Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 (Danh sách cầu thủ tham dự giải)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mỗi đội tuyển tham gia vòng chung kết World cup 2006 có quyền đăng ký 23 cầu thủ, trong đó có tối thiểu 3 thủ môn. Hạn cuối cùng để nộp danh sách là ngày 15 tháng 5 năm 2006. Trong trường hợp chấn thương vào phút chót, các đội tuyển có thể thay đổi danh sách chậm nhất là vào 24 giờ trước trận đấu khai mạc giải. Trong danh sách dưới đây, những cầu thủ có ký hiệu (C) là người mang băng đội trưởng của đội. Thông tin về câu lạc bộ của mỗi cầu thủ là câu lạc bộ mà họ là thành viên vào thời điểm đăng ký.

Mục lục

[sửa] Anh

Huấn luyện viên trưởng: Sven-Göran Eriksson

Số Vị trí Tên Ngày sinh Số lần khoác áo Câu lạc bộ
1 TM Paul Robinson 15 tháng 10 1979 17 Tottenham Hotspur
2 HV Gary Neville 18 tháng 02 1975 79 Manchester United
3 HV Ashley Cole 20 tháng 12 1980 46 Arsenal
4 TV Steven Gerrard 30 tháng 05 1980 42 Liverpool
5 HV Rio Ferdinand 07 tháng 11 1978 47 Manchester United
6 HV John Terry 07 tháng 12 1980 24 Chelsea
7 TV David Beckham (C) 02 tháng 05 1975 89 Real Madrid
8 TV Frank Lampard 20 tháng 06 1978 40 Chelsea
9 Wayne Rooney 24 tháng 10 1985 29 Manchester United
10 Michael Owen 14 tháng 12 1979 77 Newcastle United
11 TV Joe Cole 08 tháng 11 1981 32 Chelsea
12 HV Sol Campbell 18 tháng 09 1974 68 Arsenal
13 TM David James 01 tháng 08 1970 34 Manchester City
14 HV Wayne Bridge 05 tháng 08 1980 24 Chelsea
15 HV Jamie Carragher 28 tháng 01 1978 25 Liverpool
16 TV Owen Hargreaves 20 tháng 01 1981 30 Bayern Munich
17 TV Jermaine Jenas 18 tháng 02 1983 15 Tottenham Hotspur
18 TV Michael Carrick 28 tháng 07 1981 06 Tottenham Hotspur
19 TV Aaron Lennon 16 tháng 04 1987 01 Tottenham Hotspur
20 TV Stewart Downing 22 tháng 07 1984 2 Middlesbrough
21 Peter Crouch 30 tháng 01 1981 9 Liverpool
22 TM Scott Carson 03 tháng 09 1985 0 Liverpool
23 Theo Walcott 16 tháng 03 1989 1 Arsenal

[sửa] Ba Lan

Huấn luyện viên trưởng: Paweł Janas

Số Vị trí Tên Ngày sinh Số lần khoác áo Câu lạc bộ
1 TM Artur Boruc 20 tháng 2 1980 17 Celtic
2 HV Mariusz Jop 3 tháng 8 1978 12 FC Moskva
3 HV Seweryn Gancarczyk 22 tháng 11 1981 2 Metalist Kharkiv
4 HV Marcin Baszczyński 7 tháng 6 1977 32 Wisła Kraków
5 TV Kamil Kosowski 30 tháng 8 1977 45 1. FC Kaiserslautern
6 HV Jacek Bąk (C) 24 tháng 3 1973 72 Al-Rayyan
7 TV Radosław Sobolewski 13 tháng 12 1976 19 Wisła Kraków
8 TV Jacek Krzynówek 15 tháng 5 1976 58 Bayer Leverkusen
9 Maciej Żurawski 12 tháng 9 1976 50 Celtic
10 TV Mirosław Szymkowiak 12 tháng 11 1976 29 Trabzonspor
11 Grzegorz Rasiak 12 tháng 1 1979 30 Tottenham Hotspur
12 TM Tomasz Kuszczak 23 tháng 3 1982 4 West Bromwich Albion
13 TV Sebastian Mila 10 tháng 7 1982 28 Austria Vienna
14 HV Michał Żewłakow 22 tháng 4 1976 56 Anderlecht
15 TV Euzebiusz Smolarek 9 tháng 1 1981 13 Borussia Dortmund
16 TV Arkadiusz Radomski 27 tháng 6 1977 20 Austria Vienna
17 HV Dariusz Dudka 9 tháng 12 1983 7 Wisła Kraków
18 HV Mariusz Lewandowski 18 tháng 5 1979 25 Shakhtar Donetsk
19 HV Bartosz Bosacki 20 tháng 12 1975 8 Lech Poznań
20 TV Piotr Giza 20 tháng 2 1980 4 Cracovia Kraków
21 Ireneusz Jeleń 29 tháng 4 1981 9 Wisła Płock
22 TM Łukasz Fabiański 18 tháng 4 1985 2 Legia Warszawa
23 Paweł Brożek 21 tháng 4 1983 4 Wisła Kraków

