Phân họ Tre

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

?
Cây tre
Rừng tre tại Kyoto, Nhật Bản

Rừng tre tại Kyoto, Nhật Bản
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Magnoliophyta
Lớp (class): Liliopsida
Bộ (ordo): Poales
Họ (familia): Poaceae
Phân họ (subfamilia): Bambusoideae
Các chi
Xem văn bản.

Phân họ Tre (Bambusoideae) là một phân họ trong họ Cỏ thực thụ (Poaceae).

[sửa] Phân chia

Phân họ này được chia thành hai nhóm: Lúa (Oryzodae) và Tre (Bambusodae). Nó có 13 tông như liệt kê dưới đây.

[sửa] Nhóm Oryzodae

Nhóm này đôi khi còn được tách ra thành phân họ Oryzaceae. Nó được chia thành 10 tông như sau:

  • Tông Anomochloeae: Tông này đôi khi còn được tách ra thành phân họ Anomochlooideae. Có 1 chi là:
      • Anomochloa.
  • Tông Diarrheneae: Có 1 chi là:
      • Diarrhena.
  • Tông Ehrharteae: Có 4 chi:
      • Ehrharta
      • Microlaena
      • Petriella
      • Tetrarrhena.
  • Tông Olyreae: Có 20 chi là:
      • Agnesia
      • Arberella
      • Buergersiochloa
      • Cryptochloa
      • Diandrolyra
      • Ekmanochloa
      • Froesiochloa
      • Lithachne (còn được đặt trong tông Oryzeae)
      • Maclurolyra
      • Mniochloa
      • Olyra
      • Pariana
      • Parodiolyra
      • Piresia
      • Piresiella
      • Raddia
      • Raddiella
      • Rehia
      • Reitzia
      • Sucrea.
  • Tông Oryzeae: Tông này còn được gọi là phân họ Oryzoideae. Nó có 13 chi:
      • Chikusichloa
      • Hydrochloa
      • Hygroryza
      • Leersia
      • Luziola
      • Maltebrunia
      • Oryza
      • Porteresia
      • Potamophila
      • Prosphytochloa
      • Rhynchoryza
      • Zizania
      • Zizaniopsis.
  • Tông Phaenospermatae: Có 1 chi trong tông này là:
      • Phaenosperma.
  • Tông Phareae: Có 4 chi là:
      • Leptaspis
      • Pharus
      • Scrotochloa
      • Suddia.
  • Tông Phyllorhachideae: Tông này có 2 chi là:
      • Humbertochloa
      • Phyllorhachis.
  • Tông Streptochaeteae: Có 1 chi là:
      • Streptochaeta.
  • Tông Streptogyneae: Có 1 chi là:
      • Streptogyna.

[sửa] Nhóm Bambosodae

Nhóm này được chia thành 3 tông với 9 phân tông thuộc về tông Bambuseae.

  • Tông Bambuseae: Tông này bao gồm các loài tre thân gỗ. Có 91 chi, được phân bổ trong khoảng 9 phân tông:
    • Phân tông Arthrostylidiinae: Có 13 chi là:
      • Actinocladum
      • Alvimia
      • Apoclada
      • Arthrostylidium
      • Athroostachys
      • Atractantha
      • Aulonemia (Matudacalamus)
      • Colanthelia
      • Elytrostachys
      • Glaziophyton
      • Merostachys
      • Myriocladus
      • Rhipidocladum.
    • Phân tông Arundinariinae: Có 16 chi là:
      • Acidosasa
      • Ampelocalamus
      • Arundinaria
      • Borinda
      • Chimonocalamus
      • Drepanostachyum (Himalayacalamus)
      • Fargesia
      • Ferrocalamus
      • Gaoligongshania
      • Gelidocalamus
      • Indocalamus
      • Oligostachyum
      • Pseudosasa
      • Sasa
      • Thamnocalamus
      • Yushania.
    • Phân tông Bambusinae: Gồm 10 chi là:
      • Bambusa (Dendrocalamopsis)
      • Bonia (Monocladus)
      • Dendrocalamus (Klemachloa, Oreobambos, Oxynanthera hay Sinocalamus)
      • Dinochloa
      • Gigantochloa
      • Holttumochloa
      • Kinabaluchloa (Maclurochloa, Soejatmia)
      • Melocalamus
      • Sphaerobambos
      • Thyrsostachys.
    • Phân tông Chusqueinae: Gồm 2 chi là:
      • Chusquea
      • Neurolepis.
    • Phân tông Guaduinae: Gồm 5 chi là:
      • Criciuma
      • Eremocaulon
      • Guadua
      • Olmeca
      • Otatea.
    • Phân tông Melocanninae: Gồm 9 chi là:
      • Cephalostachyum
      • Davidsea
      • Leptocanna
      • Melocanna
      • Neohouzeaua
      • Ochlandra
      • Pseudostachyum
      • Schizostachyum
      • Teinostachyum.
    • Phân tông Nastinae: Gồm 6 chi là:
      • Decaryochloa
      • Greslania
      • Hickelia
      • Hitchcockella
      • Nastus
      • Perrierbambus.
    • Phân tông Racemobambodinae: Chỉ có 1 chi là:
      • Racemobambos (Neomicrocalamus, Vietnamosasa)
    • Phân tông Shibataeinae: Gồm 8 chi là:
      • Chimonobambusa
      • Indosasa
      • Phyllostachys
      • Qiongzhuea
      • Semiarundianria (Brachystachyum)
      • Shibataea
      • Sinobambusa
      • Temburongia (incertae sedis).
  • Tông Guaduelleae: Có 1 chi là:
      • Guaduella.
  • Tông Puelieae: Có 1 chi là:
      • Puelia.