Tiếng Thụy Điển

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tiếng Thụy Điển () là một ngôn ngữ được dùng chủ yếu ở Thụy ĐiểnPhần Lan. Tiếng Thụy Điển là nhánh phía đông của các ngôn ngữ Scandinavia, một phân nhóm thuộc về nhóm ngôn ngữ gốc Đức trong hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.

Svenska
Nói ở Thụy Điển, Phần-lan
Miền bắc Châu Âu
Tổng số người nói 9 triệu
Theo số người nói Thứ 89
Phân loại Hệ Ấn-Âu
  • Nhóm gốc Đức
    • Nhánh miền Bắc
      • Nhóm Scandinavia
        • Nhóm Đông Scandinavia
          • Tiếng Thụy Điển
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức Phần-lan (với tiếng Phần-lan)
 Åland (tiếng độc nhất)
Nhận trên thực tế Thụy Điển
Theo tiêu chuẩn của Không ai, nhưng Học Viện Thụy Điển (Svenska språknämnden) đóng vai trò quan trọng.
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1 sv
ISO 639-2 swe
SIL SWD

Mục lục

[sửa] Lịch sử

Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển. Ba thứ tiếng kể trên tách ra từ tiếng Na Uy cổ vào khoảng 10 thế kỷ trước đây. Tiếng Thụy Điển, tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy Bokmål thuộc vào nhóm ngôn ngữ Đông Scandinavia và chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của tiếng Hạ Đức. Người Thụy Điển thường thường hiểu tiếng Na Uy hơn tiếng Đan Mạch. Mặc dù người Thụy Điển ít hiểu tiếng Đan Mạch, không nhất thiết là người Đan Mạch không hiểu tiếng Thụy Điển.

[sửa] Phân loại

Tiếng Thụy Điển thuộc nhóm Đông Scandinavia của nhánh phía Bắc của nhóm ngôn ngữ gốc Đức, cùng với tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Nhánh này là một trong nhiều nhánh trong nhóm ngôn ngữ gốc Đức của hệ Ấn-Âu.

[sửa] Chữ mẫu

  • Tiếng Thụy Điển: svenska
  • chào: hej (hây)
  • chào từ biệt: hej då (hây-đâu)
  • xin: tack (tac)
  • cám ơn: tack (tac)
  • đó: den där (đen đêr)
  • bao nhiêu?: hur mycket (hur muk-ê)
  • tiếng Việt: vietnamesiska
  • yes: ja /ja/ (da)
  • no: nej /nEj/ (nây)
  • nâng rượu chúc mừng: skål /skOl/ (xcal hoặc xcol)

[sửa] Xem thêm

  • Common phrases in different languages

[sửa] Liên kết ngoài