Mạng
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mạng trong tiếng Việt có nhiều nghĩa:
- Từ gọi tắt phổ biến để chỉ mạng máy tính.
- Mạng là một vật mỏng và thưa làm bằng những sợi đan chéo nhau.
- Mạng theo nghĩa số mạng, số mệnh.
Mạng trong tiếng Việt có nhiều nghĩa: