Thảo luận:Tiên phả
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
[sửa] Chủ đề chưa rõ ràng
Đây có lẽ là danh sách các thần thánh trong Đạo giáo. Bài này cũng giống một số bài khác là sa đà ngay vào chi tiết mà không có một lời giải thích/ định nghĩa về chủ đề khiến độc giả không hiểu bài nói về gì. Nguyễn Thanh Quang 01:10, 26 tháng 9 2006 (UTC)
- Không hiểu bài này nói gì cả, nếu không được sửa lại thì đề nghị xóa đi . Lê Thy 07:09, 26 tháng 9 2006 (UTC)
Chỉ có Phật mới hiểu được Phật m hàng Bồ Tát , chúng sinh ko am tường được hết .Người có tâm đạo rất cảm kích người đã viết bài náy .Rất cám ơn .Tôi tìm kiếm lau nay nhưng ko có tài liệu ghi chép .Cám ơn bạn .Xin Admin đừng xóa bài này .Ngày nay nguời có tâm đạo ko còn nhiều .Chỉ xin để lại đôi điều ít ỏi .... Nhật Tân : zeus_vn1985@yahoo.com, the_eagle_eye_1985@yahoo.com
[sửa] Nội dung đã xóa (có thể chuyển vào Wikisource)
Tiên phả: Phả hệ thần tiên Đạo giáo, (trước đây có các phả hệ tương tự như Chân Linh Vị Nghiệp đồ...) theo đó các thần tiên Đạo giáo theo thứ bậc được chia thành các phẩm trật cao thấp khác nhau.
TIÊN PHẢ
A - SIÊU PHẨM: Vĩnh Hằng cung, Vô Cực Chí Tôn, Chủ tể Hoàn Vũ, Tuyệt Đỉnh Vô Thượng Tôn
B - NGOẠI PHẨM: Tiên Thiên Chư Tôn I - Thái Huyền Thống Hoàng: Thái Huyền cung, Thái Huyền Vô Lượng chủng chủng Thống Hoàng, Hỗn Nhiên Thái Thượng Tôn
II - Thái Hư Siêu Hoàng: Thái Hư cung, Thái Hư Vô Lượng đẳng Siêu Hoàng, Ngẫu Nhiên Thượng Thượng Tôn
III - Thái Nhất Nguyên Hoàng: Hồng Nguyên Thái Nhất cung, Chủ Tôn Thánh chúng, Khai Thiên Tịch Địa Nhất Nguyên Thái Hoàng, Tối Thượng Nguyên Quân, Chí Cao Thái Nhất Vô Thượng Giáo Hoàng, Nguyên Hoàng, Tự Nhiên Cao Thượng Tôn
Chư thần tiên đồng đẳng…
C - THƯỢNG PHẨM: I- Vô Thượng Tam Tôn: Kim Thiên Chư Tôn 1. Kim Khuyết Vân cung, Ngọc Hoàng Thượng Đế, Dương Hoàng, Bích Lạc Hoàng Quân Cao Thượng Đại Giáo chủ, Thiên Hoàng, Thái Cao Minh Hoàng
2. Vô Biên Đại Tàng cung, Hậu Thổ nương nương, Âm Hậu, Bản Nguyên Thái Mẫu, Địa Hoàng, Diệu Tịnh Kỳ Hoàng
3. Cửu Tĩnh Đại Định cung, Trung Nghi Linh Nguyên Vô Thượng Thánh, Trung Tôn, Ảo Hư Chân Không Cao Thượng Giáo chủ, Trung Hoàng, Tịch Không Hư Hoàng
II- Khai Nguyên Tam Tổ: 1. Linh Tựu cung, Vô Thượng Linh Quân, Hỗn Mang Đại Chân Tôn, Kim Nguyên Thái Cực Cao Thượng Giáo chủ
2. Tử Tiêu cung, Hồng Quân Lão Tổ, Huyền Diệu Vô Thượng Sư, Thừa Nguyên Thái Hoá Cao Thượng Giáo chủ
3. Khai Nguyên cung, Khải Huyền Đạo Tổ, Hư Vô Huyền Quân, Khai Nguyên Thái Hư Cao Thuợng Giáo chủ
III - Thái Thuỷ Song Tôn: 1. Nguyên Dương cung, Thái Thuỷ Dương Tôn, Bàn Cổ Công, Dương Phụ, Tạo Hoá Công
2. Thuần Âm cung, Thái Thuỷ Âm Tôn, Thái Nguyên Thánh Mẫu, Định Mệnh Mẫu
IV- Ảo Cực Không Tôn: Thái Ảo cung, Huyễn Cực Không Minh Thái Ảo Cao Hoàng, Ảo Cực Hư Linh Cao Thượng Giáo chủ, Hỗn Độn Tiên sinh, Ảo Hoàng, Cửu Hư Huyễn Hoàng, Huyễn Tôn
Chư thần tiên đồng đẳng
D - LIỆT PHẨM: I- Giáo chủ Chư Tôn: 1. Tam Thanh Đại Giáo chủ: 1.1. Ngọc Thanh cảnh, Ngọc Hư cung, Hỗn Nguyên Ngọc Thanh Đại Giáo chủ, Nguyên Thuỷ Đại Thiên Tôn, Hư Hoàng Nguyên Quân
1.2. Thái Thanh cảnh, Huyền Đô cung, Vô Vi Thái Thanh Đại Giáo chủ, Đạo Đức Đại Thiên Tôn, Thái Thượng Lão Quân, Lão Tử
1.3. Thượng Thanh cảnh, Di La cung, Phổ Huyền Thượng Thanh Đại Giáo chủ, Hỗn Minh Đại Thiên Tôn, Linh Bảo Đạo Quân
2. Thái Cổ Tam Hoàng: Hoả Vân cung, Hậu Thiên Chư Tôn 2.1. Phục Hy Nhân Hoàng, Chính Hoàng, Thái Hạo Hoàng
2.2. Thần Nông Viêm Đế, Tả Hoàng, Thái Minh Hoàng
2.3. Toại Nhân Hoàng Đế, Hữu Hoàng, Thái Huy Hoàng
3. Tam Nghi Đại Thiên Tôn: Cửu Thiên Tam Thánh 3.1. Thái Diệu cung, Cửu Thiên Chân Hoàng, Huyền Hoàng Đạo Quân, Thái Hoà Bạch Tố Đại Thiên Tôn
3.2. Bích Hải cung, Đông Vương Công, Mộc Công, Thái Dương Hồng Tố Đại Thiên Tôn
3.3. Dao Trì cung, Tây Vương Mẫu, Kim Mẫu, Thái Âm Huyền Tố Đại Thiên Tôn
4. Thiên Liệt Tam Tôn: 4.1. Bích Du cung, Thông Thiên Giáo chủ, Linh Thượng Diệu Quân
4.2. Ngọc Tiêu cung, Xích Tùng Tử, Uyển Khưu Tiên sinh
4.3. Huyền Dao cung, Huyền Dao tử, Hồng Nhai Tiên sinh
5. Địa Liệt Tam Tôn: 5.1. Tử Nguyên cung, Trấn Nguyên Giáo chủ, Dữ Thế Đồng Quân
5.2. Thần Tiêu cung, Xung Hư Giáo chủ, Liệt Tử
5.3. Tiêu Dao cung, Nam Hoa Giáo chủ, Trang Tử
6. Tam Thánh Nương nương: 6.1. Tường Vân cung, Nữ Oa Nương nương, Nhân Mẫu
6.2. Diệu Hoa cung, Huyền Thiên Thánh Mẫu, Huyền Mẫu
6.3. Bảo Quang cung, Kim Cương Thánh Mẫu, Chân Mẫu
7. Tam Môn Giáo chủ: 7.1. Cửu U cung, Huyền Linh Giáo chủ
7.2. Tử Anh cung, Hồng Môn Giáo chủ
7.3. Trường Xuân cung, Thanh Y Giáo chủ
8. Tam Thế Đại Thiên Tôn: Cửu Cửu Tuần Hoàn cung 8.1. Quá Khứ Khai Minh Đại Thiên Tôn
8.2. Hiện Tại Bảo Sinh Đại Thiên Tôn
8.3. Vị Lai Tịnh Diệt Đại Thiên Tôn
9. Tứ Cực Đại Thiên Tôn: Đại Hoá Tự Nhiên cung 9.1. Vô Cực Vô Tướng Đại Thiên Tôn
9.2. Thái Cực Chân Tướng Đại Thiên Tôn
9.3. Vạn Cực Thần Tướng Đại Thiên Tôn
9.4. Ảo Cực Ảo Tướng Đại Thiên Tôn
Chư thần tiên đồng đẳng…
II- Thượng Linh Chư Tôn: 1. Ngũ Chủ Pháp Hoàng: 1.1. Cửu Huyền cung, Viên Nhất Huyền Hoàng, Đạo Chủ
1.2. Vô Giác Viên cung, Sùng Chân Pháp Hoàng, Huyền Chủ
1.3. Ngọc Vi cung, Ảo Không Linh Hoàng, Pháp Chủ
1.4. Vĩnh Hư cung, Thái Hằng Đạo Hoàng, Thánh Chủ
1.5. Nguyên Phù cung, Tam Thiên Chân Hoàng, Tiên Chủ
2. Tứ Ngự Thái Đế: 2.1 Sùng Thánh cung, Thái Dịch Thượng Ngự, Sùng Ân Thánh Đế
2.2 Vĩnh Linh cung, Thái Sơ Thượng Ngự, Hằng Sinh Thiện Đế
2.3 Huyền Nguyên cung, Thái Thuỷ Thượng Ngự, Huyền Nguyên Diệu Đế
2.4 Đạo Quang cung, Thái Tố Thượng Ngự, Anh Minh Huệ Đế
3. Cửu Tổ Đạo Quân: 3.1 Tử Cực cung, Tử Cực Huyền Quân, Huyền Tổ
3.2 Vi Hoa cung, Vi Diệu Linh Quân, Chân Tổ
3.3 Tiểu Thái Nhất cung, Thái Nhất Thượng Quân, Nguyên Tổ
3.4 Không Nguyên cung, Nguyên Hư Đức Quân, Kỳ Tổ
3.5 Thái Huyễn cung, Hư Cực Diệu Quân, Tĩnh Tổ
3.6 Bảo Cực cung, Tu Nguyên Đạo Quân, Diệu Tổ
3.7 Ngọc Chân cung, Thái Dịch Đồng Quân, Linh Tổ
3.8 Huyền Cơ cung, Huyền Thông Pháp Quân, Thánh Tổ
3.9 Phổ Minh cung, Quán Chiếu Minh Quân, Thần Tổ
4. Thái Cổ Nguyên Tiên:
- Thất Lão:
4.1 Thái Xung cung, Trung Cực Nguyên tiên, Chính Hoà Quân lão, Hoàng Xung Thái lão
4.2 Thái Hoa cung, Thượng Cực Nguyên tiên, Dương Minh Cao Trượng, Diệu Quang Thái lão
4.3 Chân Huyền cung, Hạ Cực Nguyên tiên, Hoa Âm Hạ Công, Sùng Âm Thái lão
4.4 Huyền Tiêu cung, Bắc Cực Nguyên tiên, Ngọc Hàn Huyền Tẩu, Tử Thanh Thái lão
4.5 Diệu Minh cung, Nam Cực Nguyên tiên, Viêm Thánh Đan Ông, Liệt Diệm Thái lão
4.6 Thanh Vi cung, Đông Cực Nguyên tiên, Thanh Bình Thương Quân, Trường Linh Thái lão
4.7 Diệu Tàng cung, Tây Cực Nguyên tiên, Kim Thần Hạo Tôn, Tân Nguyên Thái lão
- Tứ Nương:
4.8 Tử Linh cung, Đông Bắc Nguyên tiên, Ngọc Thánh nương nương, Huyến Triết Thái thái
4.9 Thuý Quang cung, Tây Bắc Nguyên tiên, Từ Thánh nương nuơng, Tuệ Nguyên Thái thái
4.10 Thường Minh cung, Đông Nam Nguyên tiên, Minh Thánh nương nuơng, Thông Uẩn Thái thái
4.11 Bản Giác cung, Tây Nam Nguyên tiên, Tịnh Thánh nương nương, Tịnh Diệu Thái thái
5. Tứ Đại Cao Đế: 5.1 Hậu Đức cung, Hậu Đức Chí Linh Địa Đại Cao Đế
5.2 Uyển Đức cung, Uyển Đức Chí Huyền Thuỷ Đại Cao Đế
5.3 Viêm Đức cung, Viêm Đức Chí Thần Hoả Đại Cao Đế
5.4 Hoạt Đức cung, Hoạt Đức Chí Diệu Phong Đại Cao Đế
6. Nhị Thập Tứ Đế: 6.1 Tử Vi cung, Tử Vi Đại Đế 6.2 Thái Ất cung, Thái Ất Đại Đế
6.3 Phù Tang cung, Phù Tang Đại Đế 6.4 Trường Sinh cung, Trường Sinh Đại Đế
6.5 Triều Nguyên cung, Triều Nguyên Đại Đế 6.6 Hồng Diệu cung, Đạo Linh Đại Đế
6.7 Tiểu Thái Hư cung, Thái Hư Đại Đế 6.8 Thái Chân cung, Thái Chân Đại Đế
6.9 Đại Minh cung, Thái Dương Đại Đế 6.10 Quảng Hàn cung, Thái Âm Đại Đế
6.11 Cửu Minh cung, Thiếu Dương Đại Đế 6.12 Vĩnh Hàn cung, Thiếu Âm Đại Đế
6.13 Trung uơng Hoàng Cực cung, Trung Cực Nguyên Hoa Đại Đế 6.14 Đông Cực Thanh Phù cung, Đông Phương Thái Chương Đại Đế
6.15 Tây Cực Bạch Hạo cung, Tây Phương Tịnh Linh Đại Đế 6.16 Bắc Cực Huyền Thiên cung, Bắc Phương Huyền Thiên Đại Đế
6.17 Nam Cực Hồng Minh cung, Nam Phương Viên Quang Đại Đế 6.18 Pháp Tiên cung, Pháp Tiên Đại Đế
6.19 Phù Tiên cung, Phù Tiên Đại Đế 6.20 Bảo Tiên cung, Bảo Tiên Đại Đế
6.21 Dược Tiên cung, Dược Tiên Đại Đế 6.22 Thiên Linh cung, Thiên Linh Đại Đế
6.23 Địa Linh cung, Địa Linh Đại Đế 6.24 Nhân Linh cung, Nhân Linh Đại Đế
7. Lục Nguyên Pháp Đế: 7.1 Hư Nguyên cung, Hư Nguyên Pháp Đế 7.2 Thiên Nguyên cung, Thiên Nguyên Pháp Đế
7.3 Địa Nguyên cung, Địa Nguyên Pháp Đế 7.4 Nhân Nguyên cung, Nhân Nguyên Pháp Đế
7.5 Thần Nguyên cung, Thần Nguyên Pháp Đế 7.6 Vật Nguyên cung, Vật Nguyên Pháp Đế
8. Thất Giới Đế Tôn: 8.1 Thiên Vi cung, Thiên Môn Đế Tôn 8.2 Địa Vi cung, Địa Môn Đế Tôn
8.3 Nhân Vi cung, Nhân Môn Đế Tôn 8.4 Thuỷ Vi cung, Thuỷ Môn Đế Tôn
8.5 Âm Vi cung, Âm Môn Đế Tôn 8.6 Không Vi cung, Không Môn Đế Tôn
8.7 Ảo Vi cung, Ảo Môn Đế Tôn
9. Thập Nhị Đế Quân: 9.1 Đạo Đức cung, Đạo Đức Đế Quân 9.2 Vô Vi cung, Vô Vi Đế Quân
9.3 Thái Vi cung, Thái Vi Đế Quân 9.4 Tượng Nhất cung, Tượng Nhất Đế Quân
9.5 Đông Hoa cung, Đông Hoa Đế Quân 9.6 Tây Hoa cung, Tây Hoa Đế Quân
9.7 Huyền Minh cung, Huyền Minh Đế Quân 9.8 Hàm Nguyên cung, Hàm Nguyên Đế Quân
9.9 Chân Diệu cung, Chân Diệu Đế Quân 9.10 Linh Hư cung, Linh Hư Đế Quân
9.11 Huyền Cực cung, Huyền Cực Đế Quân 9.12 Tử Quang cung, Tử Quang Đế Quân
10. Thập Siêu Thái Tôn: 10.1 Siêu Huyền cung, Siêu Huyền Thái Tôn 10.2 Siêu Chân cung, Siêu Chân Thái Tôn
10.3 Siêu Hư cung, Siêu Hư Thái Tôn 10.4 Siêu Cực cung, Siêu Cực Thái Tôn
10.5 Siêu Không cung, Siêu Không Thái Tôn 10.6 Siêu Nguyên cung, Siêu Nguyên Thái Tôn
10.7 Siêu Thần cung, Siêu Thần Thái Tôn 10.8 Siêu Linh cung, Siêu Linh Thái Tôn
10.9 Siêu Ảo cung, Siêu Ảo Thái Tôn 10.10 Siêu Minh cung, Siêu Minh Thái Tôn
Chư thần tiên đồng đẳng
III- Đại Giác Chư Tôn: 1. Pháp Giới Tam Quân: 1.1 Thượng Nguyên Thiên Phủ, Thanh Vân cung, Thiên Quân 1.2 Trung Nguyên Địa Phủ, Hoàng Sa cung, Địa Quân 1.3 Hạ Nguyên Thuỷ Phủ, Bạch Thuỷ cung, Thuỷ Quân
2. Lục Đại Thánh Tôn: 2.1 Huyền Thánh cung, Diệu Hạnh Huyền Tôn 2.2 Nguyên Thánh cung, Bạch Ngọc Nguyên Tôn 2.3 Chân Thánh cung, Hỗn Hư Chân Tôn 2.4 Thần Thánh cung, Vạn Hoá Thần Tôn 2.5 Linh Thánh cung, Huyền Vi Linh Tôn 2.6 Diệu Thánh cung, Quang Minh Diệu Tôn
3. Cửu Trưởng Chân Tiên: 3.1 Vĩnh Nguyên cung, Chân Nguyên Cao Thuợng Đại Tôn giả 3.2 Linh Hoa cung, Linh Hoa Quang Vương 3.3 Thuỷ Hoả Thần cung, Thủy Hoả Đồng Tôn 3.4 Đạo Thông cung, Linh Thông Thượng sư 3.5 Linh Diệu cung, Linh Diệu Chân sư 3.6 Đại Giác cung, Hư Minh Huyền sư 3.7 Diệu Cảm cung, Thượng Nguyên phu nhân 3.8 Đạo Nguyên cung, Đạo Nguyên Thái quân 3.9 Thái Đẩu cung, Đẩu Mẫu nương nuơng
4. Tam Thái Thống sư: 4.1 Thống Chân cung, Thống Chân Thái thượng Thống sư 4.2 Thống Huyền cung, Thống Huyền Cao thượng Thống sư 4.3 Thống Linh cung, Thống Linh Cao thượng Thống sư
5. Tứ Đại Thống quân: 5.1 Diệu Chân cung, Thần Hoa Diệu Chân Đại Thống quân 5.2 Chínn Nhất cung, Chính Nhất Linh Hằng Đại Thống quân 5.3 Chu Hư cung, Chu Hư Huyền Quán Đại Thống quân 5.4 Đạo Huyền cung, Diệu Hợp Đạo Huyền Đại Thống quân
6. Ngũ Hư Linh thống 6.1 Thượng Hư cung, Thượng Hư Diệu Huyền Tam Nguyên Chân tể 6.2 Cao Hư cung, Cao Hư Diệu Nguyên Chân Linh Pháp thống 6.3 Bảo Hư cung, Bảo Hư Diệu Thần Tịnh Hoá Đạo thống 6.4 Thiên Hư cung, Thiên Hư Diệu Hoá Cửu Cung Thần chủ 6.5 Quảng Hư cung, Quảng Hư Diệu Tinh Lục Hợp Kỳ chủ
7. Tứ Đại Diệu Thánh: 7.1 Diệu Không cung, Thái Dịch Hư Vô Diệu Không Thượng thánh 7.2 Chân Nhất cung, Thái Sơ Hỗn Nguyên Chân Nhất Thượng thánh 7.3 Diệu Giác cung, Thái Thuỷ Trùng Huyền Diệu Giác Thượng thánh 7.4 Viên Thông cung, Thái Tố Xung Chân Viên Thông Thượng thánh
8. Ngũ Đại Chân quân: 8.1 Hạo Nguyên cung, Trung Uơng Hoàng quân, Hạo Nguyên Hoàng Cực Đại Chân quân 8.2 Xung Hư cung, Bắc phương Huyền quân, Xung Hư Chí Đức Đại Chân quân 8.3 Tịnh Minh cung, Nam phương Hồng quân, Tịnh Minh Diệu Đức Đại Chân quân 8.4 Đồng Hoa cung, Đông phương Thanh quân, Quảng Pháp Đạo Hạnh Đại Chân quân 8.5 Tịnh Độ cung, Tây phương Bạch quân, Cứu Khổ Độ Ách Đại Chân quân
9. Tam Nhất Thượng Tể: 9.1 Linh Quang cung, Linh Quang Đạo Nhất Thượng tể 9.2 Toàn Nhất cung, Huyền Đỉnh Diệu Nhất Thượng tể 9.3 Huệ Thanh cung, Huệ Thanh Huyền Nhất Thượng tể
10. Ngũ Chân Đại Thống: 10.1 Nhất Chân cung, Cửu Dương Nhất Chân Đại thống 10.2 Phổ Chân cung, Bảo Minh Phổ Chân Đại thống 10.3 Quảng Chân cung, Hiển Pháp Quảng Chân Đại thống 10.4 Tịnh Chân cung, Đạo Hoa Tịnh Chân Đại thống 10.5 Thường Chân cung, Viên Huyền Thường Chân Đại thống
11. Tam Đại Đạo Vương: 11.1 Diệu Đạo cung, Diệu Đạo Huyền vương 11.2 Bảo Tịnh cung, Bảo Tịnh Nguyên vương 11.3 Ngọc Hy cung, Ngọc Hy Chân vương
12. Tam Đại Giác Tôn: 12.1 Chánh Giác cung, Chánh Giác Huệ tôn 12.2 Diệu Tướng cung, Diệu Tướng Thánh giả 12.3 Tự Tại cung, Tự Tại Cao quân
13. Cao Thượng Tam Linh: 13.1 Xích Dương cung, Xích Dương Thiên lão 13.2 Bạch Hoà cung, Bạch Hoà Trung quân 13.3 Huyền Âm cung, Huyền Âm Thuỷ mẫu
14. Thập Tam Thiên Tôn: 14.1 Thanh Tĩnh cung, Thanh Tĩnh Thiên tôn 14.2 Linh Huyền cung, Tam Bảo Linh Nguyên Thiên tôn 14.3 Kim Quang cung, Kim Quan Ngọc Thần Thiên tôn 14.4 Diệu Nham cung, Thái Ất Thiên tôn 14.5 Quy Nguyên cung, Quy Nguyên Thiên tôn 14.6 Tu Chân cung, Tu Chân Thiên tôn 14.7 Bảo Chân cung, Bảo Chân Thiên tôn 14.8 Phổ Diệu cung, Phổ Diệu Thiên tôn 14.9 Quảng Hạnh cung, Quảng Hạnh Thiên tôn 14.10 Hạo Dương cung, Đãng Ma Thiên tôn 14.11 Đồng Huyền cung, Cửu Long Thiên tôn 14.12 Thần Huy cung, Nhật Nguyệt Thiên tôn 14.13 Hoả Liên cung, Vạn Pháp Thiên tôn
15. Tam Đại Minh Tôn: 15.1 Quán Nguyên cung, Quán Nguyên Minh tôn 15.2 Cửu Diệu cung, Cửu Diệu Minh tôn 15.3 Tượng Dương cung, Độ Mệnh Minh tôn
16. Tứ Đại Pháp Tôn: 16.1 Thừa Nguyên cung, Thừa Nguyên Pháp tôn 16.2 Mãn Giác cung, Mãn Giác Pháp tôn 16.3 Tịnh Cực cung, Tịnh Cực Pháp tôn 16.4 Lăng Tiêu cung, Vô Ngôn Thông Pháp tôn
17. Ngũ Vị Thánh Tôn: 17.1 Thượng Nhất cung, Thượng Nhất Thánh tôn 17.2 Thanh Nguyên cung, Thanh Nguyên Thánh tôn 17.3 Ngọc Hoà cung, Ngọc Hoà Thánh tôn 17.4 Vô lượng cung, Vô Lượng Thông Thánh tôn 17.5 Vi Cực cung, Quán Bất Tận Thánh tôn
18. Thất Vị Thuợng Tôn: 18.1 Thiên Minh cung, Thông Minh Thượng tôn 18.2 Cao Uyên cung, Cao Uyên Thượng tôn 18.3 Nhàn Tiêu cung, Đại Từ Thượng tôn 18.4 Bảo Tuệ cung, Bảo Tuệ Thuợng tôn 18.5 Không Chiếu cung, Không Chiếu Thuợng tôn 18.6 Tượng Nguyên cung, Tượng Nguyên Thượng tôn 18.7 Kiến Huyền cung, Kiến Huyền Thượng tôn
19. Cửu Vị Tiên Tôn: 19.1 Pháp Diệu cung, Pháp Diệu Tiên tôn 19.2 Tướng Diệu cung, Tướng Diệu Tiên tôn 19.3 Thể Diệu cung, Thể Diệu Tiên tôn 19.4 Không Diệu cung, Không Diệu Tiên tôn 19.5 Ảo Diệu cung, Ảo Diệu Tiên tôn 19.6 Âm Diệu cung, Âm Diệu Tiên tôn 19.7 Ảnh Diệu cung, Ảnh Diệu Tiên tôn 19.8 Sắc Diệu cung, Sắc Diệu Tiên tôn 19.9 Quang Diệu cung, Quang Diệu Tiên tôn
20. Thập Tứ cung Đại Tôn: 20.1 Thượng Minh cung, Pháp Chiếu Đại tôn 20.2 Hạ Minh cung, Pháp Hiển Đại tôn 20.3 Đông Minh cung, Pháp Minh Đại tôn 20.4 Tây Minh cung, Pháp Thông Đại tôn 20.5 Nam Minh cung, Pháp Hoa Đại tôn 20.6 Bắc Minh cung, Pháp Thắng Đại tôn 20.7 Càn Minh cung, Pháp Xá Đại tôn 20.8 Khôn Minh cung, Pháp Tịnh Đại tôn 20.9 Cấn Minh cung, Pháp Uy Đại tôn 20.10 Chấn Minh cung, Pháp Vũ Đại tôn 20.11 Tốn Minh cung, Pháp Chân Đại tôn 20.12 Ly Minh cung, Pháp Quang Đại tôn 20.13 Khảm Minh cung, Pháp Huệ Đại tôn 20.14 Đoài Minh cung, Pháp Tướng Đại tôn
21. Nhị thập nhất Đạo Tôn: 21.1 Viên Dương cung, Viên Dương Đạo tôn 21.2 Bảo Hoà cung, Bảo Hoà Đạo tôn 21.3 Tuyên Minh cung, Tuyên Thánh Đạo tôn 21.4 Cao Vân cung, Cao Thánh Đạo tôn 21.5 Dụ Huyền cung, Dụ Thánh Đạo tôn 21.6 Chân Quang cung, Chân Thánh Đạo tôn 21.7 Huyền Vu cung, Huyền Thánh Đạo tôn 21.8 Tử Minh cung, Tử Minh Đạo tôn 21.9 Phục Nguyên cung, Phục Nguyên Đạo tôn 21.10 Nguyên Chân cung, Nguyên Chân Đạo tôn 21.11 Xích Tiêu cung, Diệu Đỉnh Đạo tôn 21.12 Phổ Nguyên cung, Phổ Nguyên Đạo tôn 21.13 Bảo Chiếu cung, Bảo Chiếu Đạo tôn 21.14 Linh Thụ cung, Linh Thụ Đạo tôn 24.15 Tượng Huyền cung, Tượng Huyền Đạo tôn 21.16 Phổ Độ cung, Phổ Độ Đạo tôn 21.17 Huyền Quang cung, Huyền Quang Đạo tôn 21.18 Hư Không cung, Hư Không Tạng Đạo tôn 21.19 Vô Tận cung, Vô Tận Ý Đạo tôn 21.20 Diệu Tinh cung, Diệu Tinh Tiến Đạo tôn 21.21 Bất Tuyệt cung, Bất Tuyệt Minh Đạo tôn
22. Nguyên Đô cung, Hồng Nguyên Thái Thượng Pháp sư
23. Tam vị Thượng Thượng Pháp Sư 23.1 Chân Đô cung, Bích Lạc Thượng thượng Pháp sư 23.2 Diệu Tịnh cung, Diệu Tịnh Thượng thượng Pháp sư 23.3 Tịch Không cung, Tịch Không Thượng thượng Pháp sư
24. Thất Thượng: 24.1 Đa Minh cung, Thất Linh Đa tôn 24.2 Bảo Tướng cung, Bảo Tướng Chủ quân 24.3 Huyền cung, Huyền Cung Thượng lệnh 24.4 Hạ Linh cung, Phổ Giác Hạ quân 24.5 Ngọc Đình cung, Ngọc Đình Thánh đốc 24.6 Huyền Tướng cung, Huyền Tướng Ảo quân 24.7 Hội Nhất cung, Hội Nhất Thống tông
Chư thần tiên đồng đẳng… IV- Đại Thành Trưởng Lão: 1. Tam Hoà Thượng Vương: 1.1 Thượng Hoà Thống vương 1.2 Cửu Hoà Thượng vương 1.3 Đạo Hoà Thượng vương
2. Tam Bảo Thánh Vương: 2.1 Đạo Bảo Thánh vương 2.2 Kinh Bảo Thánh vương 2.3 Sư Bảo Thánh vương
3. Ngũ Đại Thần Vương: 3.1 Khai Chân Thần vương 3.2 Thiện Thắng Thần vương 3.3 Quang Huệ Thần vương 3.4 Liễu Nghiệp Thần vương 3.5 Độ Kiếp Thần vương
4. Bát Đại Pháp Vương: 4.1 Bảo Huyền Pháp vương 4.2 Bảo Nguyên Pháp vương 4.3 Bảo Chân Pháp vương 4.4 Bảo Thần Pháp vương 4.5 Bảo Diệu Pháp vương 4.6 Bảo Anh Pháp vương 4.7 Bảo Quang Pháp vương 4.8 Bảo Hoa Pháp vương
5. Thập Nhị Độ Vương: 5.1 Thái Khang Độ vương 5.2 Thăng Huyền Độ vương 5.3 Minh Chiếu Độ vương 5.4 Phổ Cứu Độ vương 5.5 Lục Giới Độ vương 5.6 Quảng Minh Độ vương 5.7 Thượng Thông Độ vương 5.8 Động Huệ Độ vương 5.9 Linh Ngọc Độ vương 5.10 Thông Hoa Độ vương 5.11 Kiến Chân Độ vương 5.12 Định Linh Độ vương
6. Tổng Pháp Sư: Cửu Huyền Ngũ Linh Thủ Ấn Thống Diệu Tổng Pháp sư
7. Tam vị Đại Quân: 7.1 Chiếu Tinh Đại quân 7.2 Tứ Minh Đại quân 7.3 Huyền Ngưng Đại quân
8. Cửu Giám Minh Quân: 8.1 Thống Giám Trưởng quân 8.2 Giám Hư Minh quân 8.3 Giám Huyền Minh quân 8.4 Giám Nguyên Minh quân 8.5 Giám Chân Minh quân 8.6 Giám Thần Minh quân 8.7 Giám Linh Minh quân 8.8 Giám Hoà Minh quân 8.9 Giám Ảo Minh quân
9. Thập Bát Trưởng Lão:
- Tam Quân:
9.1 Hoàng Lão quân 9.2 Vô Anh quân 9.3 Bạch Nguyên quân
- Tứ Thánh:
9.4 Không Động Tiên quân 9.5 Huyền Hư Thánh quân 9.6 Vô Lượng Thần quân 9.7 Ngũ Cực Kỳ quân
- Ngũ Lão:
9.8 Minh Chân Hạnh giả 9.9 Tịnh Lạc Kỳ tôn 9.10 Động Hư Diệu sỹ 9.11 Tuệ Quang Linh chủ 9.12 Tĩnh Chân Ngọc quân
- Tứ Tổ:
9.13 Thần Nguyên Lão tổ 9.14 Đạo Chân Lão tổ 9.15 Bồ Đề Lão tổ 9.16 Hoa Sơn Lão tổ
- Nhị Sư:
9.17 Thanh Dương Đạo sư 9.18 Huyền Tĩnh Đạo sư
10. Ngũ Đại Thống Sư: 10.1 Ly Quang Đại Thống sư 10.2 Hy Di Đại Thống sư 10.3 Vô Diệu Đại Thống sư 10.4 Tĩnh Hóa Đại Thống sư 10.5 Huyền Luân Đại Thống sư
10. Tam Đại Thiên Mẫu: 10.1 Tán Hư Cao Thượng Thiên mẫu 10.2 Linh Huệ Cao Thượng Thiên mẫu 10.3 Tịnh Âm Cao Thượng Thiên mẫu
11. Thất Tôn: 11.1 Chân Đỉnh Ngọc tôn 11.2 Thông Cực Định tôn 11.3 Quán Định Giác tôn 11.4 Thái Thông Hạnh tôn 11.5 Thuỵ Dương Quang tôn 11.6 Phiêu Hư Thông tôn 11.7 Diệu Minh Đức tôn
12. Thập Phương Đại Giả: 12.1 Đại Trí Tuệ giả 12.2 Đại Công Đức giả 12.3 Đại Hạnh Nguyện giả 12.4 Đại Diệu Pháp giả 12.5 Đại Quang Minh giả 12.6 Đại Từ Thiện giả 12.7 Đại Thành Tựu giả 12.8 Đại Thần Thông giả 12.9 Đại Giác Huệ giả 12.10 Đại Uy Lực giả
13. Tứ vị Cao Thượng Pháp Sư: 13.1 Thái Cực Kim Nguyên Cao Thuợng Pháp sư 13.2 Thái Hoá Thừa Nguyên Cao Thượng Pháp sư 13.3 Thái Hư Khai Nguyên Cao Thượng Pháp sư 13.4 Thái Ảo Hỗn Độn Cao Thượng Pháp sư
14. Lưỡng Đại Tổng Giám: 14.1 Quảng Đạo Thập Phương Vô Trí Đại Tổng giám 14.2 Vệ Pháp Cổ Lai Vô Năng Đại Tổng giám
15. Nhân Quả Song Tiên: 15.1 Trủng Nhân Cao Thượng Huyền tiên 15.2 Thụ Quả Cao Thượng Huyền tiên
16. Tam vị Cao Thánh: 16.1 Linh Hựu Cao thánh 16.2 Huệ Từ Cao thánh 16.3 Minh Dương Cao thánh
17. Nguyên Thánh:
- Đại Nguyên Thánh:
17.1 Đại Huệ Vô Định Đại Nguyên thánh
- Thập Nhất Nguyên Thánh:
17.2 Đại Tuệ Thái Thanh Nguyên thánh 17.3 Đại Giác Thái Hồng Nguyên thánh 17.4 Đại Pháp Thái Huyền Nguyên thánh 17.5 Đại Hạnh Thái Bạch Nguyên thánh 17.6 Đại Độ Cao Thượng Nguyên thánh 17.7 Đại Chính Quân Hoàng Nguyên thánh 17.8 Đại Định Quảng Hạ Nguyên thánh 17.9 Đại Thành Thanh Huyền Nguyên thánh 17.10 Đại Thông Thanh Hồng Nguyên thánh 17.11 Đại Từ Bạch Huyền Nguyên thánh 17.12 Đại Lực Bạch Hồng Nguyên thánh
18. Chân Thánh:
- Đại Chân Thánh:
18.1 Chí Linh Đại Chân thánh 18.2 Thượng Diệu Đại Chân thánh
- Bát vị Chân Thánh:
18.3 Linh Hoà Chân thánh 18.4 Thông Biện Chân thánh 18.5 Mãn Thông Chân thánh 18.6 Sùng Nguyên Chân thánh 18.7 Xích Hỗn Chân thánh 18.8 Minh Tịch Chân thánh 18.9 Bảo Nhất Chân thánh 18.10 Diệu Biến Chân thánh
19. Thiên Thánh:
- Đại Thiên Thánh:
19.1 Cao Linh Đại Thiên thánh
- Tứ vị Thiên Thánh:
19.2 Tâm Minh Thiên thánh 19.3 Huyền Uyên Thiên thánh 19.4 Chính Minh Thiên thánh 19.5 Thường Dương Thiên thánh
20. Linh Thánh:
- Đại Linh Thánh:
20.1 Chính Trung Đại Linh thánh
- Tứ vị Linh Thánh:
20.2 Diệu Cơ Linh thánh 20.3 Tâm Thông Linh thánh 20.4 Nhất Minh Linh thánh 20.5 Hoà Đức Linh thánh
21. Kỳ Thánh:
- Đại Kỳ Thánh:
21.1 Bảo Dương Đại Kỳ thánh