[sửa] Brasil

Huấn luyện viên trưởng: Carlos Alberto Parreira

Số Vị trí Tên Ngày sinh Số lần khoác áo Câu lạc bộ
1 TM Dida 7 tháng 10 1973 85 AC Milan
2 HV Cafu (C) 7 tháng 6 1970 144 AC Milan
3 HV Lúcio 8 tháng 5 1978 50 Bayern München
4 HV Juan 1 tháng 2 1979 38 Bayer Leverkusen
5 TV Emerson 4 tháng 4 1976 72 Juventus
6 HV Roberto Carlos 10 tháng 4 1973 126 Real Madrid
7 Adriano 17 tháng 2 1982 33 Internazionale
8 TV Kaká 22 tháng 4 1982 33 AC Milan
9 Ronaldo 22 tháng 9 1976 95 Real Madrid
10 Ronaldinho 21 tháng 3 1980 66 Barcelona
11 TV Zé Roberto 6 tháng 7 1974 79 Bayern München
12 TM Rogério Ceni 22 tháng 1 1973 16 São Paulo
13 HV Cicinho 24 tháng 6 1980 10 Real Madrid
14 HV Luisão 13 tháng 2 1981 16 Benfica
15 HV Cris 3 tháng 6 1977 17 Lyon
16 HV Gilberto 25 tháng 4 1976 8 Hertha Berlin
17 TV Gilberto Silva 7 tháng 10 1976 38 Arsenal
18 TV Mineiro 2 tháng 8 1975 2 São Paulo
19 TV Juninho 30 tháng 1 1975 38 Lyon
20 TV Ricardinho 23 tháng 5 1976 18 Corinthians
21 Fred 3 tháng 10 1983 3 Lyon
22 TM Júlio César 3 tháng 10 1979 11 Internazionale
23 Robinho 25 tháng 1 1984 18 Real Madrid

