Ho (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trong tiếng Việt, ho hay Ho có những nghĩa sau:

  • Ho, sự bật hơi ra trong phổi hay cổ làm thành tiếng.
  • HO (đọc là Hắc-Ô), viết tắt cho Humanitarian Operation, một chương trình định cư các cựu tù nhân chính trị tại Việt Nam đến Hoa Kỳ.
  • Ho là linh hồn trong thần thoại Tsimshian.
  • Tiếng Ho được nói bởi 1.077.000 người ở Ấn Độ.
  • Ho là thành phố nằm phía đông nam Ghana và là thủ đô của vùng Volta.
  • Ho là thành phố của Đan Mạch.
  • Một cách viết họ Hồ bằng Latinh cải tiến từ tiếng Trung Quốc (胡). Những cách khác bao gồm He, Hu, Wu, và Woo.
  • Ho là một nguyên tố hóa học Holmi.