- Tứ vị Kỳ Thánh:
21.2 Đạo Hoá Kỳ thánh 21.3 Bất Nhược Kỳ thánh 21.4 Tử Ngọc Kỳ thánh 21.5 Linh Đức Kỳ thánh
22. Ảo Thánh:
- Đại Ảo Thánh
22.1 Huyễn Thống Đại Ảo thánh
- Tứ vị Ảo Thánh:
22.2 Thánh Minh Ảo thánh 22.3 Huyễn Thần Ảo thánh 22.4 Vạn Ảnh Ảo thánh 22.5 Huyễn Tướng Ảo thánh
23. Nhị Thập Ngũ Đại Thánh: 23.1 Phổ Quang Đại thánh 23.2 Phổ Chiếu Đại thánh 23.3 Phổ Minh Đại thánh 23.4 Phổ Hoa Đại thánh 23.5 Phổ Anh Đại thánh 23.6 Chương Huệ Đại thánh 23.7 Chương Huy Đại thánh 23.8 Chương Nguyên Đại thánh 23.9 Chương Hoà Đại thánh 23.10 Chương Thông Đại thánh 23.11 Hạo Linh Đại thánh 23.12 Hạo Tuyên Đại thánh 23.13 Hạo Hoá Đại thánh 23.14 Hạo Vũ Đại thánh 23.15 Hạo Xung Đại thánh 23.16 Hoàng Chân Đại thánh 23.17 Hoàng Liệt Đại thánh 23.18 Hoàng Tố Đại thánh 23.19 Hoàng Vi Đại thánh 23.20 Hoàng Phương Đại thánh 23.21 Huyền Thần Đại thánh 23.22 Huyền Chính Đại thánh 23.23 Huyền Du Đại thánh 23.24 Huyền Tàng Đại thánh 23.25 Huyền Văn Đại thánh
24. Thập nhị Thượng Tiên: 24.1 Diệu Nguyên Thượng tiên 24.2 Chân Dương Thượng tiên 24.3 Tịnh Hạnh Thượng tiên 24.4 Linh Vân Thượng tiên 24.5 Huyền Ẩn Thượng tiên 24.6 Thanh Chiêú Thượng tiên 24.7 Viên Linh Thượng tiên 24.8 Cửu Hư Thượng tiên 24.9 Hỗn Thành Thượng tiên 24.10 Tử Hằng Thượng tiên 24.11 Thái Huệ Thượng tiên 24.12 Vi Ảo Thượng tiên
25. Tam Thập Lục Đại Tiên: 25.1 Thiên Cực Đại tiên 25.2 Trung Cực Đại tiên 25.3 Địa Cực Đại tiên 25.4 Huyền Linh Đại tiên 25.5 Ngọc Chân Đại tiên 25.6 Linh Không Đại tiên 25.7 Huyền Hoa Đại tiên 25.8 Sùng Chân Đại tiên 25.9 Thái Hoà Đại tiên 25.10 Hư Nguyên Đại tiên 25.11 Tử Hà Đại tiên 25.12 Khai Minh Đại tiên 25.13 Huyền Tố Đại tiên 25.14 Trường Chân Đại tiên 25.15 Linh Giác Đại tiên 25.16 Thái Minh Đại tiên 25.17 Xương Minh Đại tiên 25.18 Tử Huyền Đại tiên 25.19 Huyền Thanh Đại tiên 25.20 Thái Thành Đại tiên 25.21 Tử Diệu Đại tiên 25.22 Linh Hoa Đại tiên 25.23 Thông Chân Đại tiên 25.24 Huyền Đồng Đại tiên 25.25 Thuần Nguyên Đại tiên 25.26 Vô Ưu Đại tiên 25.27 Trường Ninh Đại tiên 25.28 Thiên Ất Đại tiên 25.29 Trung Hoà Đại tiên 25.30 Viên Chiếu Đại tiên 25.31 Quảng Nguyên Đại tiên 25.32 Xích Cước Đại tiên 25.33 Kim Đính Đại tiên 25.34 Hoàng Giác Đại tiên 25.35 Hồng Diệu Đại tiên 25.36 La Phù Đại tiên
26. Cửu Đại Chân Thần: 26.1 Khai Huệ Đại Chân thần 26.2 Minh Viên Đại Chân thần 26.3 Linh Chiếu Đại Chân thần 26.4 Động Diệu Đại Chân thần 26.5 Quang Nguyên Đại Chân thần 26.6 Tối Thắng Đại Chân thần 26.7 Định Giác Đại Chân thần 26.8 Tịnh Biến Đại Chân thần 26.9 Cực Chân Đại Chân thần
27. Ngũ Thiên Ngũ Thánh: 27.1 Trung Thiên Đại Chân Hoàng thánh 27.2 Đông Thiên Đại Nguyên Thanh thánh 27.3 Tây Thiên Đại Hoá Bạch thánh 27.4 Nam Thiên Đại Diệu Hồng thánh 27.5 Bắc Thiên Đại Huyền Huyền thánh
Chư thần tiên đồng đẳng…
V - Thái Ất Kim Tiên: 1. Thủ Quân: Quán Thống Vô Cực Linh Thủ quân
2. Lục vị Thống Quân: 2.1 Vô Giới Thông Thống quân 2.2 Vô Định Giác Thống quân 2.3 Vô Hạn Tuệ Thống quân 2.4 Vô Biên Pháp Thống quân 2.5 Vô Tận Thành Thống quân 2.6 Vô Lượng Quang Thống quân
3. Cửu vị Thống Sư: 3.1 Thống Nguyên Thống sư 3.2 Vạn Tượng Thống sư 3.3 Thượng Dương Thống sư 3.4 Chân Cực Thống sư 3.5 Tử Thanh Thống sư 3.6 Đơn Nhất Thống sư 3.7 Thanh Chân Thống sư 3.8 Phiêu Hư Thống sư 3.9 Trường Huyền Thống sư
4. Cửu vị Linh Quân: 4.1 Cửu Chuyển Linh quân 4.2 Chân Hoa Linh quân 4.3 Xung Tiêu Linh quân 4.4 Tịnh Chiếu Linh quân 4.5 Bảo Pháp Linh quân 4.6 Tử Phủ Linh quân 4.7 Thanh Đô Linh quân 4.8 Ngọc Thành Linh quân 4.9 Huyền Phố Linh quân
5. Tam Tôn: 5.1 Hỗn Thiên tôn 5.2 Cù Lưu tôn 5.3 Linh Trung tôn
6. Lục Thông Quân: 6.1 Quảng Giác Thông quân 6.2 Thánh Huệ Thông quân 6.3 Chính Nguyên Thông quân 6.4 Nhiên Hoa Thông quân 6.5 Sùng Dương Thông quân 6.5 Vi Linh Thông quân
7. Cửu Cô: 7.1 Cửu Thiên Huyền nữ 7.2 Cửu Diệu Chân nữ 7.3 Cửu Hằng Nguyên nữ 7.4 Cửu Nguyên Thần nữ 7.5 Cửu Huyền Linh nữ 7.5 Cửu Hư Diệu nữ 7.7 Cửu Chân Thánh nữ 7.8 Cửu Không Minh nữ 7.9 Cửu Linh Ảo nữ
8. Thanh Tịnh Thập Sư: 8.1 Tịnh Dương Thái sư (Thủ sư) 8.2 Vô Lậu Cao sư 8.3 Tĩnh Tại Thánh sư 8.4 Diệu Thống Tiên sư 8.5 Bảo Huệ Thần sư 8.6 Hiện Tố Diệu sư 8.7 Bất Động Thanh sư 8.8 Thiết Ấn Phối sư 8.9 Đồng Phù Luyện sư 8.10 Cửu Thủ Dược sư
9. Ngũ Đại Pháp Sư: 9.1 Hỗn Nguyên Đại Pháp sư 9.2 Huyền Đô Đại Pháp sư 9.3 Linh Bảo Đại Pháp sư 9.4 Thông Thiên Đại Pháp sư 9.5 Trấn Nguyên Đại Pháp sư
10. Tứ Đại Tôn Giả: 10.1 Viên Nguyên Đại Tôn giả 10.2 Diệu Xích Đại Tôn giả 10.3 Tử Hoa Đại Tôn giả 10.4 Ngọc Quang Đại Tôn giả
11. Thống sứ: Thái Giác Thống sứ
12. Nhị vị Đạo Sứ 12.1 Dẫn Chân Đạo sứ 12.2 Giác Mê Đạo sứ
13. Cửu vị Đại Sứ: 13.1 Linh Tiêu Đại sứ 13.2 Khôn Thái Đại sứ 13.3 Trung Nghi Đại sứ 13.4 Huyễn Cực Đại sứ 13.5 Nguyên Dương Đại sứ 13.6 Thuần Âm Đại sứ 13.7 Linh Tựu Đại sứ 13.8 Tử Tiêu Đại sứ 13.9 Khai Nguyên Đại sứ
14. Nhị Thập Bát Chân Quân: 14.1 Thái Cực Chân quân 14.2 Thanh Hư Chân quân 14.3 Thái Huyền Chân quân 14.4 Thái Thanh Chân quân 14.5 Thái Bình Chân quân 14.6 Chính Nhất Chân quân 14.7 Khai Nguyên Chân quân 14.8 Thái Nguyên Chân quân 14.9 Thượng Nguyên Chân quân 14.10 Trung Nguyên Chân quân 14.11 Hạ Nguyên Chân quân 14.12 Diệu Pháp Chân quân 14.13 Tố Ngọc Chân quân 14.14 Diệu Ý Chân quân 14.15 Hựu Thành Chân quân 14.16 Dực Thánh Chân quân 14.17 Trung Nhạc Chân quân 14.18 Đông Nhạc Chân quân 14.19 Tây Nhạc Chân quân 14.20 Nam Nhạc Chân quân 14.21 Bắc Nhạc Chân quân 14.22 Sùng Ninh Chân quân 14.23 Hoả Long Chân quân 14.24 Định Lục Chân quân 14.25 Huyễn Linh Chân quân 14.26 Thiên Ảo Chân quân 14.27 Minh Diệu Chân quân 14.28 Hỗn Tịch Chân quân
15. Ngũ Dương Linh cung Thập tam Khanh: 15.1 Huyền khanh 15.2 Nguyên khanh 15.3 Chân khanh 15.4 Linh khanh 15.5 Huệ khanh 15.6 Diệu khanh 15.7 Ngọc khanh 15.8 Pháp khanh 15.9 Thần khanh 15.10 Minh khanh 15.11 Kỳ khanh 15.12 Đức khanh 15.13 Hạnh khanh
16. Bồng Lai Tam Tinh: 16.1 Thọ Tinh 16.2 Phúc Tinh 16.3 Lộc Tinh
17. Thập Nhất Tử:
- Tiền Tam Tử
17.1 Vân Trung tử 17.2 Quảng Thành tử 17.3 Xích Tinh tử
- Trung Tam Tử:
17.4 Thiên Linh tử 17.5 Huyền Dương tử 17.6 Kim Cươmg tử
- Hậu Tam Tử:
17.7 Quỷ Cốc tử 17.8 Phù Dao tử 17.9 Thanh Thành tử
- Tùng Nhị Tử:
17.10 Lăng Hư tử 17.11 Lăng Không tử
18. Thập Đại Thánh Mẫu: 18.1 Nhật Hoa Thánh mẫu 18.2 Nguyệt Quang Thánh mẫu 18.3 Kim Linh Thánh mẫu 18.4 Mộc Diệu Thánh mẫu 18.5 Thuỷ Tinh Thánh mẫu 18.6 Hoả Anh Thánh mẫu 18.7 Thổ Tuyệt Thánh mẫu 18.8 Ngọc Liên Thánh mẫu 18.9 Võ Đang Thánh mẫu 18.10 Tán Nguyên Thánh mẫu
19. Tam vị Lão Mẫu: 19.1 Lê Sơn Lão mẫu 19.2 Hằng Sơn Lão mẫu 19.3 Diệu Âm Lão mẫu
20. Ngũ vị Tiên Mẫu: 20.1 Quy Hư Tiên mẫu 20.2 Tố Hư Tiên mẫu 20.3 Diệu Thắng Tiên mẫu 20.4 Thái Thanh Tiên mẫu 20.5 Linh Từ Tiên mẫu
21. Bát Đại Thần Mẫu: 21.1 Tố Quang Thần mẫu 21.2 Diệu Anh Thần mẫu 21.3 Thái Linh Thần mẫu 21.4 Viên Tuệ Thần mẫu 21.5 Tịnh Huệ Thần mẫu 21.6 Thường Hư Thần mẫu 21.7 Bảo Thắng Thần mẫu 21.8 Độ Nạn Thần mẫu
22. Lục Đại Linh Mẫu: 22.1 Tán Huyền Linh mẫu 22.2 Hoà Không Linh mẫu 22.3 Diệu Nhu Linh mẫu 22.4 Vi Âm Linh mẫu 22.5 Nhược Vân Linh mẫu 22.6 Tố Hoà Linh mẫu
23. Tứ Đại Kỳ Mẫu: 23.1 Huyền Tinh Kỳ mẫu 23.2 Tố Âm Kỳ mẫu 23.3 Thuỷ Đức Kỳ mẫu 23.4 Tán Diệu Kỳ mẫu
24. Thập Ngũ Nương Nương: 24.1 Bảo Âm Nương nương 24.2 Ngọc Âm Nương nương 24.3 Hoa Âm Nương nương 24.4 Chiếu Âm Nương nương 24.5 Minh Âm Nương nương 24.6 Thuỷ Anh Nương nương 24.7 Diệu Huệ Nương nương 24.8 Động Thanh Nương nương 24.9 Cảm Hợp Nương nương 24.10 Thái Như Nương nương 24.11 Tâm Liên Nương nương 24.12 Ngọc Luyện Nương nương 24.13 Diệu Thuý Nương nương 24.16 Phổ Linh Nương nương 24.15 Tĩnh Nguyệt Nương nương
25. Thất Đại Nguyên Quân: 25.1 Viên Hạnh Nguyên quân 25.2 Diệu Thuần Nguyên quân 25.3 Tĩnh Nhược Nguyên quân 25.4 Thanh Hoa Nguyên quân 25.5 Bắc Cực Nguyên quân 25.6 Chân Ngọc Nguyên quân 25.7 Bích Hà Nguyên quân
26. Tứ Diệu Đạo Cơ: 26.1 Diệu Thái Đạo cơ 26.2 Diệu Không Đạo cơ 26.3 Diệu Hằng Đạo cơ 26.4 Diệu Ngọc Đạo Cơ
27. Doanh Châu Cửu Lão: 27.1 Linh Không Tôn giả 27.2 Thanh Vân Đại sỹ 27.3 Vô Vi Tĩnh nhân 27.4 Phong Nguyệt Cư sỹ 27.5 Hồng Trần Dị nhân 27.6 Trần Ẩn Xử sỹ 27.7 Tiêu Dao Sơn nhân 27.8 Thanh Cảnh Nhàn nhân 27.9 Kim Môn Vũ khách
28. Phương Trượng Ngũ Hữu: 28.1 Chính Hạo 28.2 Tĩnh Quân 28.3 Tuệ Lão 28.4 Hạnh Công 28.5 Thiện Tẩu
29. Bát vị Kỳ Tôn: 29.1 Địa Tĩnh Kỳ tôn 29.2 Tứ Hợp Kỳ tôn 29.3 Khôn Thuận Kỳ tôn 29.4 Ngọc Sinh Kỳ tôn 29.5 Thổ Đức Kỳ tôn 29.6 Mậu Kỷ Song tôn 29.7 Hoàng Tinh Kỳ tôn 29.8 Hành Sơn Kỳ tôn
30. Nhị vị Thanh Quân: 30.1 Động Minh Thanh quân 30.2 Thần Vi Thanh quân
31. Lư Sơn Ngũ Hạo: 31.1 Phổ Tịnh Thông sư 31.2 Đạo Thanh Huệ sỹ 31.3 Nhiên Minh Thành quân 31.4 Thần Âm Kỳ tử 31.5 Thuần Hư Tịnh giả
32. Thập Tam Giả: 32.1 Thông Hư Thương giả 32.2 Tuệ Chân Giác giả 32.3 Tượng Ảo Thần giả 32.4 Linh Hà Thiện giả 32.5 Thị Trung Ẩn giả 32.6 Nguyên Hư Đạo giả 32.7 Hành Không Huyền giả 32.8 Động Dương Huệ giả 32.9 Quảng Anh Ngọc giả 32.10 Huỳnh Tiêu Thiên giả 32.11 Chính Ất Kỳ giả 32.12 Linh Ất Thanh giả 32.13 Tượng Ất Pháp giả
33. Tam Hiền Giả: 33.1 Phổ Ân Hiền giả 33.2 Thánh Từ Hiền giả 33.3 Quảng Thiện Hiền giả
34. Thập Sỹ: 34.1 Động Linh Cao sỹ 34.2 Giác Nguyên Chân sỹ 34.3 Phổ Âm Minh sỹ 34.4 Vân Hà Ẩn sỹ 34.5 Dao Sơn Cư sỹ 34.6 Côn Luân Dị sỹ 34.7 Bạch Thạch Huyền sỹ 34.8 Huyền Xung Linh sỹ 34.9 Hồng Dương Thanh sỹ 34.10 Diệu Quán Tuệ sỹ
35. Tứ vị Đại Sỹ: 35.1 Tán Hà Đại sỹ 35.2 Tường Vân Đại sỹ 35.3 Diệu Hoa Đại sỹ 35.4 Bảo Quang Đại sỹ
36. Ngũ vị Đức Sỹ: 36.1 Quảng Độ Đức sỹ 36.2 Thanh Hiên Đức sỹ 36.3 Hoàng Dương Đức sỹ 36.4 Đạo Minh Đức sỹ 36.5 Linh Ân Đức sỹ
37. Tứ Đại Linh Sư: 37.1 Thuỷ Dương Đại Linh sư 37.2 Tĩnh Đốc Đại Linh sư 37.3 Chính Nguyên Đại Linh sư 37.4 Diệu Bảo Đại Linh sư
38. Tam Đại Thiên sư 38.1 Chưởng Pháp Viên Thành Linh Đức Đại Thiên sư 38.2 Đạo Diệu Đại Thiên sư 38.3 Đạo Linh Đại Thiên sư
39. Lục Thiên Sư 39.1 Trương Thiên sư 39.2 Vu Thiên sư 39.3 Cát Thiên sư 39.4 Địch Thiên sư 39.5 Hứa Thiên sư 39.6 Khấu Thiên sư
40. Bát Tiên: 40.1 Trương Quả Lão 40.2 Hán Chung Ly 40.3 Lý Thiết Quài 40.4 Lã Đồng Tân 40.5 Tào Quốc Cữu 40.6 Lam Thái Hoà 40.7 Hàn Tương Tử 40.8 Hà Tiên Cô
41. Thất Đại Thượng Sỹ: 41.1 Thiên Diệu Thượng sỹ 41.2 Trung Kỳ Thượng sỹ 41.3 Địa Liệt Thượng sỹ 41.4 Nhân Thanh Thượng sỹ 41.5 Thuỷ Huyền Thượng sỹ 41.6 Âm Linh Thượng sỹ 41.7 Ảo Tuyệt Thượng sỹ
42. Tứ Công: 42.1 Huỳnh Thạch Công 42.2 Hà Thượng Công 42.3 Tu Dương Công 42.4 Thanh Điểu Công
43. Lục vị Chí Nhân: 43.1 Thái Huyền Chí nhân 43.2 Thái Chân Chí nhân 43.3 Thái Cực Chí nhân 43.4 Thái Hư Chí nhân 43.5 Thái Nguyên Chí nhân 43.6 Thái Nhất Chí nhân