[sửa] Costa Rica

Huấn luyện viên trưởng: Alexandre Guimarães

Số Vị trí Tên Ngày sinh Số lần khoác áo Câu lạc bộ
1 TM Alvaro Mesen 24 tháng 12 1972 38 Club Sport Herediano
2 HV Jervis Drummond 8 tháng 9 1976 56 Deportivo Saprissa
3 HV Luis Marín (C) 10 tháng 8 1974 120 LD Alajuelense
4 HV Michael Umaña 16 tháng 6 1982 18 Brujas F.C.
5 HV Gilberto Martínez 1 tháng 10 1979 57 Brescia
6 TV Danny Fonseca 7 tháng 11 1979 22 C.S. Cartaginés
7 TV Christian Bolaños 17 tháng 5 1984 16 Deportivo Saprissa
8 TV Mauricio Solís 13 tháng 12 1972 107 CSD Comunicaciones
9 Paulo Wanchope 31 tháng 7 1976 69 Club Sport Herediano
10 TV Walter Centeno 6 tháng 10 1974 93 Deportivo Saprissa
11 Rónald Gómez 21 tháng 1 1975 80 Deportivo Saprissa
12 HV Leonardo González 21 tháng 11 1980 36 Club Sport Herediano
13 Kurt Bernard 8 tháng 8 1977 3 Puntarenas
14 TV Randall Azofeifa 30 tháng 12 1984 5 Deportivo Saprissa
15 HV Harold Wallace 7 tháng 9 1975 78 LD Alajuelense
16 TV Carlos Hernández 9 tháng 4 1982 17 LD Alajuelense
17 HV Gabriel Badilla 30 tháng 6 1984 7 Deportivo Saprissa
18 TM Jose Porras 8 tháng 11 1970 16 Deportivo Saprissa
19 Alvaro Saborío 25 tháng 3 1982 23 Deportivo Saprissa
20 TV Douglas Sequeira 23 tháng 8 1977 29 Real Salt Lake
21 Victor Núñez 15 tháng 4 1980 3 C.S. Cartaginés
22 HV Michael Rodríguez 30 tháng 12 1981 3 LD Alajuelense
23 TM Wardy Pizarro 31 tháng 12 1977 2 LD Alajuelense

[sửa] Đức

Huấn luyện viên trưởng: Jürgen Klinsmann

Số Vị trí Tên Ngày sinh Số lần khoác áo Câu lạc bộ
1 TM Jens Lehmann 10 tháng 11 1969 30 Arsenal FC
2 HV Marcell Jansen 4 tháng 11 1985 5 Borussia Mönchengladbach
3 HV Arne Friedrich 29 tháng 5 1979 34 Hertha Berlin
4 HV Robert Huth 18 tháng 8 1984 15 Chelsea FC[1]
5 TV Sebastian Kehl 13 tháng 2 1980 25 Borussia Dortmund
6 HV Jens Nowotny 11 tháng 1 1974 45 Bayer Leverkusen
7 TV Bastian Schweinsteiger 1 tháng 8 1984 25 Bayern München
8 TV Torsten Frings 22 tháng 11 1976 49 Werder Bremen
9 Mike Hanke 5 tháng 11 1983 6 Wolfsburg
10 Oliver Neuville 1 tháng 5 1973 52 Borussia Mönchengladbach
11 Miroslav Klose 9 tháng 6 1978 52 Werder Bremen
12 TM Oliver Kahn 15 tháng 6 1969 84 Bayern München
13 TV Michael Ballack (C) 26 tháng 9 1976 63 Bayern München
14 Gerald Asamoah 3 tháng 10 1978 38 Schalke 04
15 TV Thomas Hitzlsperger 14 tháng 5 1982 13 Stuttgart
16 HV Philipp Lahm 11 tháng 11 1983 17 Bayern München
17 HV Per Mertesacker 29 tháng 9 1984 20 Hannover 96
18 TV Tim Borowski 2 tháng 5 1980 17 Werder Bremen
19 TV Bernd Schneider 17 tháng 11 1973 61 Bayer Leverkusen
20 Lukas Podolski 4 tháng 6 1985 22 FC Köln
21 HV Christoph Metzelder 5 tháng 11 1980 19 Borussia Dortmund
22 TV David Odonkor 21 tháng 2 1984 0 Borussia Dortmund
23 TM Timo Hildebrand 5 tháng 4 1979 3 Stuttgart

