Hương (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tra hương trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary

Hương trong tiếng Việt có nhiều nghĩa. Nó có thể là:

  • Hương: là cảm nhận của mũi người về mùi vị của một chất nào đó.
  • Hương: là một loại đồ tế lễ, khi đốt lên có mùi thơm. Được sử dụng trong các nghi thức tế lễ phổ biến ở Việt Nam, Trung Quốc v.v trong các lễ hội chung cũng như riêng.
  • Hương: (từ cổ) chỉ kỳ thi hương, tức kỳ thi liên tỉnh của các sĩ tử (thí sinh) ngày xưa.
  • Hương trong vật lý hạt.