Tiêu bản:Ước số-Bội số trong SI
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bội số |
Tên gọi |
Ký hiệu |
|
Ước số |
Tên gọi |
Ký hiệu |
100 |
{{{đơn vị}}} |
{{{ký hiệu}}} |
|
|
|
|
101 |
đêca{{{đơn vị}}} |
da{{{ký hiệu}}} |
|
10–1 |
đêxi{{{đơn vị}}} |
d{{{ký hiệu}}} |
102 |
héctô{{{đơn vị}}} |
h{{{ký hiệu}}} |
|
10–2 |
xenti{{{đơn vị}}} |
c{{{ký hiệu}}} |
103 |
kilô{{{đơn vị}}} |
k{{{ký hiệu}}} |
|
10–3 |
mili{{{đơn vị}}} |
m{{{ký hiệu}}} |
106 |
mêga{{{đơn vị}}} |
M{{{ký hiệu}}} |
|
10–6 |
micrô{{{đơn vị}}} |
µ{{{ký hiệu}}} |
109 |
giga{{{đơn vị}}} |
G{{{ký hiệu}}} |
|
10–9 |
nanô{{{đơn vị}}} |
n{{{ký hiệu}}} |
1012 |
têra{{{đơn vị}}} |
T{{{ký hiệu}}} |
|
10–12 |
picô{{{đơn vị}}} |
p{{{ký hiệu}}} |
1015 |
pêta{{{đơn vị}}} |
P{{{ký hiệu}}} |
|
10–15 |
femtô{{{đơn vị}}} |
f{{{ký hiệu}}} |
1018 |
êxa{{{đơn vị}}} |
E{{{ký hiệu}}} |
|
10–18 |
atô{{{đơn vị}}} |
a{{{ký hiệu}}} |
1021 |
zêta{{{đơn vị}}} |
Z{{{ký hiệu}}} |
|
10–21 |
zeptô{{{đơn vị}}} |
z{{{ký hiệu}}} |
1024 |
yôta{{{đơn vị}}} |
Y{{{ký hiệu}}} |
|
10–24 |
yóctô{{{đơn vị}}} |
y{{{ký hiệu}}} |