44. Tứ vị Thượng Nhân: 44.1 Huyền Đức Thượng nhân 44.2 Ma Chương Thượng nhân 44.3 Linh Cư Thượng nhân 44.4 Phổ Hạnh Thượng nhân
45. Tam Thập Nhị Chân Nhân: 45.1 Huỳnh Long Chân nhân 45.2 Ngọc Đỉnh Chân nhân 45.3 Bát Tố Chân nhân 45.4 Cửu Linh Chân nhân 45.5 Đạo Không Chân nhân 45.6 Thục Phương Chân nhân 45.7 Huyền Không Chân nhân 45.8 Diệu Huyền Chân nhân 45.9 Thông Vi Hiển Hoá Chân nhân 45.10 Diệu Tịch Linh Tu Chân nhân 45.11 Vân Ẩn Chân nhân 45.12 Liễu Nhất Chân nhân 45.13 Diệu Hoá Chân nhân 45.14 Hoằng Đạo Chân nhân 45.15 Tử Vân Chân nhân 45.16 Diệu Diệu Chân nhân 45.17 Ngọc Tĩnh Chân nhân 45.18 Diệu Giác Chân nhân 45.19 Tử Nguyên Chân nhân 45.20 Thuần Hoà Chân nhân 45.21 Minh Hà Chân nhân 45.22 Diệu Ứng Chân nhân 45.23 Thiên Nhất Chân nhân 45.24 Chính Dương Chân nhân 45.25 Thuần Dương Chân nhân 45.26 Đơn Dương Chân nhân 45.27 Thái Long Chân nhân 45.28 Thái Vi Chân nhân 45.29 Hồng Đô Chân nhân 45.30 Đông Nguyên Chân nhân 45.31 Động Huyền Chân nhân 45.32 Tử Dương Chân nhân
46. Tứ Thập Cửu Đạo Nhân: 46.1 Động Chân Đạo nhân 46.2 Động Thần Đạo nhân 46.3 Động Cực Đạo nhân 46.4 Thái Thanh Đạo nhân 46.5 Thượng Thanh Đạo nhân 46.6 Ngọc Thanh Đạo nhân 46.7 Huyền Thanh Đạo nhân 46.8 Linh Thanh Đạo nhân 46.9 Bảo Thanh Đạo nhân 46.10 Trường Thanh Đạo nhân 46.11 Tử Chân Đạo nhân 46.12 Diệu Vi Đạo nhân 46.13 Thượng Chân Đạo nhân 46.14 Trung Chân Đạo nhân 46.15 Hạ Chân Đạo nhân 46.16 Huyền Chân Đạo nhân 46.17 Thanh Hoà Đạo nhân 46.18 Thông Huyền Đạo nhân 46.19 Diệu Thông Đạo nhân 46.20 Trấn Dương Đạo nhân 46.21 Thiên Chiếu Đạo nhân 46.22 Thần Quang Đạo nhân 46.23 Sa Y Đạo nhân 46.24 Thiết Quan Đạo nhân 46.25 Thanh Thạch Đạo nhân 46.26 Lăng Vân Đạo nhân 46.27 Thần Huyền Đạo nhân 46.28 Thiên Chân Đạo nhân 46.29 Bạch Hạc Đạo nhân 46.30 Huyền Dịch Đạo nhân 46.31 Hồng Nguyên Đạo nhân 46.32 Thiên Hư Đạo nhân 46.33 Cao Ly Đạo nhân 46.34 Giao Chỉ Đạo nhân 46.35 Xuyên Mộc Đạo nhân 46.36 Tử Đô Đạo nhân 46.37 Thiên Cảm Đạo nhân 46.38 Thiên Không Đạo nhân 46.39 Lục Yển Đạo nhân 46.40 Linh Ẩn Đạo nhân 46.41 Thông Ảo Đạo nhân 46.42 Huyền Giác Đạo nhân 46.43 Tử Hư Đạo nhân 46.44 Ngọc Dương Đạo nhân 46.45 Tử Linh Đạo nhân 46.46 Nhất Dương Đạo nhân 46.47 Từ Hàng Đạo nhân 46.48 Đa Bảo Đạo nhân 46.49 Thần Ngọc Đạo nhân
47. Cửu Vị Pháp Sư: 47.1 Linh Đô Pháp sư 47.2 Sùng Huyền Pháp sư 47.3 Quảng Diệu Pháp sư 47.4 Tĩnh Nguyên Pháp sư 47.5 Tử Ẩn Pháp sư 47.6 Xích Minh Pháp sư 47.7 Vân Đài Pháp sư 47.8 Du Long Pháp sư 47.9 Khu Tinh Pháp sư
48. Lục vị Tôn Giả: 48.1 Mục Thời Tôn giả 48.2 Mục Vật Tôn giả 48.3 Mục Quang Tôn giả 48.4 Mục Khí Tôn giả 48.5 Mục Thanh Tôn giả 48.6 Mục Sắc Tôn giả
49. Thất Đại Thần Nữ: 49.1 Tố Nữ 49.2 Thanh Nga 49.3 Hoàng Anh 49.4 Huyền Cơ 49.5 Giáng Tần 49.6 Uyển Quân 49.7 Dao Phi
50. Cửu Cơ: 50.1 Đạo Uẩn Thái cơ 50.2 Diệu Châu Thánh cơ 50.3 Uyên Nhược Tiên cơ 50.4 Thất Tuyệt Thần cơ 50.5 Tử Tố Linh cơ 50.6 Bích Lạc Thiên cơ 50.7 Tĩnh Diệu Huệ cơ 50.8 Huệ Minh Hạnh cơ 50.9 Viên Huy Ngọc cơ
51. Ngũ Bà: 51.1 Độ Bà 51.2 Vu Bà 51.3 Diệu Bà 51.4 Phục Bà 51.5 Liễu Bà
52. Tứ Nương: 52.1 An Nương 52.2 Hạnh Cô 52.3 Minh Cơ 52.4 Tĩnh Tử
53. Lục vị Lão Nhân: 53.1 Thanh Chiếu Lão nhân 53.2 Nhiên Quang Lão nhân 53.3 Sùng Minh Lão nhân 53.4 Huyền Giám Lão nhân 53.5 Thái Sơn Lão nhân 53.6 Nguyệt Hạ Lão nhân
54. Tuế Hàn Tam Hữu Tiên Ông 54.1 Hoàng Hạc Tiên ông 54.2 Lão Bách Tiên ông 54.3 Huyền Thạch Tiên ông
55. Huyền Minh: 55.1 Trấn Thế Tôn 55.2 Truyền Minh Sư 55.3 Hiển Pháp Quân 55.4 Tuyên Linh Giả 55.5 Vệ Điển Sỹ 55.6 Khai Huệ Sứ 55.7 Hàm Huyền Công 55.8 Hàng Ma Trượng 55.9 Diên Phúc Lão 55.10 Phổ Thiện Nhân 55.11 Tán Đức Hạo 55.12 Bảo Hạnh Cô 55.13 Diệu Tâm Nương 55.14 Tư Anh Nữ 55.15 Khai Tạng Gia 55.16 Chỉ Lộ Khách 55.17 Quảng Chân Tử 55.18 Chỉnh Bàng Phu 55.19 Độ Nguyện Sinh 55.20 Tư Huyền Kiểm 55.21 Tư Linh Mục 55.22 Tư Huệ Giám 55.23 Tư Pháp Thống 55.24 Luyện Bảo Ông 55.25 Chiêm Dịch Cơ 55.26 Thông Ẩn Bà 55.27 Phá Nguyền Tẩu 55.28 Tiêu Độc Mẫu 55.29 Linh Chiếu Tinh 55.30 Trừ Pháp Thủ 55.31 Bảo Mệnh Khanh 55.32 Tư Giác Chủ 55.33 Tư Dương Quảng 55.34 Tư Âm Chưởng 55.35 Huyền Minh Lệnh 55.36 Tư Ảo Đầu 55.37 Tư Hư Tể 55.38 Tư Hoà Trị 55.39 Tư Chân Đốc 55.40 Tư Diệu Tri 55.41 Giải Phù Nhi 55.42 Hoá Chú Lang 55.43 Phản Quyết Đồng 55.44 Tịch Yểm Mỗ 55.45 Khuyễn Đạo Hữu 55.46 Diệt Mỵ Tướng 55.47 Hộ Cung Vương 55.48 Bình Linh Công 55.49 Khởi Dương Hầu 55.50 Khai Tụng Bá 55.51 Tịnh Nghiệp Tử 55.52 Kiến Tượng Nam 55.53 Tư Nghi Tổng
56. Linh Vân Hội: 56.1 Pháp Dương Huyền mục 56.2 Huyền Chiếu Thiện tôn 56.3 Vi Hư Chân kiểm 56.4 Đạo Minh Pháp sỹ 56.5 Tuệ Huyền Đạo giám 56.6 Nhiên Huệ Tiềm nhân 56.7 Phổ Nhất Kỳ sư 56.8 Kiến Quang Tiên sinh 56.9 Trùng Dương Tiên giả 56.10 Diệu Ẩn Tuệ phu 56.11 Mãn Lạc Thanh nhân 56.12 Độ Linh Phu tử 56.13 Huyền Vụ Ấn sư 56.14 Hội Nguyên Lục sư 56.15 Động Hoà Phù sư 56.16 Tuỳ Phong Dị khách 56.17 Khinh Trần Ẩn sỹ 56.18 Pháp Quán Thuật giả 56.19 Đạo Triệt Huyền gia 56.20 Thiên Thông Biện giả 56.21 Chưởng Kinh Luật sỹ 56.22 Đại Trí Luận sư 56.23 Thần Quán Thủ linh 56.24 Thống Minh Huyền sứ 56.25 Linh Vân Hội chủ 56.26 Tịch Chiếu Ẩn sư 56.27 Không Linh Ảo sỹ
57. Tứ vị Tán Nhân: 57.1 Huyền Tịnh Tán nhân 57.2 Diệu Hư Tán nhân 57.3 Hư Tĩnh Tán nhân 57.4 Tuyền Âm Tán nhân
58. Tam Lão: 58.1 Ngọc lão 58.2 Ẩn lão 58.3 Dược lão
59. Tam vị Phu Nhân: 59.1 Nam Minh Phu nhân 59.2 Ngọc Diệu Phu nhân 59.3 Vân Hà Phu nhân
60. Tứ Đại Thị Giả: 60.1 Sùng Thánh Thị giả 60.2 Hằng Sinh Thị giả 60.3 Anh Minh Thị giả 60.4 Huyền Nguyên thị giả
61. Thập Tam Cao Sứ: 61.1 Thanh Y Trường Sinh Cao sứ 61.2 Cửu U Huyền Linh Cao sứ 61.3 Hồng Môn Tử Anh Cao sứ 61.4 Hoả Vân Cao sứ 61.5 Thái Diệu Cao sứ 61.6 Bích Hải Cao sứ 61.7 Dao Trì Cao sứ 61.8 Ngọc Tiêu Cao sứ 61.9 Huyền Dao Cao sứ 61.10 Thần Tiêu Cao sứ 61.11 Tiêu Dao Cao sứ 61.12 Cửu Cửu Tuần Hoàn Cao sứ 61.13 Đại Hóa Tự Nhiên Cao sứ
62. Ngũ vị Mục Giả: 62.1 Nguyên Phù Mục giả 62.2 Vĩnh Hư Mục giả 62.3 Viên Nhất Mục giả 62.4 Ngọc Vi Mục giả 62.5 Linh Cơ Mục giả
63. Cửu vị Linh Sứ: 63.1 Tử Cực Linh sứ 63.2 Thái Nhất Linh sứ 63.3 Tu Nguyên Linh sứ 63.4 Ngọc Chân Linh sứ 63.5 Phổ Minh Linh sứ 63.6 Huyền Cơ Linh sứ 63.7 Vi Hoa Linh sứ 63.8 Nguyên Hư Linh sứ 63.9 Hư Cực Linh sứ
64. Thập Nhất Cao Giả: 64.1 Thái Xung Cao giả 64.2 Thái Hoa Cao giả 64.3 Chân Huyền Cao giả 64.4 Huyền Tiêu Cao giả 64.5 Diệu Minh Cao giả 64.6 Thanh Vi Cao giả 64.7 Diệu Tàng Cao giả 64.8 Tử Linh Cao giả 64.9 Thường Minh Cao giả 64.10 Thuý Quang Cao giả 64.11 Bản Giác Cao giả
65. Tứ vị Sứ Giả: 65.1 Hậu Đức Sứ giả 65.2 Uyển Đức Sứ giả 65.3 Viêm Đức Sứ giả 65.4 Hoạt Đức Sứ giả
66. Nhị Thập Tứ Linh Giả: 66.1 Tử Vi Linh giả 66.2 Thái Ất Linh giả 66.3 Phù Tang Linh giả 66.4 Trường Sinh Linh giả 66.5 Triều Nguyên Linh giả 66.6 Hồng Diệu Linh giả 66.7 Thái Hư Linh giả 66.8 Thái Chân Linh giả 66.9 Thái Dương Linh giả 66.10 Thái Âm Linh giả 66.11 Thiếu Dương Linh giả 66.12 Thiếu Âm Linh giả 66.13 Hoàng Cực Linh giả 66.14 Thanh Phù Linh giả 66.15 Bạch Hạo Linh giả 66.16 Huyền Thiên Linh giả 66.17 Hồng Minh Linh giả 66.18 Pháp Tiên Linh giả 66.19 Bảo Tiên Linh giả 66.20 Dược Tiên Linh giả 66.21 Thiên Linh Linh giả 66.22 Phù Tiên Linh giả 66.23 Địa Linh Linh giả 66.24 Nhân Linh Linh giả
67. Nhị Thập Ngũ Tiên Sứ: 67.1 Hư Nguyên Tiên sứ 67.2 Thiên Nguyên Tiên sứ 67.3 Địa Nguyên Tiên sứ 67.4 Nhân Nguyên Tiên sứ 67.5 Thần Nguyên Tiên sứ 67.6 Vật Nguyên Tiên sứ 67.7 Thiên Vi Tiên sứ 67.8 Địa Vi Tiên sứ 67.9 Nhân Vi Tiên sứ 67.10 Thuỷ Vi Tiên sứ 67.11 Âm Vi Tiên sứ 67.12 Không Vi Tiên sứ 67.13 Ảo Vi Tiên sứ 67.14 Đạo Đức Tiên sứ 67.15 Thái Vi Tiên sứ 67.16 Vô Vi Tiên sứ 67.17 Tượng Nhất Tiên sứ 67.18 Đông Hoa Tiên sứ 67.19 Tây Hoa Tiên sứ 67.20 Huyền Minh Tiên sứ 67.21 Hàm Nguyên Tiên sứ 67.22 Chân Diệu Tiên sứ 67.23 Linh Hư Tiên sứ 67.24 Huyền Cực Tiên sứ 67.25 Tử Quang Tiên sứ
68. Tam vị Thánh Sứ: 68.1 Thanh Vân Thánh sứ 68.2 Hoàng Sa Thánh sứ 68.3 Bạch Thuỷ Thánh sứ
69. Tam vị Thần Sứ: 69.1 Diệu Đạo Thần sứ 69.2 Bảo Tịnh Thần sứ 69.3 Ngọc Hy Thần sứ
70. Tam vị Tiên Sinh: 70.1 Phụ Cục Tiên sinh 70.2 Cao Dương Tiên sinh 70.3 Vân Phòng Tiên sinh
71. Ngũ vị Thái Nữ: 71.1 Thái Huyền nữ 71.2 Thái Chân nữ 71.3 Thái Hư nữ 71.4 Thái Diệu nữ 71.5 Thái Minh nữ
72. Bát vị Thái Tử: 72.1 Thái Nguyên tử 72.2 Thái Hư tử 72.3 Thái Huyền tử 72.4 Thái Chân tử 72.5 Thái Thần tử 72.6 Thái Diệu tử 72.7 Thái Dương tử 72.8 Thái Hoà tử
73. Duyên Nghiệp Trượng Giả: 73.1 Ly Duyên Trượng phu 73.2 Hợp Nghiệp Trượng giả
74. Đại Tiên Cô: Ma Cô
75. Bát vị Linh Sư: 75.1 Diệu Nhất Linh sư 75.2 Thiên Bảo Linh sư 75.3 Huyền Pháp Linh sư 75.4 Tĩnh Dương Linh sư 75.5 Tịch Tà Linh sư 75.6 Ảo Minh Linh sư 75.7 Đông Hải Linh sư 75.8 Thiên Sơn Linh sư
76. Ngũ vị Thần Quân: 76.1 Kim Giác Thần quân 76.2 Ngọc Long Thần quân 76.3 Cự Mộc Thần quân 76.4 Liệt Hoả Thần quân 76.5 Tung Sơn Thần quân
77. Lục vị Thánh Cô: 77.1 Huệ Nguyên Thánh nữ 77.2 Tịnh Hoa Thánh nữ 77.3 Diệu Hà Thánh nữ 77.4 Băng Liên Thánh nữ 77.5 Tử Tinh Thánh nữ 77.6 Tố Anh Thánh nữ
78. Tam Đại Thiên Nữ: 78.1 Tịnh Quang Đại Thiên nữ 78.2 Tố Linh Đại Thiên nữ 78.3 Vô Khuyết Đại Thiên nữ
79. Ngũ vị Thiên Nữ: 79.1 Trường Nguyên Thiên nữ 79.2 Ảnh Hà Thiên nữ 79.3 Ngân Yên Thiên nữ 79.4 Tử La Thiên nữ 79.5 Diệu Tố Thiên nữ
80. Tứ vị Nguyên Sư: 80.1 Thái Xích Nguyên sư 80.2 Hoa Quang Nguyên sư 80.3 Hư Không Nguyên sư 80.4 Trường Diệu Nguyên sư
81. Tam vị Thiên Sứ: 81.1 Tử Vi Thiên sứ 81.2 Thanh Vi Thiên sứ 81.3 Thái Vi Thiên sứ
82. Linh Không Tam Sứ: 82.1 Linh Không Huyền sứ 82.2 Linh Không Nguyên sứ 82.3 Linh Không Chân sứ
83. Tam vị Trượng Nhân: 83.1 Linh Đỉnh Trượng nhân 83.2 Động Ẩn Trượng nhân 83.3 Sùng Nhất Trượng nhân
84. Thập Lục Kỳ Sứ: (luân lưu Địa Kỳ Lệnh chủ) 84.1 Thanh Lãnh Sơn chủ 84.2 Vũ Y Trang chủ 84.3 Vong Ưu Cốc chủ 84.4 Nhã Lạc Thành chủ 84.5 Đào Nguyên Giang chủ 84.6 Thanh Yên Đài chủ 84.7 Phong Vân Điện chủ 84.8 Diệu Hỷ Lâm chủ 84.9 Đồng Dương Quán chủ 84.10 Linh Sơn Động chủ 84.11 Thường Xuân Trại chủ 84.12 Vô Định Đảo chủ 84.13 Tập Tiên Viện chủ 84.14 Hội Linh Cung chủ 84.15 Kỳ Lâm Viên chủ 84.16 Vân La Bảo chủ
85. Thất vị Trung Nữ: 85.1 Trung Chân nữ 85.2 Trung Hư nữ 85.3 Trung Huyền nữ 85.4 Trung Nguyên nữ 85.5 Trung Hoà nữ 85.6 Trung Minh nữ 85.7 Trung Âm nữ
86. Thập Nhị Trung Tử: 86.1 Trung Hư tử 86.2 Trung Diệu tử 86.3 Trung Nguyên tử 86.4 Trung Huyền tử 86.5 Trung Dương tử 86.6 Trung Ảo tử 86.7 Trung Linh tử 86.8 Trung Cực tử 86.9 Trung Minh tử 86.10 Trung Vi tử 86.11 Trung Chân tử 86.12 Trung Hoà tử
87. Tam vị Chúc Sư: 87.1 Huyền Tẫn Chúc sư 87.2 Thái Không Chúc sư 87.3 Vô Cực Chúc sư
88. Cửu vị Thiếu Nữ: 88.1 Thiếu Chân nữ 88.2 Thiếu Hư nữ 88.3 Thiếu Nguyên nữ 88.4 Thiếu Âm nữ 88.5 Thiếu Huyền nữ 88.6 Thiếu Minh nữ 88.7 Thiếu Hoà nữ 88.8 Thiếu Cực nữ 88.9 Thiếu Linh nữ
89. Thập Lục Thiếu Tử: 89.1 Thiếu Nhất tử 89.2 Thiếu Nguyên tử 89.3 Thiếu Huyền tử 89.4 Thiếu Chân tử 89.5 Thiếu Thần tử 89.6 Thiếu Hư tử 89.7 Thiếu Thành tử 89.8 Thiếu Linh tử 89.9 Thiếu Diệu tử 89.10 Thiếu Vi tử 89.11 Thiếu Tố tử 89.12 Thiếu Cực tử 89.13 Thiếu Dương tử 89.14 Thiếu Hoà tử 89.15 Thiếu Minh tử 89.16 Thiếu Thanh tử
90. Tam Sinh: 90.1 Huyền Huyền Sinh 90.2 Lục Hợp Sinh 90.3 Trường Lưu Sinh
91. Tam Khách: 91.1 Khinh Vân Khách 91.2 Phiêu Phong Khách 91.3 Lãng Thuỷ Khách
92. Cửu Minh Sư: 92.1 Minh Không Dương sư 92.2 Minh Linh Âm sư 92.3 Minh Hư Hoà sư 92.4 Minh Quang Kim sư 92.5 Minh Chương Mộc sư 92.6 Minh Huyền Thuỷ sư 92.7 Minh Chiếu Hoả sư 92.8 Minh Tịch Thổ sư 92.9 Minh Diệu Ảo sư
93. Nhị vị Thiếu Quân: 93.1 Băng Sơn Thiếu quân 93.2 Diệu Liên Thiếu quân
94. Tam - Thất Vu Sư:
- Tam Đại Vu Sư:
94.1 Đại Ảo Đại Vu sư 94.2 Diệu Huyễn Đại Vu sư 94.3 Huyền Đăng Đại Vu sư
- Thất Vu Sư:
94.4 Thường Huyền Vu sư 94.5 Quán Hư Vu sư 94.6 Nhiếp Nguyên Vu sư 94.7 Xung Không Vu sư 94.8 Thái Thạch Vu sư 94.9 Chiếu Linh Vu sư 94.10 Luyện Chân Vu sư
95. Ngũ Vương: 95.1 Thanh Sơn vương 95.2 Cẩm Y vương 95.3 Thống Huệ vương 95.4 Ngọc Tướng vương 95.5 Linh Lâm vương
96. Lục vị Thiên Nhân: 96.1 Thanh Giác Thiên nhân 96.2 Chính Linh Thiên nhân 96.3 Vân Diệm Thiên nhân 96.4 Cửu Đức Thiên nhân 96.5 Thượng Thành Thiên nhân 96.6 Minh Hoa Thiên nhân
97. Tứ vị Ẩn Nhân: 97.1 Vô Tích Ẩn nhân 97.2 Huyền Cư Ẩn nhân 97.3 U Đô Ẩn nhân 97.4 Tuyết Sơn Ẩn nhân
98. Nhị Thập Thất Huyền Nhân: 98.1 Tàng Dương Huyền nhân 98.2 Vi Hoà Huyền nhân 98.3 Mật Âm Huyền nhân 98.4 Thiên Hoa Huyền nhân 98.5 Địa Hoa Huyền nhân 98.6 Nhân Hoa Huyền nhân 98.7 Thượng Ảo Huyền nhân 98.8 Trung Ảo Huyền nhân 98.9 Hạ Ảo Huyền nhân 98.10 Cổ Hư Huyền nhân 98.11 Kim Tịch Huyền nhân 98.12 Lai Không Huyền nhân 98.13 Thần Chiếu Huyền nhân 98.14 Thần Dương Huyền nhân 98.15 Thần Hư Huyền nhân 98.16 Pháp Duyên Huyền nhân 98.17 Báo Duyên Huyền nhân 98.18 Ứng Duyên Huyền nhân 98.19 Cao Linh Huyền nhân 98.20 Quảng Huyền Huyền nhân 98.21 Thâm Diệu Huyền nhân 98.22 Tả Pháp Huyền nhân 98.23 Chính Pháp Huyền nhân 98.24 Hữu Pháp Huyền nhân 98.25 Xung Nguyên Huyền nhân 98.26 Xung Hoà Huyền nhân 98.27 Xung Linh Huyền nhân
99. Tam Thập Tam Linh Nhân: 99.1 Ngọc Động Linh nhân 99.2 Huyền Cảm Linh nhân 99.3 Tâm Hư Linh nhân 99.4 Quán Hư Linh nhân 99.5 Trường Minh Linh nhân 99.6 Diệu Uẩn Linh nhân 99.7 Thông Nguyên Linh nhân 99.8 Bất Biệt Linh nhân 99.9 Giáng Yêu Linh nhân 99.10 Diệu Thanh Linh nhân 99.11 Pháp Hạnh Linh nhân 99.12 Thượng Huyền Linh nhân 99.13 Trung Huyền Linh nhân 99.14 Hạ Huyền Linh nhân 99.15 Xung Dương Linh nhân 99.16 Ngọc Tuyền Linh nhân 99.17 Tử Hồng Linh nhân 99.18 Thành Dương Linh nhân 99.19 Tĩnh Đức Linh nhân 99.20 Tử Hoà Linh nhân 99.21 Nhất Thanh Linh nhân 99.22 Hoa Dương Linh nhân 99.23 Xung Huyền Linh nhân 99.24 Diệu Đắc Linh nhân 99.25 Thái Diệu Linh nhân 99.26 Hồng Thạch Linh nhân 99.27 Vi Huyền Linh nhân 99.28 Vân Hạc Linh nhân 99.29 Thanh Tiêu Linh nhân 99.30 Phiêu Trần Linh nhân 99.31 Đông Sơn Linh nhân 99.32 Vô Tỷ Linh nhân 99.33 Pháp Nhiên Linh nhân
Chư thần tiên đồng đẳng…
VI- Chư Vương: 1. Cửu Đại Thiên Vương: 1.1 Tăng Trưởng Đại Thiên vương 1.2 Trì Quốc Đại Thiên vương 1.3 Quảng Mục Đại Thiên vương 1.4 Đa Văn Đại Thiên vương 1.5 Phạm Thiên Đại Thiên vương 1.6 Trấn Thiên Đại Thiên vương 1.7 Hàng Ma Đại Thiên vương 1.8 Hồng Dực Đại Thiên vương 1.9 Sùng Linh Đại Thiên vương
2. Ngũ Đại Linh Vương: 2.1 Minh Chiếu Đại Linh vuơng 2.2 Thần Diệu Đại Linh vương 2.3 Cửu Quang Đại Linh vương 2.4 Linh Hạo Đại Linh vương 2.5 Thần Phong Đại Linh vuơng
3. Bát Đại Kỳ Vương: 3.1 Âm Tôn Đại Kỳ vương 3.2 Linh Sơn Đại Kỳ vương 3.3 Tuệ Hải Đại Kỳ vương 3.4 Tu Di Đại Kỳ vương 3.5 Tinh Hà Đại Kỳ vương 3.6 Thiên Thụ Đại Kỳ vương 3.7 Diệu Thanh Đại Kỳ vương 3.8 Linh Nham Đại Kỳ vương
4. Tứ Đại Ảo Vương: 4.1 Biến Chiếu Đại Ảo vương 4.2 Huyễn Không Đại Ảo vương 4.3 Hư Vân Đại Ảo vương 4.4 Hồi Quang Đại Ảo vương
5. Bát Thập Nhất Thiên Vương: 5.1 Phạm Khí Thiên vương 5.2 Thác Tháp Thiên vương 5.3 Cao Chân Thiên vương 5.4 Linh Uy Thiên vương 5.5 Thần Vũ Thiên vương 5.6 Thái Cao Thiên vương 5.7 Ngọc Thần Thiên vương 5.8 Bảo Không Thiên vương 5.9 Phục Yêu Thiên vương 5.10 Quảng Đạo Thiên vương 5.11 An Lạc Thiên vương 5.12 Thái Không Thiên vương 5.13 Viên Quang Thiên vương 5.14 Chân Thống Thiên vương 5.15 Phi Hư Thiên vương 5.16 Thái Điều Thiên vương 5.17 Kim Lân Thiên vương 5.18 Hàm Dương Thiên vương 5.19 Linh Dực Thiên vương 5.20 Bách Tý Thiên vương 5.21 Phù Hư Thiên vương 5.22 Viên Hoà Thiên vương 5.23 Hội Quang Thiên vương 5.24 Bản Hư Thiên vương 5.25 Thượng Bảo Thiên vương 5.26 Quảng Thông Thiên vương 5.27 Quảng Tiêu Thiên vương 5.28 Thượng Thiên Thiên vương 5.29 Đông Thiên Thiên vương 5.30 Tây Thiên Thiên vương 5.31 Nam Thiên Thiên vương 5.32 Bắc Thiên Thiên vương 5.33 Quy Nhất Thiên vương 5.34 Trường Minh Thiên vương 5.35 Mãn Chiếu Thiên vương 5.36 Thường Thắng Thiên vương 5.37 Hộ Giáo Thiên vương 5.38 Vệ Pháp Thiên vương 5.39 Trừ Nghiệp Thiên vương 5.40 Bảo Sinh Thiên vương 5.41 Khai Quang Thiên vương 5.42 Linh Tạo Thiên vương 5.43 Đại Đồng Thiên vương 5.44 Minh Tâm Thiên vương 5.45 Vạn Tướng Thiên vương 5.46 Sùng Diệu Thiên vương 5.47 Thái Khang Thiên vương 5.48 Tịnh Hỷ Thiên vương 5.49 Cửu Uyên Thiên vương 5.50 Thiếu Hạo Thiên vương 5.51 Minh Kính Thiên vương 5.52 Thường Phù Thiên vương 5.53 Diên Chân Thiên vương 5.54 Kỳ Linh Thiên vương 5.55 Cực Nguyên Thiên vương 5.56 Tịnh Pháp Thiên vương 5.57 Cao Huy Thiên vương 5.58 Thần Khuyết Thiên vương 5.59 Diệu Di Thiên vương 5.60 Hỗn Linh Thiên vương 5.61 Tịnh Thiên vương 5.62 Thiên Hợp Thiên vương 5.63 Bảo Hợp Thiên vương 5.64 Tử Bình Thiên vương 5.65 Hoả Vân Thiên vương 5.66 Kim Vân Thiên vương 5.67 Huyền Vân Thiên vương 5.68 Doanh Phúc Thiên vương 5.69 Quảng Uy Thiên vương 5.70 Huệ Văn Thiên vương 5.71 Thuận Thánh Thiên vương 5.72 Linh Trung Thiên vương 5.73 Vũ Dương Thiên vương 5.74 Văn Dương Thiên vương 5.75 Trung Dương Thiên vương 5.76 Tả Sư Thiên vương 5.77 Hữu Thánh Thiên vương 5.78 Diệu Thiên vương 5.79 Minh Đô Thiên vương 5.80 Điện Đô Thiên vương 5.81 Vân Thành Thiên vương
6. Tứ Thập Cửu Linh Vương: 6.1 Trung Hư Linh vương 6.2 Diệu Quang Linh vương 6.3 Huệ Cảm Linh vương 6.4 Tâm Chiếu Linh vương 6.5 Thất Diệu Linh vương 6.6 Thái Ảo Linh vương 6.7 Thiên Bảo Linh vương 6.8 Ngũ Không Linh vương 6.9 Hỗn Chiếu Linh vương 6.10 Hàm Hư Linh vương 6.11 Dực Nguyên Linh vương 6.12 Ngân Hạc Linh vương 6.13 Ngự Hư Linh vương 6.14 Ảo Cực Linh vương 6.15 Tịnh Huyền Linh vương 6.16 Trung Bảo Linh vương 6.17 Quảng Trí Linh vương 6.18 Đông Phương Linh vương 6.19 Tây Phương Linh vương 6.20 Nam Phương Linh vương 6.21 Bắc Phương Linh vương 6.22 Trung Cực Linh vương 6.23 Cao Chiếu Linh vương 6.24 Lăng Nguyên Linh vương 6.25 Diệu Hi Linh vương 6.26 Thiên Hoà Linh vương 6.27 Trung Hợp Linh vương 6.28 Hằng Thánh Linh vương 6.29 Tử Yên Linh vương 6.30 Hội Minh Linh vương 6.31 Thường Thanh Linh vương 6.32 Mãn Đắc Linh vương 6.33 Hiển Vi Linh vương 6.34 Chân Thông Linh vương 6.35 Tân Dương Linh vương 6.36 Thập Toàn Linh vương 6.37 Chính Cực Linh vương 6.38 Hằng Hư Linh vương 6.39 Hằng Huyền Linh vương 6.40 Hằng Nguyên Linh vương 6.41 Hằng Chân Linh vương 6.42 Hằng Thần Linh vương 6.43 Hằng Diệu Linh vương 6.44 Hằng Minh Linh vương 6.45 Vạn Thông Linh vương 6.46 Tố Nguyên Linh vương 6.47 Tố Chân Linh vương 6.48 Tố Huyền Linh vương 6.49 Tố Thần Linh vương
7. Lục Thập Tứ Kỳ Vương: 7.1 Dao Sơn Kỳ vương 7.2 Lam Thạch Kỳ vương 7.3 Kim Diệp Kỳ vương 7.4 Ngân Hoa Kỳ vương 7.5 Hoàng Sơn Kỳ vương 7.6 Ngọc Sơn Kỳ vương 7.7 Tuyết Sơn Kỳ vương 7.8 Thiên Sơn Kỳ vương 7.9 Côn Luân Kỳ vương 7.10 Không Động Kỳ vương 7.11 Thiên Cơ Kỳ vương 7.12 Thiên Đài Kỳ vương 7.13 Thuý Sơn Kỳ vương 7.14 Kim Sơn Kỳ vương 7.15 Huệ Sơn Kỳ vương 7.16 Linh Tuyền Kỳ vương 7.17 Tĩnh Hải Kỳ vương 7.18 Bột Hải Kỳ vương 7.19 Linh Giác Kỳ vương 7.20 Hoàng Hà Kỳ vương 7.21 Ngọc Quả Kỳ vương 7.22 Bảo Chi Kỳ vương 7.23 Thuỷ Tịnh Kỳ vương 7.24 Âm Cực Kỳ vương 7.25 Đông Dương Kỳ vương 7.26 Tây Dương Kỳ vương 7.27 Nam Dương Kỳ vương 7.28 Bắc Dương Kỳ vương 7.29 Bát Cực Kỳ vương 7.30 Ngũ Đỉnh Kỳ vương 7.31 Hàm Chân Kỳ vương 7.32 Trân Thụ Kỳ vương 7.33 Thanh Quang Kỳ vương 7.34 Ngân Long Kỳ vương 7.35 Địa Bảo Kỳ vương 7.36 Quảng Huệ Kỳ vương 7.37 Viên Diệu Kỳ vương 7.38 Diệu Ảo Kỳ vương 7.39 Diệu Sơn Kỳ vương 7.40 Huyền Hoà Kỳ vương 7.41 Trung Cực Kỳ vương 7.42 Đông Cực Kỳ vương 7.43 Tây Cực Kỳ vương 7.44 Nam Cực Kỳ vương 7.45 Bắc Cực Kỳ vương 7.46 Hạ Cực Kỳ vương 7.47 Địa Hợp Kỳ vương 7.48 Bảo Thanh Kỳ vương 7.49 Vĩnh Hư Kỳ vương 7.50 Vĩnh Huyền Kỳ vương 7.51 Vĩnh Nguyên Kỳ vương 7.52 Vĩnh Chân Kỳ vương 7.53 Vĩnh Linh Kỳ vương 7.54 Vĩnh Diệu Kỳ vương 7.55 Vĩnh Hoà Kỳ vương 7.56 Vĩnh Minh Kỳ vương 7.57 Tố Diệu Kỳ vương 7.58 Tố Hư Kỳ vương 7.59 Tố Minh Kỳ vương 7.60 Pháp Huyền Kỳ vương 7.61 Pháp Nguyên Kỳ vương 7.62 Pháp Thần Kỳ vương 7.63 Pháp Hoà Kỳ vương 7.64 Pháp Chân Kỳ vương
8. Nhị Thập Ngũ Ảo Vương: 8.1 Tịch Tĩnh Ảo vương 8.2 Thiên Cung Ảo vương 8.3 Địa Cung Ảo vương 8.4 Trung Cung Ảo vương 8.5 Đông Cung Ảo vương 8.6 Tây Cung Ảo vương 8.7 Nam Cung Ảo vương 8.8 Bắc Cung Ảo vương 8.9 Tiếp Nguyên Ảo vương 8.10 Diễn Huyền Ảo vương 8.11 Di Hư Ảo vương 8.12 Dịch Hư Ảo vương 8.13 Động Ảo Ảo vương 8.14 Huyền Diệu Ảo vương 8.15 Xích Vân Ảo vương 8.16 Đồng Diệu Ảo vương 8.17 Phù Minh Ảo vương 8.18 Bất Định Ảo vương 8.19 Ức Biến Ảo vương 8.20 Đa Pháp Ảo vương 8.21 Xung Quang Ảo vương 8.22 Hằng Huyền Ảo vương 8.23 Vĩnh Ảo Ảo vương 8.24 Tâm Ảo Ảo vương 8.25 Xung Minh Ảo vương
9. Thập Nhị Tiểu Thiên Vương: 9.1 Linh Du Tiểu Thiên vương 9.2 Diệu Phong Tiểu Thiên vương 9.3 Khinh Vân Tiểu Thiên vương 9.4 Xạ Minh Tiểu Thiên vương 9.5 Đạo Vi Tiểu Thiên vương 9.6 Văn Diệu Tiểu Thiên vương 9.7 Vũ Diệu Tiểu Thiên vương 9.8 Huyền Ý Tiểu Thiên vương 9.9 Thanh Cực Tiểu Thiên vương 9.10 Hồng Tiêu Tiểu Thiên vương 9.11 Xạ Quang Tiểu Thiên vương 9.12 Quảng Chiếu Tiểu Thiên vương
10. Thập Nhị Tiểu Linh Vương: 10.1 Hợp Chiếu Tiểu Linh vương 10.2 Tâm Chiếu Tiểu Linh vương 10.3 Trung Tinh Tiểu Linh vương 10.4 Đạo Dương Tiểu Linh vương 10.5 Diệu Hợp Tiểu Linh vương 10.6 Thông Quang Tiểu Linh vương 10.7 Thuỷ Kính Tiểu Linh vương 10.8 Triều Không Tiểu Linh vương 10.9 Hội Anh Tiểu Linh vương 10.10 Huyễn Hoa Tiểu Linh vương 10.11 Tịnh Hợp Tiểu Linh vương 10.12 Cửu Thông Tiểu Linh vương
