Hình chữ nhật

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hình chữ nhật ABCD có đường chéo
Hình chữ nhật ABCD có đường chéo

Trong hình học, hình chữ nhật là một hình tứ giác với bốn góc vuông.

Từ định nghĩa này, ta thấy hình chữ nhật có hai đôi cạnh bằng nhau: nó cũng là một hình bình hành. Một hình vuông là một loại hình chữ nhật đặc biệt có cả bốn cạnh bằng nhau: một hình vuông không những là một hình chữ nhật mà còn là một hình thoi.

Một hình chữ nhật với chiều dài 5 và chiều ngang 4

Trong hai đôi cạnh đối diện nhau, cạnh dài hơn được gọi là "chiều dài", và cạnh ngắn hơn gọi là "chiều ngang". Diện tích của một hình chữ nhật là tích số của chiều dài l với chiều ngang w: A = l\times w. Thí dụ, diện tích của một hình chữ nhật với chiều dài 5 và chiều ngang 4 là 20, tại vì 5\times 4 = 20.

Trong toán học tích phân, tích phân Riemann có thể được xem là một giới hạn của tổng số các diện tích của nhiều hình chữ nhật với một chiều ngang cực nhỏ.

[sửa] Từ nguyên

Chữ nhật
Chữ nhật

Vì chữ "nhật" được viết như trong chữ Nho nên người Việt gọi hình này là "hình chữ nhật".

hinh chu nhat con goi la hinh binh phuong hai canh huyen bang nhau luon luon song song voi canh doi cua no va noi tiep canh huyen cua tam giac vuong nao do Α α Β β Γ γ Δ δ Ε ε Ζ ζ Η η Θ θ Ι ι Κ κ Λ λ Μ μ Ν ν Ξ ξ Ο ο Π π Ρ ρ Σ σ ς Τ τ Υ υ Φ φ Χ χ Ψ ψ Ω ω Chèn ký tự đặc biệt: A À Á Ả Ã Ạ a à á ả ã ạ Â Ầ Ấ Ẩ Ẫ Ậ â ầ ấ ẩ ẫ ậ Ă Ằ Ắ Ẳ Ẵ Ặ ă ằ ắ ẳ ẵ ặ Đ đ ₫ E È É Ẻ Ẽ Ẹ e è é ẻ ẽ ẹ Ê Ề Ế Ể Ễ Ệ ê ề ế ể ễ ệ I Ì Í Ỉ Ĩ Ị i ì í ỉ ĩ ị O Ò Ó Ỏ Õ Ọ o ò ó ỏ õ ọ Ô Ồ Ố Ổ Ỗ Ộ ô ồ ố ổ ỗ ộ Ơ Ờ Ớ Ở Ỡ Ợ ơ ờ ớ ở ỡ ợ U Ù Ú Ủ Ũ Ụ u ù ú ủ ũ ụ Ư Ừ Ứ Ử Ữ Ự ư ừ ứ ử ữ ự Y Ỳ Ý Ỷ Ỹ Ỵ y ỳ ý ỷ ỹ ỵ Hi Lạp: Α α Β β Γ γ Δ δ Ε ε Ζ ζ Η η Θ θ Ι ι Κ κ Λ λ Μ μ Ν ν Ξ ξ Ο ο Π π Ρ ρ Σ σ ς Τ τ Υ υ Φ φ Χ χ Ψ ψ Ω ω Khác: • · “ ” ‘ ’ — – …   $ ¢ £ ¥ ₫ € § © ® ™ ½ ⅓ ⅔ ¼ ¾ ⅛ ⁰ ¹ ² ³ ⁴ ⁵ ⁶ ⁷ ⁸ ⁹ − × ÷ ± ° ′ ″ < ≤ = ≠ ≈ > ≥ ← ↑ → ↓ ↔ ↕ ☺ ☹ ♩ ♪ ♬ ♭ ♯ [] [[]] /w [[Thể loại:]] #redirect [[]] Chú thích có lỗi 4; Thẻ <ref> không hợp lệ: nếu thẻ này không định name thì nó cần nội dung