Chè

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tra Chè trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary

Chè trong tiếng Việt có thể là:

  • Một trong số các tên gọi của loài thực vật có tên khoa học là Camellia sinensic, dùng để sản xuất các loại chè (trà) uống. Xem bài Chè (thực vật).
  • Tên gọi của một số món ăn trong nghệ thuật ẩm thực Việt Nam, được nấu chủ yếu từ gạo và/hoặc đỗ (đậu) cùng với đường và một số nguyên liệu khác để tạo hương vị. Xem thêm bài Chè (ẩm thực).
  • Bánh chè là tên của một mảnh xương tròn trước đầu gối, giữa hai mối nối xương đùi và xương cẳng chân.

[sửa] Xem thêm