11. Thập Nhị Tiểu Kỳ Vương: 11.1 Trúc Phong Tiểu Kỳ vương 11.2 Huyền Đàm Tiểu Kỳ vương 11.3 Kim Giang Tiểu Kỳ vương 11.4 Đạo Thuần Tiểu Kỳ vương 11.5 Động Đình Tiểu Kỳ vương 11.6 Thanh Hải Tiểu Kỳ vương 11.7 Ngân Xuyên Tiểu Kỳ vương 11.8 Thanh Khê Tiểu Kỳ vương 11.9 Kỳ Liên Tiểu Kỳ vương 11.10 Bạch Đảo Tiểu Kỳ vương 11.11 Ô Nhai Tiểu Kỳ vương 11.12 Tuyết Lĩnh Tiểu Kỳ vương
12. Thập Nhị Tiểu Ảo Vương: 12.1 Dịch Huyễn Tiểu Ảo vương 12.2 Linh Hoá Tiểu Ảo vương 12.3 Trí Minh Tiểu Ảo vương 12.4 Đạo Hư Tiểu Ảo vương 12.5 Hồi Thanh Tiểu Ảo vương 12.6 Vô Xạ Tiểu Ảo vương 12.7 Giác Huyễn Tiểu Ảo vương 12.8 Cảm Hư Tiểu Ảo vương 12.9 Tâm Không Tiểu Ảo vương 12.10 Đạo Huyễn Tiểu Ảo vương 12.11 Giác Không Tiểu Ảo vương 12.12 Viễn Chiếu Tiểu Ảo vương
Chư thần tiên đồng đẳng…
VII- Chân Tiên: 1. Nhị Thập Ngũ Huyền Tiên: 1.1 Nhất Linh Huyền tiên 1.2 Viên Minh Huyền tiên 1.3 Thượng Minh Huyền tiên 1.4 Thanh Minh Huyền tiên 1.5 Chí Huyền Huyền tiên 1.6 Hư Huyền Huyền tiên 1.7 Linh Huyền Huyền tiên 1.8 Ngọc Huyền Huyền tiên 1.9 Không Huyền Huyền tiên 1.10 Thông Diệu Huyền tiên 1.11 Chính Diệu Huyền tiên 1.12 Tâm Diệu Huyền tiên 1.13 Thánh Diệu Huyền tiên 1.14 Hư Diệu Huyền tiên 1.15 Cao Diệu Huyền tiên 1.16 Giác Diệu Huyền tiên 1.17 Hồng Chân Huyền tiên 1.18 Tịch Chân Huyền tiên 1.19 Thục Chân Huyền tiên 1.20 Thuần Chân Huyền tiên 1.21 Hoằng Chân Huyền tiên 1.22 Quán Chân Huyền tiên 1.23 Viên Chân Huyền tiên 1.24 Định Chân Huyền tiên 1.25 Đăng Chân Huyền tiên
2. Nhị Thập Thất Chân Tiên: 2.1 Ngọc Thông Chân tiên 2.2 Huyền Tàng Chân tiên 2.3 Bát Mục Chân tiên 2.4 Đồng Nguyên Chân tiên 2.5 Thuỷ Nguyên Chân tiên 2.6 Tịnh Phác Chân tiên 2.7 Hoà Quang Chân tiên 2.8 Diệu Đồng Chân tiên 2.9 Vân Hư Chân tiên 2.10 Vi Nguyên Chân tiên 2.11 Tịnh Ngôn Chân tiên 2.12 Diệu Trí Chân tiên 2.13 Vạn Hoá Chân tiên 2.14 Thần Cơ Chân tiên 2.15 Mãn Thông Chân tiên 2.16 Đồng Thiên Chân tiên 2.17 Đạo Tĩnh Chân tiên 2.18 Diệu Cực Chân tiên 2.19 Nội Chiếu Chân tiên 2.20 Huyền Nhất Chân tiên 2.21 Nhược Hư Chân tiên 2.22 Phiêu Diệp Chân tiên 2.23 Thuỷ Uyển Chân tiên 2.24 Ngọc Cực Chân tiên 2.25 Bất Biến Chân tiên 2.26 Không Nhu Chân tiên 2.27 Trường Hư Chân tiên
3. Tứ Thập Ngũ Linh Hư Trung Tiên: 3.1 Diệu Dương Trung tiên 3.2 Cảnh Chân Trung tiên 3.3 Tu Văn Trung tiên 3.4 Ngọc Đẩu Trung tiên 3.5 Hỗn Huyền Trung tiên 3.6 Nguyên Linh Trung tiên 3.7 Tĩnh Nhu Trung tiên 3.8 Thường Tịnh Trung tiên 3.9 Sùng Pháp Trung tiên 3.10 Thần Huệ Trung tiên 3.11 Chiếu Hư Trung tiên 3.12 Động Nhất Trung tiên 3.13 Thông Hoà Trung tiên 3.14 Vô Trần Trung tiên 3.15 Ngọc Thần Trung tiên 3.16 Xích Hư Trung tiên 3.17 Thái Nhu Trung tiên 3.18 Liễu Duyên Trung tiên 3.19 Hồng Nhất Trung tiên 3.20 Huệ Chiếu Trung tiên 3.21 Hồng Linh Trung tiên 3.22 Thượng Hoa Trung tiên 3.23 Diệm Quang Trung tiên 3.24 Thiên Huyền Trung tiên 3.25 Diệu Hoà Trung tiên 3.26 Phiêu Diệu Trung tiên 3.27 Tử Bình Trung tiên 3.28 Thần Cảm Trung tiên 3.29 Diệu Luân Trung tiên 3.30 Diệu Đức Trung tiên 3.31 Thuận Nhiên Trung tiên 3.32 Ngọc Đức Trung tiên 3.33 Phù Linh Trung tiên 3.34 Hằng Nhất Trung tiên 3.35 Tĩnh Không Trung tiên 3.36 Thông Linh Trung tiên 3.37 Diệu Chiếu Trung tiên 3.38 Phổ Dương Trung tiên 3.39 Quán Đỉnh Trung tiên 3.40 Kỳ Dương Trung tiên 3.41 Không Không Trung tiên 3.42 Đạo Thành Trung tiên 3.43 Thiên Nhất Trung tiên 3.44 Tĩnh Giác Trung tiên 3.45 Pháp Hư Trung tiên
4. Thập Lục Linh Tiên: 4.1 Tam Khí Linh tiên 4.2 Ngũ Vân Linh tiên 4.3 Thiên Tinh Linh tiên 4.4 Bát Phong Linh tiên 4.5 Linh Vũ Linh tiên 4.6 Đại Lôi Linh tiên 4.7 Thất Chấn Linh tiên 4.8 Ngọc Đường Linh tiên 4.9 Vạn Linh Linh tiên 4.10 Tam Sơn Linh tiên 4.11 Ngũ Hà Linh tiên 4.12 Tứ Hải Linh tiên 4.13 Thanh Lâm Linh tiên 4.14 Lục Thạch Linh tiên 4.15 Cửu Hoả Linh tiên 4.16 Bát Địa Linh tiên
5. Thập Ngũ Phương Tiên: 5.1 Thượng Huyền Phương tiên 5.2 Trung Huyền Phương tiên 5.3 Hạ Huyền Phương tiên 5.4 Thượng Hoàng Phương tiên 5.5 Trung Hoàng Phương tiên 5.6 Hạ Hoàng Phương tiên 5.7 Thượng Thanh Phương tiên 5.8 Trung Thanh Phương tiên 5.9 Hạ Thanh Phương tiên 5.10 Thượng Hồng Phương tiên 5.11 Trung Hồng Phương tiên 5.12 Hạ Hồng Phương tiên 5.13 Thượng Bạch Phương tiên 5.14 Trung Bạch Phương tiên 5.15 Hạ Bạch Phương tiên
6. Hải Ngoại Thập Bát Tản Tiên: 6.1 Trường My tiên 6.2 Trường Nhĩ tiên 6.3 Quảng Phúc tiên 6.4 Nhất Khí tiên 6.5 Phong Du tiên 6.6 Trích Tinh tiên 6.7 Trấn Quang tiên 6.8 Vân Ỷ tiên 6.9 Tử Kim tiên 6.10 Thổ Tàng tiên 6.11 Bạch Thuỷ tiên 6.12 Hoả Diệm tiên 6.13 Thái Mộc tiên 6.14 Nguyên Dương tiên 6.15 Thuần Âm tiên 6.16 Chân Hoà tiên 6.17 Hàng Long tiên 6.18 Phục Hổ tiên
7. Thất Đại Tàn Tiên: 7.1 Lung Vu Sư 7.2 Á Thuật Sỹ 7.3 Mông Học Sỹ 7.4 Bệnh Đại Phu 7.5 Tàn Vũ Sư 7.6 Hoa Mỹ Nhân 7.7 Si Đồng Nữ
8. Thập Đại Ẩn Tiên: 8.1 Mật Tích Ẩn tiên 8.2 Ám Nhiên Ẩn tiên 8.3 Vô Tướng Ẩn tiên 8.4 Huyền Pháp Ẩn tiên 8.5 Phục Hư Ẩn tiên 8.6 Nhập Huyễn Ẩn tiên 8.7 Ngự Linh Ẩn tiên 8.8 Quán Không Ẩn tiên 8.9 Tàng Vân Ẩn tiên 8.10 Tố Tiêu Ẩn tiên
9. Tứ Thập Nhị Âm Tiên: 9.1 Tử Khí Âm tiên 9.2 Huyền Băng Âm tiên 9.3 Luyện Cốt Âm tiên 9.4 Hàn Phong Âm tiên 9.5 Ô Y Âm tiên 9.6 Huyền Linh Âm tiên 9.7 Bạch Y Âm tiên 9.8 Thuỷ Cực Thuỷ tiên 9.9 Tử Hải Quái tiên 9.10 Linh Minh Mỵ tiên 9.11 Cửu Huyền Linh tiên 9.12 Bắc Cực Băng tiên 9.13 Tử Âm Tinh tiên 9.14 Phong Đô Đạo sỹ 9.15 Du Hồn Ma tiên 9.16 Bất Tử Ma tiên 9.17 Di Thi Ma tiên 9.18 Băng Phách Ma tiên 9.19 Cửu Đầu Ma tiên 9.20 Huyết Y Ma tiên 9.21 Âm Cực Ma tiên 9.22 Ngọc Cốt Quỷ tiên 9.23 Thai Tạng Quỷ tiên 9.24 Vô Nhãn Quỷ tiên 9.25 Bất Túc Quỷ tiên 9.26 Tam Thân Quỷ tiên 9.27 Tịch Âm Quỷ tiên 9.28 Ngạo thế Quỷ tiên 9.29 U Đô Minh tiên 9.30 Linh Âm Tà tiên 9.31 Diệm Dương Yêu tiên 9.32 Ảo Linh Tà tiên 9.33 Nhiên Diệu Tà tiên 9.34 Ảo Diệu Minh tiên 9.35 Linh Dực Yêu tiên 9.36 Linh U Minh tiên 9.37 Phiêu Diêu Linh tiên 9.38 Vô Ảnh Tà tiên 9.39 Tử Xạ Tinh tiên 9.40 Huyễn Biến Mỵ tiên 9.41 Hỗn Linh Tà tiên 9.42 Phong Long Quái tiên
10. Tứ Thập Tứ Ảo Tiên: 10.1 Trấn Huyền Ảo tiên 10.2 Huyễn Chiếu Ảo tiên 10.3 Uyển Cực Ảo tiên 10.4 Vân Dương Ảo tiên 10.5 Huyễn Không Ảo tiên 10.6 Ảo Tướng Ảo tiên 10.7 Di Ảnh Ảo tiên 10.8 Huyễn Cảnh Ảo tiên 10.9 Ảo Quang Ảo tiên 10.10 Sùng Huyễn Ảo tiên 10.11 Định Hư Ảo tiên 10.12 Vi Dương Ảo tiên 10.13 Huyễn Âm Ảo tiên 10.14 Nhiên Âm Ảo tiên 10.15 Tâm Quang Ảo tiên 10.16 Thái Huy Ảo tiên 10.17 Thiếu Huy Ảo tiên 10.18 Ẩn Quang Ảo tiên 10.19 Ảo Âm Ảo tiên 10.20 Huyễn Dương Ảo tiên 10.21 Luyện Ảo Ảo tiên 10.22 Vi Linh Ảo tiên 10.23 Thiên Bình Ảo tiên 10.24 Vi Cực Ảo tiên 10.25 Viên Âm Ảo tiên 10.26 Không Huyễn Ảo tiên 10.27 Chân Ảo Ảo tiên 10.28 Chân Minh Ảo tiên 10.29 Trẫn Huyễn Ảo tiên 10.30 Trấn Hư Ảo tiên 10.31 Tổn Vong Ảo tiên 10.32 Tịch Hư Ảo tiên 10.33 Định Biến Ảo tiên 10.34 Thiên Vân Ảo tiên 10.35 Âm Quang Ảo tiên 10.36 Ảo Pháp Ảo tiên 10.37 Huyễn Huyễn Ảo tiên 10.38 Mật Hư Ảo tiên 10.39 Thần Huyễn Ảo tiên 10.40 Mật Huyễn Ảo tiên 10.41 Linh Tu Ảo tiên 10.42 Ứng Nhiên Ảo tiên 10.43 Huyễn Ẩn Ảo tiên 10.44 Xạ Ảnh Ảo tiên
11. Thập Nhị Tiên Tử: 11.1 Thuý Vân Tiên tử 11.2 Bích Diệu Tiên tử 11.3 Thể Lam Tiên tử 11.4 Hoàng Uyên Tiên tử 11.5 Hồng Phi Tiên tử 11.6 Cửu Hoa Tiên tử 11.7 Thái Ngọc Tiên tử 11.8 Khiết Bạch Tiên tử 11.9 Văn Châu Tiên tử 11.10 Tố Minh Tiên tử 11.11 Huyền Anh Tiên tử 11.12 Tử Dao Tiên tử
12. Thập Bát Chân Thần: 12.1 Thuần Thanh Chân thần 12.2 An Tư Chân thần 12.3 Huệ Pháp Chân thần 12.4 Hồng Nguyên Chân thần 12.5 Hàm Diệu Chân thần 12.6 Bảo Dương Chân thần 12.7 Linh Vi Chân thần 12.8 Quảng Lực Chân thần 12.9 Thuần Huyền Chân thần 12.10 Thuần Linh Chân thần 12.11 Nhiên Chiếu Chân thần 12.12 Bảo Ý Chân thần 12.13 Hoặc Nhiên Chân thần 12.14 Phiêu Hư Chân thần 12.15 Bảo Tinh Chân thần 12.16 Không Yên Chân thần 12.17 Ảo Nguyên Chân thần 12.18 Giác Nguyên Chân thần
Chư thần tiên đồng đẳng…
VIII- Phi Tiên: 1. Chư Tiên Gia Đại Đệ Tử: 1.1 Dương Tiễn 1.2 Kim Tra 1.3 Mộc Tra 1.4 Na Tra 1.5 Vi Hộ 1.6 Lôi Trấn Tử 1.7 Hoàng Thiên Hoá 1.8 Long Tu Hổ 1.9 Thổ Hành Tôn 1.10 Thánh Anh Đại Vương Hồng Hài nhi 1.11 Đông Phương Sóc 1.12 Hoả Liên Tử 1.13 Ngọc Liên Tử 1.14 Kim Liên Tử 1.15 Ngân Liên Tử 1.16 Tố Liên Tử 1.17 Bạch Liên Tử 1.18 Tử Liên Tử 1.19 Lam Liên Tử 1.20 Xích Liên Tử 1.21 Bích Liên Tử 1.22 Hắc Liên Tử 1.23 Thanh Liên Tử 1.24 Hồng Liên Tử 1.25 Hoàng Liên Tử 1.26 Huyền Liên Tử 1.27 Lục Liên Tử 1.28 Châu Liên Tử 1.29 Trần Liên Tử 1.30 Cẩm Liên Tử 1.31 Vân Liên Tử 1.32 Bạch Hạc Đồng Tử 1.33 Vu Sơn Thần nữ 1.34 Vân Mộng Thần nữ 1.35 Huệ Tuyền Thần nữ 1.36 Thanh Hà Tiên cô 1.37 Diệu Thuỷ Tiên cô 1.38 Hồng Vân Tiên cô 1.39 Long Kiết Công chúa 1.40 Thể Vân Đồng tử 1.41 Kim Đồng 1.42 Ngọc Nữ 1.43 Phong Hoả Cư sỹ 1.44 Thiên Hoa Nữ vương 1.45 Hoà Đồng Tử 1.46 Hợp Đồng Nữ 1.47 Phong Yên Đồng tử 1.48 Phục Quái Vũ sư 1.49 Bạch Lộc Tử 1.50 Linh Ngọc Đồng nữ 1.51 Bích Lạc Đồng tử …
2. Thất Thập Nhị Địa Tiên: 2.1 Bành Tổ 2.2 Kế Tử Huấn 2.3 La Công Viễn 2.4 Thân Đồ Hữu Nhai 2.5 Trầm Nghĩa 2.6 Lý Bát Bách 2.7 Ngô Đạo Tử 2.8 Tiết Xương 2.9 Tống Luân 2.10 Nguỵ Bá Dương 2.11 Y Kỳ Huyền Giải 2.12 Câu Tiên Cô 2.13 Lãnh Khiêm 2.14 Hà Linh Thông 2.15 Nhiếp Sư Đạo 2.16 Tôn Đăng 2.17 Trương Chí Hoà 2.18 Mao Mông 2.19 Lôi Ẩn Công 2.20 Canh Thương Tử 2.21 Cát Huyền 2.22 Giang Tẩu 2.23 Mại Khương Công 2.24 Từ Phúc 2.25 Minh Sùng Nghiễm 2.26 Lư Sơn Nhân 2.27 Hoàng An 2.28 Phụ Tiên Sinh 2.29 Lưu Huyền Anh 2.30 Lý Hạ 2.31 Vương Phương Bình 2.32 Tả Từ 2.33 Từ Tả Khanh 2.34 Lý Tỵ Thế 2.35 Cầm Cao 2.36 Ngô Mãnh 2.37 Bạch Hoà 2.38 Mạc Nguyệt Đỉnh 2.39 An Kỳ Sinh 2.40 Vương Mạo Tiên 2.41 Vương Triết 2.42 Quách Quỳnh 2.43 Nghiệp Khứ Xa 2.44 Lan Công 2.45 Vương Đỉnh 2.46 Trầm Mẫu 2.47 Bùi Huyền Tĩnh 2.48 Nguỵ Nhị Ông 2.49 Đinh Linh Uy 2.50 Vương Huyền Phủ 2.51 Du Linh 2.52 Diệp Pháp Thiện 2.53 Tư Mã Quý Chủ 2.54 Vi Thiện Tuấn 2.55 Hầu Đạo Hoa 2.56 Quyền Phu Nhân 2.57 Hình Hoà Phác 2.58 Hầu Tiên Sinh 2.59 Vương Tử Kiều 2.60 Lưu Căn 2.61 Lý Thuyên 2.62 Lâm Linh Tố 2.63 Ngọc Tử 2.64 Mai Phúc 2.65 Mại Khương Ông 2.66 Châu Điên Tiên 2.67 Y Trừng 2.68 Ô Thông Vi 2.69 Liêu Sư 2.70 Trang Quân Bình 2.71 Hứa Tây Nham 2.72 Triệu Huệ Tông
3. Thất Tổng Đàn Chủ: 3.1 Ngũ Dương Tổng Đàn chủ 3.2 Tử Quan Tổng Đàn chủ 3.3 Sùng Anh Tổng Đàn chủ 3.4 Quán Hoà Tổng Đàn chủ 3.5 Huyền Ất Tổng Đàn chủ 3.6 Thần Anh Tổng Đàn chủ 3.7 Cửu Cực Tổng Đàn chủ
