Từ có ba chữ cái

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Từ có ba chữ cái là những từ trong tiếng Việt được tạo thành bởi ba chữ cái.

[sửa] Các ví dụ

Các ví dụ về từ có ba chữ cái:

  • Nhà
  • Cửa
  • Bàn
  • Ghế

[sửa] Từ viết tắt

Có nhiều từ có ba tiếng được viết tắt với ba chữ cái. Ví dụ như:

[sửa] Chú ý

Cần phân biệt với từ có ba tiếng, ví dụ như: sạch sành sanh, phó giám đốc, vân vân...