[sửa] Ecuador

Huấn luyện viên trưởng: Luis Fernando Suárez

Số Vị trí Tên Ngày sinh Số lần khoác áo Câu lạc bộ
1 TM Edwin Villafuerte 12 tháng 3 1979 14 Deportivo Quito
2 HV Jorge Guagua 28 tháng 9 1981 17 El Nacional
3 HV Iván Hurtado 16 tháng 8 1974 129 Al-Arabi
4 HV Ulises de la Cruz (C) 8 tháng 2 1974 83 Aston Villa
5 HV José Luis Perlaza 6 tháng 10 1981 2 Olmedo
6 TV Patricio Urrutia 15 tháng 10 1977 5 LDU Quito
7 TV Christian Lara 27 tháng 4 1980 19 El Nacional
8 TV Edison Méndez 16 tháng 3 1979 63 LDU Quito
9 Felix Borja 2 tháng 4 1983 6 El Nacional
10 Iván Kaviedes 24 tháng 10 1977 43 Argentinos Juniors
11 Agustín Delgado 23 tháng 12 1974 67 LDU Quito
12 TM Cristian Mora 26 tháng 8 1979 8 LDU Quito
13 HV Paul Ambrossi 14 tháng 10 1980 23 LDU Quito
14 TV Segundo Castillo 15 tháng 5 1982 10 El Nacional
15 TV Marlon Ayoví 27 tháng 8 1971 73 Deportivo Quito
16 TV Luis Antonio Valencia 4 tháng 8 1985 16 Villarreal
17 HV Giovanny Espinoza 12 tháng 4 1977 55 LDU Quito
18 HV Neicer Reasco 23 tháng 7 1977 30 LDU Quito
19 TV Luis Saritama 20 tháng 10 1983 15 Deportivo Quito
20 TV Edwin Tenorio 16 tháng 6 1976 68 Barcelona de Guayaquil
21 Carlos Tenorio 14 tháng 5 1979 28 Al Sadd
22 TM Damián Lanza 10 tháng 4 1982 05 Aucas
23 Cristian Benítez 1 tháng 5 1986 5 El Nacional

[sửa] Paraguay

Huấn luyện viên trưởng: Aníbal Ruiz

Số Vị trí Tên Ngày sinh Số lần khoác áo Câu lạc bộ
1 TM Justo Villar 30 tháng 06 1977 38 Newell's Old Boys
2 HV Jorge Núñez 22 tháng 01 1978 13 Estudiantes de La Plata
3 HV Delio Toledo 10 tháng 02 1974 29 Real Zaragoza
4 HV Carlos Gamarra (C) 17 tháng 02 1971 105 Palmeiras
5 HV Julio César Cáceres 05 tháng 10 1979 30 River Plate
6 TV Carlos Bonet 02 tháng 10 1977 27 Libertad
7 Salvador Cabañas 05 tháng 08 1980 14 Jaguares
8 TV Edgar Barreto 15 tháng 07 1984 14 NEC Nijmegen
9 Roque Santa Cruz 16 tháng 08 1981 42 Bayern Munich
10 TV Roberto Acuña 25 tháng 03 1972 91 Deportivo La Coruña
11 TV Diego Gavilán 01 tháng 03 1980 38 Newell's Old Boys
12 TM Derlis Gómez 12 tháng 11 1972 4 Sportivo Luqueño
13 TV Carlos Paredes 16 tháng 07 1976 66 Reggina
14 HV Paulo da Silva 01 tháng 02 1980 32 Toluca
15 HV Julio Manzur 22 tháng 06 1981 12 Santos
16 TV Cristian Riveros 16 tháng 10 1982 7 Libertad
17 TV José Montiel 19 tháng 03 1988 5 Olimpia Asunción
18 Nelson Valdez 28 tháng 11 1983 10 Werder Bremen
19 TV Julio Dos Santos 05 tháng 05 1983 15 Bayern Munich
20 Dante López 16 tháng 08 1983 08 Genoa
21 HV Denis Caniza 29 tháng 08 1974 72 Cruz Azul
22 TM Aldo Bobadilla 20 tháng 04 1976 5 Libertad
23 Nelson Cuevas 10 tháng 01 1980 33 Pachuca

