Chi (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Chi trong tiếng Việt có thể hiểu theo các nghĩa sau:

  • Chi như là một đơn vị phân loại sinh học đứng trên loài (species) và dưới họ (familia).
  • Chi để chỉ bộ phận tay và/hoặc chân của cơ thể động vật bậc cao.
  • Chi là từ viết tắt của Địa Chi trong Lịch Trung Quốc.