Hồng (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hồng trong tiếng Việt có thể có một trong các nghĩa sau, tùy theo ngữ cảnh.

  • Là từ chỉ một số gam màu. Ví dụ: Chị B mặc áo màu hồng. Xem bài Hồng (màu).
  • Là từ để chỉ cây hoặc hoa của một số loài hoa hồng, thuộc chi Rosa. Ví dụ: Mua mấy bông hồng tặng bạn gái.
  • Là từ để chỉ cây hoặc quả của một số loài cây hồng, thuộc chi Diospyros. Ví dụ: Mua mấy quả hồng về cúng Tết.
  • Chỉ một loài ngỗng trời có lông tơ rất mịn, bay cao. Ví dụ trong câu: nhẹ như lông hồng.