Trùng Khánh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

重庆市
Trùng Khánh thị
Tên gọi tắt: Du 渝 (bính âm: Yú)
Trung Khánh được tô đậm trên bản đồ
Xuất phát tên gọi 重 trùng - lại
庆 khánh - mừng
"lại mừng"
Cấp hành chính Thành phố trực thuộc trung ương
Quận trung tâm hành chính Du Trung khu 渝中区
Bí thư tỉnh ủy Trùng Khánh Uông Dương 汪洋
Thị trưởng Vương Hồng Cử 王鸿举
Diện tích 82.300 km² (thứ 26)
Dân số (2005)
 - Diện tích nội thị
 - Mật độ
31.442.300 (thứ 20)
khoảng 4 triệu
379/km² (thứ 10)
GDP (2005)
 - theo đầu người
NDT 310 tỉ (thứ 24)
NDT 8540 (thứ 20)
HDI (2005) 0.745 (thứ 18) — trung bình
Các dân tộc chính (2000) Hán - 94%
Thổ Gia - 5%
Miêu - 2%
Cây đặc trưng Ficus lacor
Hoa đặc trưng Camellia
(Camellia japonica)
Cấp huyện 40
Cấp hương 1259
Mã bưu chính 400000 - 409900
Mã điện thoại 23
Bảng số xe 渝A, B, C, F, G, H
Chi tiết
ISO 3166-2 CN-50
Website chính thức:
www.chongqing.gov.cn (chữ Hán giản thể)
www.cq.gov.cn/english (tiếng Anh)

Trùng Khánh là một thành phố trực thuộc trung ương, ngang cấp tỉnh của Trung Quốc và là thành phố trực thuộc trung ương có dân số đông nhất trong các thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc với số dân 31,4 triệu người, diện tích 82.300 km².

[sửa] Các đơn vị hành chính

Trùng Khánh được chia thành 40 đơn vị hành chính cấp huyện (3 đơn vị hành chính cấp huyện đã bị hủy bỏ năm 1997): 15 quận, 4 thị xã ('huyện cấp thị, và 21 huyện.

Trong danh sách dưới đây, cột nguồn gốc ghi tên thành phố mà đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc trước khi Trùng Khánh hợp nhất với Bồi Lăng (hay Phù Lăng), Vạn Huyện (nay là Vạn Châu) và Kiềm Giang năm 1997 để trở thành thành phố trực thuộc trung ương.

Tên gọi chữ Hán Nguồn gốc
Các quận (khu):
Ba Nam 巴南区 Trùng Khánh
Bắc Bội 北碚区 Trùng Khánh
Trường Thọ 长寿区 Trùng Khánh
Đại Độ Khẩu 大渡口区 Trùng Khánhg
Bồi Lăng 涪陵区 Bồi Lăng
Giang Bắc 江北区 Trùng Khánh
Cửu Long Pha 九龙坡区 Trùng Khánh
Nam Ngạn 南岸区 Trùng Khánh
Kiềm Giang 黔江区 Kiềm Giang
Sa Bình Bá 沙坪坝区 Trùng Khánh
Song Kiều 双桥区 Trùng Khánh
Vạn Thịnh 万盛区 Trùng Khánh
Vạn Châu 万州区 Vạn Huyện
Du Bắc 渝北区 Trùng Khánh
Du Trung 渝中区 Trùng Khánh
Các thị xã (huyện cấp thị):
Hợp Xuyên 合川市 Trùng Khánh
Giang Tân 江津市 Trùng Khánh
Vĩnh Xuyên 永川市 Trùng Khánh
Nam Xuyên 南川市 Bồi Lăng
Các huyện:
Bíc Sơn 璧山县 Trùng Khánh
Thành Khẩu 城口县 Vạn Huyện
Đại Túc 大足县 Trùng Khánh
Điếm Giang 垫江县 Bồi Lăng
Phong Đô 丰都县 Bồi Lăng
Phụng Tiết 奉节县 Vạn Huyện
Khai Huyện 开县 Vạn Huyện
Lương Bình 梁平县 Vạn Huyện
Kỳ Giang 綦江县 Trùng Khánh
Vinh Xương 荣昌县 Trùng Khánh
Đồng Lương 铜梁县 Trùng Khánh
Đồng Nam 潼南县 Trùng Khánh
Vũ Long 武隆县 Bồi Lăng
Vu Sơn 巫山县 Vạn Huyện
Vu Khê 巫溪县 Vạn Huyện
Vân Dương 云阳县 Vạn Huyện
Trung Huyện 忠县 Vạn Huyện
Các huyện tự trị:
Huyện tự trị dân tộc Miêu và dân tộc Thổ Gia Bành Thủy 彭水苗族土家族自治县 Kiềm Giang
Huyện tự trị dân tộc Thổ Gia Thạch Trụ 石柱土家族自治县 Kiềm Giang
Huyện tự trị dân tộc Thổ Gia Tú Sơn 秀山土家族自治县 Kiềm Giang
Huyện tự trị dân tộc Thổ Gia và dân tộc Miêu Dậu Dương 酉阳土家族苗族自治县 Kiềm Giang
Các tỉnh do Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa quản lý Quốc kỳ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Tỉnh: An Huy | Cam Túc | Cát Lâm | Chiết Giang | Hà Bắc | Hà Nam | Hải Nam | Hắc Long Giang | Hồ Bắc | Hồ Nam | Giang Tây | Giang Tô | Liêu Ninh | Phúc Kiến | Quảng Đông | Quý Châu | Sơn Đông | Sơn Tây | Thanh Hải | Thiểm Tây | Tứ Xuyên | Vân Nam | Đài Loan (đòi chủ quyền)
Khu tự trị: Ninh Hạ | Nội Mông Cổ | Quảng Tây | Tân Cương | Tây Tạng
Trực hạt thị: Bắc Kinh | Thiên Tân | Thượng Hải | Trùng Khánh
Đặc khu hành chính: Hồng Kông | Ma Cao
Xem thêm: Vị thế chính trị Đài Loan và Tỉnh Đài Loan (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa)