Bolivia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

República de Bolivia
Bulubiya
Wuliwya
Quốc kỳ của Bolivia Quốc huy của Bolivia
(Quốc kỳ) (Quốc huy)
Khẩu hiệu quốc gia: Morir antes que esclavos vivir
(tiếng Tây Ban Nha: "Thà chết chứ không sống kiếp nô lệ")
Quốc ca: Bolivianos, el hado propicio
Bản đồ với nước Bolivia được tô đậm
Thủ đô La Paz, Sucre

17°00′S 65°00′W

Thành phố lớn nhất Santa Cruz
Ngôn ngữ chính thức tiếng Tây Ban Nha, tiếng Quechua, tiếng Aymara
Chính phủ
Tổng thống
Cộng hòa
Evo Morales
Độc lập
 • Ngày
Từ Tây Ban Nha
6 tháng 8 năm 1825
Diện tích
 • Tổng số
 • Nước (%)
 
1.098.581 km² (hạng 27)
1,29%
Dân số
 • Ước lượng năm 2005
 • Thống kê dân số 2001
 • Mật độ
 
8.857.870 (hạng 86)
8,274,325
8 người/km² (hạng 177)
HDI (2003) 0,687 (hạng 113) – trung bình
GDP (2006)
 • Tổng số (PPP)
 • Trên đầu người (PPP)
 
0,057 tỷ đô la Mỹ (hạng 103)
3.049 đô la Mỹ (hạng 126)
Đơn vị tiền tệ Boliviano (BOB)
Múi giờ
 • Quy ước giờ mùa hè
— (UTC-4)
— (UTC?)
Tên miền Internet .bo
Mã số điện thoại +591

Cộng hoà Bolivia (tiếng Tây Ban Nha: República de Bolivia; tiếng Quechua: Bulibiya; tiếng Aymara: Wuliwya) là một quốc gia tại Nam Mỹ.

Bolivia lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam ngày 12 tháng 2 năm 1987.


Các nướcNam Mỹ
Argentina | Bolivia | Brasil | Chile | Colombia | Ecuador | Guyana | Panama | Paraguay | Peru | Suriname | Trinidad và Tobago | Uruguay | Venezuela
Các lãnh thổ phụ thuộc: Aruba (Hà Lan) | Falkland (Anh) | Guyane (Pháp) | Antilles Hà Lan | Nam Georgia và Nam Sandwich (Anh)