Bhutan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

འབྲུག་ཡུལ
Druk Yul
Quốc kỳ của Bhutan Quốc huy của Bhutan
(Quốc kỳ) (Quốc huy)
Khẩu hiệu quốc gia: One Nation, One People
(Tiếng Anh: "Một Quốc gia, Một nhân dân")
Quốc ca: Druk tsendhen
Bản đồ với nước Bhutan được tô đậm
Thủ đô Thimphu

28°28′N 89°35′E

Thành phố lớn nhất Thimphu
Ngôn ngữ chính thức Tiếng Dzongkha
Chính phủ
Vua
Thủ tướng
Quân chủ
Jigme Singye Wangchuck
Lyonpo Sangay Ngedup
Độc lập
8 tháng 8, năm 1949
Diện tích
 • Tổng số
 • Nước (%)
 
47.500 km² (hạng 130)
không có
Dân số
 • Ước lượng năm 2006
 • Thống kê dân số 2003
 • Mật độ
 
2.279.723 (nhưng có lẽ chỉ 810,000 thôi) (hạng 139)
734,340
45 người/km² (hạng 123)
HDI (2003) 0,536 (hạng 134) – trung bình
GDP (2005)
 • Tổng số (PPP)
 • Trên đầu người (PPP)
 
2,913 tỷ Mỹ kim (hạng 162)
3.330 Mỹ kim (hạng 124)
Đơn vị tiền tệ Ngultrum (BTN)
Múi giờ
 • Quy ước giờ mùa hè
BTT (UTC+6:00)
Không áp dụng
Tên miền Internet .bt
Mã số điện thoại +975

Bhutan là một quốc gia Nam Á. Bhutan có ranh giới với Trung QuốcẤn Độ.

[sửa] Liên kết ngoài

Tra Bhutan trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary



Các nướcNam Á

Ấn Độ | Bangladesh | Bhutan | Maldives | Nepal | Pakistan | Sri Lanka


Các nướcchâu Á

Afghanistan | Ai Cập | Armenia1 | Azerbaijan1 | Ả Rập Xê Út | Ấn Độ | Bahrain | Bangladesh | Bhutan | Bờ Tây2 | Brunei | Các Tiểu vương quốc Ả rập Thống nhất | Campuchia | Dải Gaza2 | Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc)4 | Đông Timor | Gruzia1 | Hàn Quốc | Hồng Kông3 | Indonesia | Iran | Iraq | Israel | Jordan | Kazakhstan1 | Kuwait | Kyrgyzstan | Lào | Liban | Ma Cao3 | Malaysia | Maldives | Mông Cổ | Myanma | Nepal | Nga1 | Nhật Bản | Oman | Pakistan | Palestin | Philippines | Qatar | Singapore | Síp1 | Sri Lanka | Syria | Tajikistan | Thái Lan | Thổ Nhĩ Kỳ1 | Triều Tiên | Trung Quốc | Turkmenistan | Uzbekistan | Việt Nam | Yemen

1. Thường gắn với châu Á về mặt địa lý, tuy nhiên cho là thuộc Châu Âu về mặt văn hóa và lịch sử. 2. Lãnh thổ do Israel kiểm soát, Chính quyền Palestin quản lý. 3. Khu tự trị đặc biệt của CHNDTH. 4. Xem thêm: Vị thế chính trị Đài Loan