4. Tứ Thập Bát Đại Thần: 4.1 Long Tôn Đại thần 4.2 Linh Khu Đại thần 4.3 Tuỳ Cảm Đại thần 4.4 Bảo Cái Đại thần 4.5 Hồng Anh Đại thần 4.6 Huệ Thắng Đại thần 4.7 Xích Quang Đại thần 4.8 Minh Huy Đại thần 4.9 Thường Tịch Đại thần 4.10 Quy Chân Đại thần 4.11 Định Dương Đại thần 4.12 Bích Lạc Đại thần 4.13 Kim Chân Đại thần 4.14 Văn Tuyên Đại thần 4.15 Vũ Dương Đại thần 4.16 Bảo Thụ Đại thần 4.17 An Nhiên Đại thần 4.18 Vô Uý Đại thần 4.19 Tĩnh Quang Đại thần 4.20 Diên Minh Đại thần 4.21 Thần Chiếu Đại thần 4.22 Phong Nguyên Đại thần 4.23 Nhiên Lượng Đại thần 4.24 Tĩnh Hoà Đại thần 4.25 Linh Dao Đại thần 4.26 Vân Khuyết Đại thần 4.27 Thiên Dương Đại thần 4.28 Hồng Dụ Đại thần 4.29 Linh Dương Đại thần 4.30 Cực Nguyên Đại thần 4.31 Hồng Linh Đại thần 4.32 Thường Nguyên Đại thần 4.33 Minh Tiêu Đại thần 4.34 Linh Âm Đại thần 4.35 Linh Tú Đại thần 4.36 Hồng Tố Đại thần 4.37 Khai Huệ Đại thần 4.38 Diệu Chân Đại thần 4.39 Khánh Thuỵ Đại thần 4.40 Thiên Minh Đại thần 4.41 Bích Nhãn Đại thần 4.42 Tam Chân Đại thần 4.43 Chân Dương Đại thần 4.44 Chiếu Dương Đại thần 4.45 Minh Chiếu Đại thần 4.46 Ngọc Thụ Đại thần 4.47 Hoà Dương Đại thần 4.48 Ngọc Đô Đại thần
5. Lục Thập Tứ Môn Chủ: 5.1 Long Hổ Môn chủ 5.2 Mao Sơn Môn chủ 5.3 Cáp Tạo Môn chủ 5.4 Phong Hoả Môn chủ 5.5 Vĩnh Hư Môn chủ 5.6 Thái Thanh Môn chủ 5.7 Thượng Thanh Môn chủ 5.8 Ngọc Thanh Môn chủ 5.9 Thái Cực Môn chủ 5.10 Thái Chân Môn chủ 5.11 Thái Hư Môn chủ 5.12 Thái Huyền Môn chủ 5.13 Thái Vi Môn chủ 5.14 Thái Diệu Môn chủ 5.15 Thái Sơ Môn chủ 5.16 Thái Thuỷ Môn chủ 5.17 Thái Tố Môn chủ 5.18 Thái Linh Môn chủ 5.19 Thái Nguyên Môn chủ 5.20 Thái Hoà Môn chủ 5.21 Thái Nhất Môn chủ 5.22 Thái Minh Môn chủ 5.23 Thái Hằng Môn chủ 5.24 Thái Ất Môn chủ 5.25 Vô Cực Môn chủ 5.26 Thanh Tĩnh Môn chủ 5.27 Toàn Chân Môn chủ 5.28 Chính Nhất Môn chủ 5.29 Tịnh Minh Môn chủ 5.30 Tự Nhiên Môn chủ 5.31 Hồng Nhất Môn chủ 5.32 Động Dương Môn chủ 5.33 Triều Chân Môn chủ 5.34 Thái Dương Môn chủ 5.35 Trung Linh Môn chủ 5.36 Thái Âm Môn chủ 5.37 Đông Chương Môn chủ 5.38 Tây Hoa Môn chủ 5.39 Bắc Nguyên Môn chủ 5.40 Nam Minh Môn chủ 5.41 Ngọc Chân Môn chủ 5.42 Địa Nguyên Môn chủ 5.43 Thông Chân Môn chủ 5.44 Linh Đài Môn chủ 5.45 Huyền Chân Môn chủ 5.46 Giao Thái Môn chủ 5.47 Hợp Đức Môn chủ 5.48 Thanh Hư Môn chủ 5.49 Chính Dương Môn chủ 5.50 Vi Diệu Môn chủ 5.51 Thiên Nguyên Môn chủ 5.52 Tử Cực Môn chủ 5.53 Huyền Nguyên Môn chủ 5.54 Thần Tiêu Môn chủ 5.55 Diệu Hư Môn chủ 5.56 Huyền Diệu Môn chủ 5.57 Khai Nguyên Môn chủ 5.58 Nhân Nguyên Môn chủ 5.59 Tử Vi Môn chủ 5.60 Trường Sinh Môn chủ 5.61 Hồng Diệu Môn chủ 5.62 Tịnh Lạc Môn chủ 5.63 Thái Bình Môn chủ 5.64 Vô Vi Môn chủ
6. Nhị Thập Ngũ Đàn Chủ: 6.1 Huyền Tượng Đàn chủ 6.2 Diệu Lý Đàn chủ 6.3 Vạn Quang Đàn chủ 6.4 Tứ Tượng Đàn chủ 6.5 Tam Hợp Đàn chủ 6.6 Tử Hạc Đàn chủ 6.7 Linh Cơ Đàn chủ 6.8 Kim Hoa Đàn chủ 6.9 Tinh Vân Đàn chủ 6.10 Kim Quy Đàn chủ 6.11 Vân Hội Đàn chủ 6.12 Triều Minh Đàn chủ 6.13 Trấn Linh Đàn chủ 6.14 Hội Tinh Đàn chủ 6.15 Chiếu Thiên Đàn chủ 6.16 Diệu Ất Đàn chủ 6.17 Hợp Linh Đàn chủ 6.18 Thần Long Đàn chủ 6.19 Diệu Tu Đàn chủ 6.20 Thất Hoa Đàn chủ 6.21 Linh Luân Đàn chủ 6.22 Huyền Phong Đàn chủ 6.23 Tử Lôi Đàn chủ 6.24 Thần Đăng Đàn chủ 6.25 Linh Kỳ Đàn chủ
Chư thần tiên Tam Nguyên Thập Giới: 7. Chư Tiên Thượng Nguyên: 7.1 Thiên Phủ Chư tiên 7.2 Linh Khí Chư tiên 7.3 Dương Giới Chư tiên
8. Chư Tiên Trung Nguyên: 8.1 Địa Phủ Chư tiên 8.2 Ưu Nhân Chư tiên 8.3 Trung Giới Chư tiên
9. Chư Tiên Hạ Nguyên: 9.1 Thuỷ Phủ Chư tiên 9.2 Kỳ Vật Chư tiên 9.3 Âm Giới Chư tiên
10. Ảo Giới Chư Tiên
Chư thần tiên đồng đẳng…
IX- Chư Thần Tam Nguyên Thập Giới: 1. Chư Thần Thượng Nguyên:
- Thiên Thượng Chư Thần:
+ Thanh Phước Thống Thần Bá Giám (IV) + Vương Đại Nguyên Soái + Dương Đại Nguyên Soái + Cao Đại Nguyên Soái + Lý Đại Nguyên Soái + Cự Linh Thần + Đại Lực Thần + Hanh Cáp Nhị Tướng + Nam Tào + Bắc Đẩu … Chư thần đồng đẳng
- Lôi Bộ Chư Thần:
+ Cửu Thiên Nguyên Lôi Thinh Phổ Hoá Thiên Tôn + Thiểm Điểm Thần + Hưng Vân Thần + Trợ Phong Thần + Bố Vũ Thần + Đặng Thiên quân + Trương Thiên quân + Đào Thiên quân + Bành Thiên quân + Tân Thiên quân + Tuân Thiên quân + Tất Thiên quân + Tần Thiên quân + Đổng Thiên quân + Viên Thiên quân + Lý Thiên quân + Dư Thiên quân + Bạch Thiên quân + Vương Thiên quân + Lương Thiên quân + Dao Thiên quân + Trần Thiên quân + Lưu Thiên quân + Triệu Thiên quân + Tôn Thiên quân + Cát Thiên quân + Mạnh Thiên quân + Cao Thiên quân + Trác Thiên quân
- Hoả Bộ:
+ Hoả Đức Thiên quân + Tiếp Hoả Thiên quân + Vĩ Hoả Hổ + Thất Hoả Trư + Chỉ Hoả Hầu + Dực Hoả Xà
- Ôn Bộ:
+ Ôn Hoàng Đại Vương (VI) + Đông Phương Hành Ôn Sứ giả + Tây Phương Hành Ôn Sứ giả + Nam Phương Hành Ôn Sứ giả + Bắc Phương Hành Ôn Sứ giả + Khuyến Thiện Đại sứ + Hoà Ôn Đạo sỹ
- Đẩu Bộ:
+ Đẩu Bộ Chánh Thần (V) + Trung Đẩu Tinh quân (VI) + Đông Đẩu Tinh quân + Tây Đẩu Tinh quân + Nam Đẩu Tinh quân + Bắc Đẩu Tinh quân + Tả Phù Tinh quân + Hữu Bật Tinh quân + Phá Quân Tinh quân + Thiên Cơ Tinh quân + Tham Lang Tinh quân + Vũ Khúc Tinh quân + Văn Khúc Tinh quân + Cự Môn Tinh quân + Thất Sát Tinh quân + Liêm Trinh Tinh quân + Thiên Lương Tinh quân + Thiên Đồng Tinh quân + Thiên Phủ Tinh quân + Thiên Tướng Tinh quân + Tử Vi Tinh quân + Tuần Tinh quân + Triệt Tinh quân + Hoàng Tinh quân + Tôn Tinh quân + Hồ Tinh quân + Kim Tinh quân + Lô Tinh quân + Cơ Tinh quân + Cơ Thúc Tinh quân + Châu Tinh quân + Hầu Tinh quân + Dư Tinh quân + Triệu Tinh quân + Triều Tinh quân + Cao Tinh quân + Long Tinh quân + Tô Tinh quân
- Lục Hợp Tinh Quân: + Thanh Long Tinh quân + Bạch Hổ Tinh quân + Đằng Xà Tinh quân + Câu Trần Tinh quân + Huyền Vũ Tinh quân + Chu Tước Tinh quân
- Cửu Diệu Tinh Quân: + Thái Dương Tinh quân + Thái Âm Tinh quân + Thái Bạch Tinh quân + Thái Tuế Mộc Đức Tinh quân + Vân Hán Hoả Đức Tinh quân + Thổ Tú Tinh quân + Thuỷ Diệu Tinh quân + La Hầu Tinh quân + Kế Đô Tinh quân
- Nhị Thập Bát Tú: + Cang Kim Long + Giác Mộc Giao + Cơ Thuỷ Báo + Vĩ Hoả Hổ + Nữ Thổ Bức + Hư Nhật Thử + Tâm Nguyệt Hồ + Ngưu Kim Ngưu + Đẩu Mộc Giải + Bích Thủy Du + Thất Hoả Trư + Đê Thổ Lạc + Phòng Nhật Thố + Trương Nguyệt Lộc + Lâu Kim Cẩu + Tỉnh Mộc Can + Chẩn Thuỷ Dẫn + Chỉ Hoả Hầu + Liễu Thổ Chướng + Tinh Nhật Mã + Nguy Nguyệt Yến + Quý Kim Dương + Khuê Mộc Lang + Sâm Thuỷ Viên + Dực Hoả Xà + Vị Thổ Trĩ + Mão Nhật Kê + Tất Nguyệt Ô
- Tam Thập Lục Thiên Cương Tinh: + Thiên Khôi tinh + Thiên Cương tinh + Thiên Cơ tinh + Thiên Giang tinh + Thiên Dũng tinh + Thiên Hùng tinh + Thiên Mãnh tinh + Thiên Oai tinh + Thiên Anh tinh + Thiên Quý tinh + Thiên Phúc tinh + Thiên Mãn tinh + Thiên Cơ tinh + Thiên Thương tinh + Thiên Quyền tinh + Thiên Tiệp tinh + Thiên Ám tinh + Thiên Hưu tinh + Thiên Không tinh + Thiên Tốc tinh + Thiên Dị tinh + Thiên Sát tinh + Thiên Vi tinh + Thiên Bại tinh + Thiên Tổn tinh + Thiên Huệ tinh + Thiên Lao tinh + Thiên Khốc tinh + Thiên Bạo tinh + Thiên Nhân tinh + Thiên Xảo tinh + Thiên Lập tinh + Thiên Hùng tinh + Thiên Thoái tinh + Thiên Cứu tinh + Thiên Kiếm tinh
- Thất Thập Nhị Địa Sát Tinh: + Địa Không tinh + Địa Sát tinh + Địa Dũng tinh + Địa Kiệt tinh + Địa Hùng tinh + Địa Uy tinh + Địa Anh tinh + Địa Kỳ tinh + Địa Mãnh tinh + Địa Văn tinh + Địa Chính tinh + Địa Tịch tinh + Địa Hợp tinh + Địa Cường tinh + Địa Âm tinh + Địa Phủ tinh + Địa Hội tinh + Địa Tà tinh + Địa Hưu tinh + Địa Linh tinh + Địa Thú tinh + Địa Vi tinh + Địa Tuệ tinh + Địa Hao tinh + Địa Mặc tinh + Địa Phi tinh + Địa Cường tinh + Địa Xương tinh + Địa Tẩu tinh + Địa Xảo tinh + Địa Minh tinh + Địa Tiến tinh + Địa Thoái tinh + Địa Mãn tinh + Địa Toại tinh + Địa Tru tinh + Địa Ẩn tinh + Địa Di tinh + Địa Lý tinh + Địa Tuần tinh + Địa Nhạc tinh + Địa Tiệp tinh + Địa Tốc tinh + Địa Trấn tinh + Địa Cơ tinh + Địa Ma tinh + Địa Yêu tinh + Địa U tinh + Địa Phục tinh + Địa Tặc tinh + Địa Không tinh + Địa Cô tinh + Địa Toàn tinh + Địa Đoản tinh + Địa Giác tinh + Địa Tù tinh + Địa Tàng tinh + Địa Bình tinh + Địa Tổn tinh + Địa Nô tinh + Địa Sát tinh + Địa Ác tinh + Địa Xú tinh + Địa Ám tinh + Địa Tráng tinh + Địa Kiện tinh + Địa Hình tinh + Địa Hao tinh + Địa Liệt tinh + Địa Cẩu tinh + Địa Cuồng tinh + Địa Giải tinh
- Thiên Thượng Chư Tinh: + Thiên Giác tinh + Trường Sinh tinh + Đế Vượng tinh + Kim Thần Thất Sát tinh + Hoả Phủ tinh + Thổ Phủ tinh + Lục Hợp tinh + Bác Sỹ tinh + Thuỷ Phủ tinh + Báo Vỹ tinh + Tang Môn tinh + Điếu Khách tinh + Huỳnh Phan tinh + Thiên Cẩu tinh + Bệnh Phù tinh + Toàn Cốt tinh + Nguyệt Hình tinh + Hắc Sát tinh + Nguyệt Yểm tinh + Cửu Xú tinh + Nhất Tam Thi tinh + Nhị Tam Thi tinh + Tam Tam Thi tinh + Đao Châm tinh + Diệt Một tinh + Tuế Yểm tinh + Phá Toái tinh + Băng Tiêu tinh + Minh Đường tinh + Kim Đường tinh + Ngọc Đường tinh + Lực Sỹ tinh + Tấu Thư tinh + Hà Khôi tinh + Nguyệt Khôi tinh + Câu Giảo tinh + Quyền Thiệt tinh + Phi Liêm tinh + Ác Lai tinh + Đại Hao tinh + Tiểu Hao tinh + Phù Trầm tinh + Ngoã Giải tinh + Ngũ Cốc tinh + Trừ Sát tinh + Thiên Linh tinh + Thiên La tinh + Địa Võng tinh + Âm Thác tinh + Dương Sai tinh + Nhân Sát tinh + Binh Phù tinh + Tử Phế tinh + Thiên Quý tinh + Long Đức tinh + Hồng Loan tinh + Thiên Hỷ tinh + Đế Xa tinh + Phúc Đức tinh + Nguyệt Đức tinh + Thiên Trù tinh + Đế Lộ tinh + Thiên Mã tinh + Thiên Lang tinh + Quan Sách tinh + Lang Can tinh + Phi Dâu tinh + Tuế Sát tinh + Tuế Hình tinh + Thiên Khổng tinh + Độc Hoả tinh + Lưu Hà tinh + Hồng Diệm tinh + Mạo Đoan tinh + Thiên Xá tinh + Thiên Y tinh + Hoàng Ân tinh + Trạch Long tinh + Địa Hại tinh + Dương Nhâm tinh + Ngũ Quỷ tinh + Quan Phù tinh + Huyết Quang tinh + Vong Thần tinh + Huyết Chi tinh + Nguyệt Du tinh + Nguyệt Phá tinh + Đào Hoa tinh + Tàm Xúc tinh + Đại Hoạ tinh + Tảo Châm tinh + Hoan Vu tinh + Thiên Ôn tinh + Phục Đoạn tinh + Thai Thần tinh + Mộc Phủ tinh + Kim Phủ tinh + Bát Toạ tinh + Tam Thai tinh + Dịch Mã tinh + Phục Long tinh + Tiểu Hoạ tinh + Lang Tịch tinh + Quả Tú tinh + Cô Thần tinh + Phục Ngâm tinh + Phản Ngâm tinh + Phi Ma tinh + Tử Khí tinh + Hàm Trì tinh + Mao Đẩu tinh + Ác Sát tinh + Thiên Tú tinh + Ngọc Vi tinh + Khai Dương tinh + Chu Dương tinh + Linh Huy tinh …
Chư thần Thiên Phủ, Linh Khí, Dương Giới đồng đẳng…
2. Chư Thần Trung Nguyên: 2.1 Ngũ Vị Vũ Thần: + Lôi Công + Điện Mẫu + Phong Bá + Vân Nương + Vũ Lang
2.2 Bát Vị Phong Quân: + Đông Phương Phong quân + Tây Phương Phong quân + Nam Phương Phong quân + Bắc Phương Phong quân + Đông Nam Phong quân + Đông Bắc Phong quân + Tây Nam Phong quân + Tây Bắc Phong quân
2.3 Chư Thần Thời Tiết: + Giáp Thần + Ất Thần + Bính Thần + Đinh Thần + Mậu Thần + Kỷ Thần + Canh Thần + Tân Thần + Nhâm Thần + Quý Thần
