Cincinnati, Ohio

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mục từ Cincinnati dẫn đến bài này. Xin đọc về thành phố ở Iowa tại Cincinnati, Iowa.
Thắng cảnh trung tâm thành phố Cincinnati, đằng sau sông Ohio, nhìn từ Bắc Kentucky
Thắng cảnh trung tâm thành phố Cincinnati, đằng sau sông Ohio, nhìn từ Bắc Kentucky
Bản đồ Quận Hamilton với thành phố Cincinnati được tô đậm màu đỏ (trái), và bản đồ Ohio với Quận Hamilton được tô đậm màu xanh (phải). Vị trí trên sông Ohio làm Cincinnati là trung tâm quan trọng giữa miền Bắc và miền Nam trong Nội chiến Hoa Kỳ.
Bản đồ Quận Hamilton với thành phố Cincinnati được tô đậm màu đỏ (trái), và bản đồ Ohio với Quận Hamilton được tô đậm màu xanh (phải). Vị trí trên sông Ohio làm Cincinnati là trung tâm quan trọng giữa miền Bắc và miền Nam trong Nội chiến Hoa Kỳ.

Cincinnati (được phát âm như "Xin-xi-na-ti") là thành phố ở miền tây nam Ohio, Hoa Kỳ nằm bên cạnh sông Ohio và vùng Bắc Kentucky. Nó là quận lỵ của Quận Hamilton6. Thành phố này cũng được gọi tên hiệu "The Queen City" (Thành phố Nữ vương), "The Blue Chip City", "Cincinnata", "The Big Onion" (Củ hành Lớn), và "Zinzinnati" (chỉ đến gốc Đức của thành phố). Tên nó cũng được gọi tắt là "Cincy", "Cinci", "Cinti", hay "the 'Nati".

Theo Thống kê Dan số năm 2000, Cincinnati có dân số 331.285, làm nó là thành phố lớn thứ ba của tiểu bang Ohio. Nó có khu vực đô thị lớn hơn nhiều, bao gồm phần của Ohio, Kentucky, và Indiana. Khu vực thống kê tổng hợp Cincinnati-Middletown-Wilmington có dân số là 2.050.175 người và là khu vực thống kê tổng hợp lớn thứ 18 trong nước. Nó có đội thể thao thuộc liên đoàn quốc gia, bao gồm đội Reds, đội Bengals, và cuộc đấu quần vợt quốc tế Cincinnati Masters & Women's Open và nhiều công ty nổi tiếng như là Procter & Gamble, Kroger, GE Infrastructure, Federated Department Stores (chủ Macy's, Bloomingdale's, và Lord & Taylor), Chiquita Brands International, Công ty Bảo hiểm Great American, Công ty E. W. Scripps, Công ty U.S. Playing Card, và Fifth Third Bank.

[sửa] Lịch sử

Xem chi tiết: Lịch sử Cincinnati, Ohio
Vòi nước Tyler Davidson ở giữa Quảng trường Vòi nước. Cincinnati có nhiều đặc tính của những thành phố cũ ở Âu Châu.
Vòi nước Tyler Davidson ở giữa Quảng trường Vòi nước. Cincinnati có nhiều đặc tính của những thành phố cũ ở Âu Châu.

Cincinnati được thành lập năm 1788 bởi John Cleves Symmes và Đại tá Robert Patterson. Thanh tra viên John Filson (cũng là tác giả của The Adventures of Colonel Daniel Boon) đặt tên thành phố là Losantiville bắt nguồn từ bốn từ, mỗi cái trong ngôn ngữ khác, có nghĩa là "Thành phố đối diện với cửa sông Licking". "Ville" là tiếng Pháp của "thành phố", "anti" là tiếng Hy Lạp của "đối diện", "os" là tiếng Latinh của "miệng" (tức là "cửa sông"), và chữ "L" là phần duy nhất của "sông Licking" được bao gồm.

Vào năm 1790, Arthur St. Clair, thống đốc của Lãnh thổ Tây Bắc, đổi tên của vùng thành "Cincinnati" để kỷ niệm Hội Cincinnati, tổ chức có ông là tổng thống. Hội đó kỷ niệm Tướng George Washington, được coi như Cincinnatus ngày nay – Cincinnatus là tướng La Mã bảo vệ thành phố ông và sau đó bỏ chính trị và trở về nhà trại ông. Ngày nay, Cincinnati nói riêng, và Ohio nói chung, có rất nhiều con cháu của lính Cách mạng được chính phủ cho đất ở tiểu bang này.

Vào năm 1802, Cincinnati được chính quyền tăng cấp thành làng dựa theo hiến chương, và năm 1819 nó được trở thành thành phố. Do tàu hơi nước bắt đầu qua lại trên sông Ohio năm 1811 và Kênh Miami và Erie được xây xong giúp thành phố mở mang, có 115.000 dân cư vào năm 1850. Tên hiệu Porkopolis được đặt cho thành phố vào khoảng 1835, khi Cincinnati là trung tâm gói thịt heo chính của nước và những bầy heo đi lang thang trên đường. Được gọi Queen of the West (Nữ vương miền Tây) bởi Henry Wadsworth Longfellow (tuy tên này được sử dụng lần đầu tiên trong tờ báo địa phương năm 1819), Cincinnati là đoạn quan trọng trên Đường xe lửa ngầm, đó giúp những người nô lệ trốn khỏi miền Nam vào thời trước Nội chiến Hoa Kỳ.

Cincinnati cũng được gọi City of Seven Hills (Thành phố Bảy Đồi), chắc chỉ đến liên quan với Roma và Cincinnatus, tuy không có ai đồng ý về những núi nào được chỉ đến. [1]

[sửa] Xem thêm

  • Cincinnati Masters
  • Dàn nhạc giao hưởng Cincinnati
  • Náo loạn chủng tộc Cincinnati, 2001
  • The Cincinnati Enquirer

[sửa] Liên kết ngoài