[sửa] Cộng hòa Séc

Huấn luyện viên trưởng: Karel Brückner

Số Vị trí Tên Ngày sinh Số lần khoác áo Câu lạc bộ
1 TM Petr Čech 20 tháng 5 1982 39 Chelsea
2 HV Zdeněk Grygera 14 tháng 5 1980 38 Ajax Amsterdam
3 HV Pavel Mareš 18 tháng 1 1976 8 Zenit St. Petersburg
4 TV Tomáš Galásek (C) 15 tháng 1 1973 49 Ajax Amsterdam
5 HV Radoslav Kováč 11 tháng 11 1979 5 Spartak Moscow
6 HV Marek Jankulovski 9 tháng 5 1977 45 AC Milan
7 TV Libor Sionko 1 tháng 2 1977 2 Austria Wien
8 TV Karel Poborský 30 tháng 3 1972 112 Dynamo České Budějovice
9 Jan Koller 30 tháng 3 1973 66 Borussia Dortmund
10 TV Tomáš Rosický 4 tháng 10 1980 53 Borussia Dortmund
11 TV Pavel Nedvěd 30 tháng 8 1972 85 Juventus
12 Vratislav Lokvenc 27 tháng 9 1973 69 Red Bull Salzburg
13 HV Martin Jiránek 25 tháng 5 1979 21 Spartak Moscow
14 TV David Jarolím 17 tháng 5 1979 1 Hamburg
15 Milan Baroš 28 tháng 10 1981 46 Aston Villa
16 TM Jaromír Blažek 29 tháng 12 1972 10 AC Sparta Praha
17 Jiří Štajner 27 tháng 5 1976 18 Hannover 96
18 Marek Heinz 4 tháng 8 1977 26 Galatasaray
19 TV Jan Polák 14 tháng 3 1981 15 Nürnberg
20 TV Jaroslav Plašil 5 tháng 1 1982 11 Monaco
21 HV Tomáš Ujfaluši 24 tháng 3 1978 46 Fiorentina
22 HV David Rozehnal 5 tháng 7 1980 19 Paris Saint-Germain
23 TM Antonín Kinský 31 tháng 5 1975 5 Saturn Ramenskoye

[sửa] Ý

Huấn luyện viên trưởng: Marcello Lippi

Số Vị trí Tên Ngày sinh Số lần khoác áo Câu lạc bộ
1 TM Gianluigi Buffon 28 tháng 1 1978 58 Juventus
2 HV Cristian Zaccardo 21 tháng 12 1981 11 Palermo
3 HV Fabio Grosso 21 tháng 11 1977 15 Palermo
4 TV Daniele De Rossi 24 tháng 07 1983 15 A.S. Roma
5 HV Fabio Cannavaro (C) 13 tháng 09 1973 91 Juventus
6 HV Andrea Barzagli 08 tháng 05 1981 7 Palermo
7 Alessandro Del Piero 09 tháng 11 1974 72 Juventus
8 TV Gennaro Gattuso 09 tháng 01 1978 40 AC Milan
9 Luca Toni 26 tháng 05 1977 16 Fiorentina
10 Francesco Totti 27 tháng 09 1976 49 AS Roma
11 Alberto Gilardino 05 tháng 07 1982 13 AC Milan
12 TM Angelo Peruzzi 16 tháng 02 1970 31 Lazio
13 HV Alessandro Nesta 19 tháng 03 1976 73 AC Milan
14 TM Marco Amelia 02 tháng 04 1982 1 Livorno
15 Vincenzo Iaquinta 29 tháng 11 1979 11 Udinese
16 TV Mauro Camoranesi 04 tháng 10 1976 19 Juventus
17 TV Mauro Camoranesi 30 tháng 04 1978 12 Palermo
18 Filippo Inzaghi 09 tháng 08 1973 48 AC Milan
19 HV Gianluca Zambrotta 19 tháng 02 1977 52 Juventus
20 TV Simone Perrotta 17 tháng 09 1977 22 A.S. Roma
21 TV Andrea Pirlo 19 tháng 05 1979 22 AC Milan
22 HV Massimo Oddo 14 tháng 06 1976 18 Lazio
23 HV Marco Materazzi 19 tháng 08 1973 26 Inter Milan

[sửa] Ghi chú

  1. Huth sẽ thi đấu cho Middlesbrough F.C. ở mùa giải sau.