+ Tý quân + Sửu quân + Dần quân + Mão quân + Thìn quân + Tỵ quân + Ngọ quân + Mùi quân + Thân quân + Dậu quân + Tuất quân + Hợi quân
+ Xuân Quý quân + Thu Quý quân + Hạ Quý quân + Đông Quý quân
+ Kiến Trực quân + Mãn Trực quân + Bình Trực quân + Thu Trực quân + Trừ Trực quân + Nguy Trực quân + Định Trực quân + Chấp Trực quân + Thành Trực quân + Khai Trực quân + Phá Trực quân + Bế Trực quân
+ Lập Xuân Thời quân + Lập Thu Thời quân + Vũ Thuỷ Thời quân + Xử Thử Thời quân + Kinh Trập Thời quân + Bạch Lộ Thời quân + Xuân Phân Thời quân + Thu Phân Thời quân + Thanh Minh Thời quân + Hàn Lộ Thời quân + Cốc Vũ Thời quân + Sương Giáng Thời quân + Lập Hạ Thời quân + Lập Đông Thời quân + Tiểu Mãn Thời quân + Tiểu Tuyết Thời quân + Mang Chủng Thời quân + Đại Tuyết Thời quân + Hạ Chí Thời quân + Đông Chí Thời quân + Tiểu Thử Thời quân + Tiểu Hàn Thời quân + Đại Thử Thời quân + Đại Hàn Thời quân
2.4 Hung Cát Chư Thần: + Trị Niên Thái quân + Giáp Tý Thái Tuế + Nhật Du thần + Dạ Du thần + Tăng Phước thần + Tôn Phước thần + Hiển Đạo thần + Khai Lộ thần + Trị Niên thần + Trị Nguyệt thần + Trị Nhật thần + Thị Thời thần …
Chư thần Địa Phủ, Ưu Nhân, Trung Giới đồng đẳng…
3. Chư Thần Hạ Nguyên: 3.1 Chư Thần Thuỷ Giới:
- Thuỷ Phủ Long Tôn (IV)
+ Đông Hải Đại Long vương (VI) + Tây Hải Đại Long vương + Nam Hải Đại Long vương + Bắc Hải Đại Long vương … + Chư Long vương … + Chư Long quân … + Chư Hà bá … + Chư Thuỷ thần … 3.2 Chư Thần Âm Giới:
- Phong Đô Minh Đế (IV)
+ Tần Quảng vương (VI) + Sở Giang vương + Tống Đế vương + Ngô Quân vương + Diêm La vương + Biện Thành vương + Bình Đẳng vương + Thái Sơn vương + Đô Thị vương + Chuyển Luân vương … + Chung Quỳ + Thiết Diện Phán quan + Hắc Bạch Vô Thường + Ngưu Đầu Mã Diện … Chư Âm sai
3.3 Chư Sơn Thần:
- Thiên Trụ Thái Nhạc Linh Sơn Thần Đế (IV)
+ Đông Nhạc Thái Sơn Tề Thiên Nhân Thánh Đại vương (VI) + Tây Nhạc Hoa Sơn Kim Thiên Thư Thánh Đại vương + Nam Nhạc Hành Sơn Tư Thiên Chiêu Thánh Đại vuơng + Bắc Nhạc Hằng Sơn An Thiên Huyền Thánh Đại vương + Trung Nhạc Tung Sơn Trung Thiên Sùng Thánh Đại vương … + Chư Sơn vương … + Chư Sơn quân … + Chư Sơn thần … + Chư Thổ công … + Chư Địa kỳ … Chư thần Thuỷ Phủ, Kỳ Vật, Âm Giới đồng đẳng…
4. Chư thần Ảo Nguyên: 4.1 Chư thần Huyễn Cảnh 4.2 Chư thần Ảo Mộng 4.3 Chư thần Hư Tưởng 4.4 Chư thần Phù Linh 4.5 Chư thần Không Cảm
Chư thần tiên đồng đẳng…
E - VỊ NHẬP PHẨM: I- Linh Đầu: Chư Linh Thái Tổng Giám linh
II- Tứ Nguyên Đại Tổng Giám Linh: 1. Thượng Nguyên Đại Tổng Giám linh
2. Trung Nguyên Đại Tổng Giám linh
3. Hạ Nguyên Đại Tổng Giám linh
4. Ảo Nguyên Đại Tổng Giám linh
III- Thập Tứ Giới Tổng Giám Linh: 1. Thượng Nguyên Tam Giới: 1.1 Thiên Phủ Tổng Giám linh 1.2 Linh Khí Tổng Giám linh 1.3 Dương Giới Tổng Giám linh
2. Trung Nguyên Tam Giới: 2.1 Địa Phủ Tổng Giám linh 2.2 Ưu Nhân Tổng Giám linh 2.3 Trung Giới Tổng Giám linh
3. Hạ Nguyên Tam Giới: 3.1 Thuỷ Phủ Tổng Giám linh 3.2 Kỳ Vật Tổng Giám linh 3.3 Âm Giới Tổng Giám linh
4. Ảo Nguyên Ngũ Giới: 4.1 Huyễn Cảnh Tổng Giám linh 4.2 Ảo Mộng Tổng Giám linh 4.3 Hư Tưởng Tổng Giám linh 4.4 Phù Linh Tổng Giám linh 4.5 Không Cảm Tổng Giám linh
IV- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Đại Giám Linh: 1. Thượng Nguyên Tam Giới Cửu Đại Giám Linh: 1.1 Thiên Khung Đại Giám linh 1.2 Diệu Môn Đại Giám linh 1.3 Vân Tụ Đại Giám linh 1.4 Đức Nguyên Đại Giám linh 1.5 Linh Thứu Đại Giám linh 1.6 Chu Dương Đại Giám linh 1.7 Đạo Hoa Đại Giám linh 1.8 Diệm Dương Đại Giám linh 1.9 Thiên Phù Đại Giám linh
2. Trung Nguyên Tam Giới Đại Giám Linh: 2.1 Phong Yên Đại Giám linh 2.2 Ngọc Phù Đại Giám linh 2.3 Linh Dương Đại Giám linh 2.4 Chân Hoà Đại Giám linh 2.5 Tịnh Hư Đại Giám linh 2.6 Lục Thông Đại Giám linh 2.7 Thanh Du Đại Giám linh 2.8 Hạo Chân Đại Giám linh 2.9 Kỳ Linh Đại Giám linh
3. Hạ Nguyên Tam Giới Đại Giám Linh: 3.1 Kỳ Chân Đại Giám linh 3.2 Huyền Phù Đại Giám linh 3.3 Diệu Minh Đại Giám linh 3.4 Hàm Dương Đại Giám linh 3.5 Thừa Linh Đại Giám linh 3.6 Linh Ấn Đại Giám linh 3.7 Kim Tiên Đại Giám linh 3.8 Vân Y Đại Giám linh 3.9 Ngọc Phan Đại Giám linh
4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Đại Giám Linh: 4.1 Ảo Minh Đại Giám linh 4.2 Ảo Thần Đại Giám linh 4.3 Ảo Chiếu Đại Giám linh 4.4 Huyễn Chân Đại Giám linh 4.5 Huyễn Hoặc Đại Giám linh 4.6 Huyền Ý Đại Giám linh 4.7 Hư Huyễn Đại Giám linh 4.8 Hư Thanh Đại Giám linh 4.9 Hư Quang Đại Giám linh 4.10 Phù Âm Đại Giám linh 4.11 Phù Dương Đại Giám linh 4.12 Phù Trần Đại Giám linh 4.13 Không Cảnh Đại Giám linh 4.14 Không Phiêu Đại Giám linh 4.15 Không Thức Đại Giám linh
V- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Giám Linh: 1. Thượng Nguyên Tam Giới Chư Giám Linh: 1.1 Bảo Phù Giám linh 1.2 Kiến Dương Giám linh 1.3 Hội Khánh Giám linh 1.4 Diên Nguyên Giám linh 1.5 Phóng Quang Giám linh 1.6 Phiêu Vân Giám linh 1.7 Thiên Quang Giám linh 1.8 Ô Vân Giám linh 1.9 Vụ Thành Giám linh 1.10 Cao Hoa Giám linh 1.11 Vũ Minh Giám linh 1.12 Tịnh Anh Giám linh 1.13 Bạch Dương Giám linh 1.14 Ngọc Điện Giám linh 1.15 Diệu Tĩnh Giám linh 1.16 Phù Diệu Giám linh 1.17 Chân Âm Giám linh 1.18 Huyền Phong Giám linh 1.19 Thanh Ngọc Giám linh 1.20 Chính Minh Giám linh 1.21 Chính Bình Giám linh 1.22 Chính Nguyên Giám linh 1.23 Chính Hoà Giám linh 1.24 Diên Hoà Giám linh 1.25 Cao Thần Giám linh 1.26 Kỳ Tường Giám linh 1.27 Thống Nhất Giám linh
2. Trung Nguyên Tam Giới Chư Giám Linh: 2.1 Cao Phù Giám linh 2.2 Kiến Nguyên Giám linh 2.3 Quán Dương Giám linh 2.4 Ngọc Chung Giám linh 2.5 Tịch Dương Giám linh 2.6 Thần U Giám linh 2.7 Hải Nguyệt Giám linh 2.8 Bích Dương Giám linh 2.9 Tử Du Giám linh 2.10 Tịnh Niệm Giám linh 2.11 Động Hoà Giám linh 2.12 Thuợng Diệu Giám linh 2.13 Trung Diệu Giám linh 2.14 Hạ Diệu Giám linh 2.15 Đông Diệu Giám linh 2.16 Tây Diệu Giám linh 2.17 Nam Diệu Giám linh 2.18 Bắc Diệu Giám linh 2.19 Thần Hoà Giám linh 2.20 Hư Hoà Giám linh 2.21 Kiến Minh Giám linh 2.22 Kiến Cực Giám linh 2.23 Càn Thái Giám linh 2.24 Tốn Thanh Giám linh 2.25 Ly Dương Giám linh 2.26 Khôn Hoà Giám linh 2.27 Chấn Uy Giám linh
3. Hạ Nguyên Tam Giới Chư Giám Linh: 3.1 Kỳ Anh Giám linh 3.2 Kiến Chân Giám linh 3.3 Trường Huyền Giám linh 3.4 Khảm Đức Giám linh 3.5 Cấn Nguyên Giám linh 3.6 Đoài Tượng Giám linh 3.7 Kim Tinh Giám linh 3.8 Mộc Tinh Giám linh 3.9 Thuỷ Tinh Giám linh 3.10 Hoả Tinh Giám linh 3.11 Thổ Tinh Giám linh 3.12 Thiên Anh Giám linh 3.13 Địa Anh Giám linh 3.14 Nhân Anh Giám linh 3.15 Dương Thăng Giám linh 3.16 Âm Giáng Giám linh 3.17 Động Khí Giám linh 3.18 Diệu Thái Giám linh 3.19 Nhất Huyền Giám linh 3.20 Nhị Minh Giám linh 3.21 Tam Hoa Giám linh 3.22 Tứ Cực Giám linh 3.23 Ngũ Hợp Giám linh 3.24 Lục Tượng Giám linh 3.25 Thất Nguyên Giám linh 3.26 Bát Hội Giám linh 3.27 Cửu Hoà Giám linh
4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Chư Giám Linh: 4.1 Viên Ảo Giám linh 4.2 Minh Minh Giám linh 4.3 Minh Cực Giám linh 4.4 Ảo Niệm Giám linh 4.5 Huyễn Mộng Giám linh 4.6 Dẫn Mộng Giám linh 4.7 Nhập Hư Giám linh 4.8 Diên Linh Giám linh 4.9 Triều Không Giám linh 4.10 Tĩnh Ảnh Giám linh 4.11 Vọng Thanh Giám linh 4.12 Chiếu Ảnh Giám linh 4.13 Thuỷ Nguyệt Giám linh 4.14 Kính Hoa Giám linh 4.15 Ảo Tịch Giám linh 4.16 Ảo Linh Giám linh 4.17 Phiêu Nhiên Giám linh 4.18 Hỗn Ảo Giám linh 4.19 Khôn Đức Giám linh 4.20 Phù Ảo Giám linh 4.21 Hư Mộng Giám linh 4.22 Thiều Quang Giám linh 4.23 Cao Ảo Giám linh 4.24 Dẫn Thuỵ Giám linh 4.25 Chiêm Sự Giám linh 4.26 Nhập Huyễn Giám linh 4.27 Động Không Giám linh 4.28 Bạch Quang Giám linh 4.29 Kim Minh Giám linh 4.30 Hồng Xạ Giám linh 4.31 Bảo Tạng Giám linh 4.32 Bảo Quyết Giám linh 4.33 Đạo Tĩnh Giám linh 4.34 Đạo Ảo Giám linh 4.35 Sùng Không Giám linh 4.36 Diệu Phù Giám linh 4.37 Diệu Mộng Giám linh 4.38 Không Tướng Giám linh 4.39 Trường Không Giám linh 4.40 Thuỷ Ảnh Giám linh 4.41 Khúc Quang Giám linh 4.42 Không Thanh Giám linh 4.43 Quán Ảo Giám linh 4.44 Linh Huyễn Giám linh 4.45 Trùng Hư Giám linh
VI- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Chân Linh: 1. Thượng Nguyên Tam Giới Chư Chân Linh: 1.1 Thiên Phủ Chư Chân linh 1.2 Linh Khí Chư Chân linh 1.3 Dương Giới Chư Chân linh
2. Trung Nguyên Tam Giới: 2.1 Địa Phủ Chư Chân linh 2.2 Ưu Nhân Chư Chân linh 2.3 Trung Giới Chư Chân linh
3. Hạ Nguyên Tam Giới Chư Chân Linh: 3.1 Thuỷ Phủ Chư Chân linh 3.2 Kỳ Vật Chư Chân linh 3.3 Âm Giới Chư Chân linh
4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Chư Chân Linh: 4.1 Huyễn Cảnh Chư Chân linh 4.2 Ảo Mộng Chư Chân linh 4.3 Hư Tưởng Chư Chân linh 4.4 Phù Linh Chư Chân linh 4.5 Không Cảm Chư Chân linh
VII- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Thượng Linh: 1. Thượng Nguyên Tam Giới Chư Thượng Linh: 1.1 Thiên Phủ Chư Thượng linh 1.2 Linh Khí Chư Thượng linh 1.3 Dương Giới Chư Thượng linh
2. Trung Nguyên Tam Giới Chư Thượng Linh: 2.1 Địa Phủ Chư Thượng linh 2.2 Ưu Nhân Chư Thượng linh 2.3 Trung Giới Chư Thượng linh
3. Hạ Nguyên Tam Giới Chư Thượng Linh: 3.1 Thuỷ Phủ Chư Thượng linh 3.2 Kỳ Vật Chư Thượng linh 3.3 Âm Giới Chư Thượng linh
4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Chư Thượng Linh: 4.1 Huyễn Cảnh Chư Thượng linh 4.2 Ảo Mộng Chư Thượng linh 4.3 Hư Tưởng Chư Thượng linh 4.4 Phù Linh Chư Thượng linh 4.5 Không Cảm Chư Thượng linh
VIII- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Đại Linh: 1. Thượng Nguyên Tam Giới Chư Đại Linh: 1.1 Thiên Phủ Chư Đại linh 1.2 Linh Khí Chư Đại linh 1.3 Dương Giới Chư Đại linh
2. Trung Nguyên Tam Giới Chư Đại Linh: 2.1 Địa Phủ Chư Đại linh 2.2 Ưu Nhân Chư Đại linh 2.3 Trung Giới Chư Đại linh
3. Hạ Nguyên Tam Giới Chư Đại Linh: 3.1 Thuỷ Phủ Chư Đại linh 3.2 Kỳ Vật Chư Đại linh 3.3 Âm Giới Chư Đại linh
4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Chư Đại Linh: 4.1 Huyễn Cảnh Chư Đại linh 4.2 Ảo Mộng Chư Đại linh 4.3 Hư Tưởng Chư Đại linh 4.4 Phù Linh Chư Đại linh 4.5 Không Cảm Chư Đại linh
IX- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Linh: 1. Thượng Nguyên Tam Giới Chư Linh: 1.1 Thiên Phủ Chư Đại linh 1.2 Linh Khí Chư linh 1.3 Dương Giới Chư linh
2. Trung Nguyên Tam Giới Chư Linh: 2.1 Địa Phủ Chư linh 2.2 Ưu Nhân Chư linh 2.3 Trung Giới Tổng Chư linh
3. Hạ Nguyên Tam Giới Chư Linh: 3.1 Thuỷ Phủ Chư linh 3.2 Kỳ Vật Chư linh 3.3 Âm Giới Chư linh
4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Chư Linh: 4.1 Huyễn Cảnh Chư linh 4.2 Ảo Mộng Chư linh 4.3 Hư Tưởng Chư linh 4.4 Phù Linh Chư linh 4.5 Không Cảm Chư linh
Chư linh đồng đẳng…