Mác

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mác trong tiếng Việt có thể là:

  • Mác (vũ khí) - một loại vũ khí dài có đầu nhọn.
  • Mác (đơn vị đo lường), đơn vị đo trọng lượng cổ dùng để cân vàng hoặc bạc, tương đương 8 ounce hay 244,75 gam; từ đó có tên của đơn vị tiền tệ mác tại một số nước châu Âu.
  • Phiên âm từ tên của Karl Marx.
  • Mác (tiếp thị), từ có gốc từ tiếng Pháp marque để chỉ nhãn hiệu.