Tấn (định hướng)
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tấn trong bách khoa toàn thư tiếng Việt có thể có các nghĩa:
- Đơn vị đo khối lượng tấn.
- Tấn: một tư thế trong võ thuật.
- Tên gọi của một quốc gia thời Xuân Thu ở Trung Quốc, tồn tại từ năm 770 TCN đến năm 403 TCN. Sau này bị phân chia thành ba nước là Hàn, Triệu, Ngụy. Xem Tấn (nước).
- Tên gọi của nhà nước Trung Hoa được thành lập bởi Tư Mã Viêm (司馬炎) vào cuối thời Tam Quốc, tồn tại từ năm 265 đến năm 420. Trong sử sách từ năm 265 đến năm 316 gọi là Tây Tấn, từ năm 317 đến năm 420 gọi là Đông Tấn. Sau này bị phân chia trong thời Ngũ Hồ thập lục quốc. Xem nhà Tấn.