Xe trượt băng tại Thế vận hội Mùa đông 2006

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Xe trượt băng tại Thế vận hội Mùa đông 2006 (bobsleigh) được tổ chức tại Cesana Pariol của Cesana (gần Torino). Các cuộc đua cho 2 người nam xảy ra vào 1819 tháng 2, các cuộc đua cho 2 người nữ xảy ra vào 2021 tháng 2, còn các cuộc đua cho 4 người nam xảy ra vào ngày 2425 tháng 2 năm 2006.

Mục lục

[sửa] Bảng huy chương

Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Đức 3 0 0 3
2 Canada 0 1 0 1
Hoa Kỳ 0 1 0 1
Nga 0 1 0 1
5 Thụy Sĩ 0 0 2 2
6 Ý 0 0 1 1
Tổng cộng 3 3 3 9

[sửa] Xe 2 người nam

Huy chương Vận động viên Thời giờ
1 Hình:Med 1.png Vàng Andre Lange / Kevin Kuske (Đức) 3:43,38
2 Hình:Med 2.png Bạc Pierre Lueders / Lascelles Brown (Canada) 3:43,59
3 Hình:Med 3.png Đồng Martin Annen / Beat Hefti (Thụy Sĩ) 3:43,73
4 Alexandre Zoubkov / Alexey Voevoda (Nga) 3:44,00
5 Matthias Höpfner / Marc Kühne (Đức) 3:44,25
6 Janis Minins / Daumants Dreishkens (Latvia) 3:44,63
7 Todd Hays / Pavle Jovanovic (Hoa Kỳ) 3:44,72
8 Ivo Rüegg / Cédric Grand (Thụy Sĩ) 3:44,86

[sửa] Xe 4 người nam

Huy chương Vận động viên Thời giờ
1 Hình:Med 1.png Vàng Andre Lange, Rene Hoppe, Kevin Kuske, Martin Putze (Đức) 3:40,42
2 Hình:Med 2.png Bạc Alexandre Zoubkov, Filipp Egorov, Alexej Seliverstov, Alexey Vievoda (Nga) 3:40,55
3 Hình:Med 3.png Đồng Martin Annen, Thomas Lamparter, Beat Hefti, Cedric Grand (Thụy Sĩ) 3:40,83
4 Pierre Lueders, Ken Kotyk, Morgan Alexander, Lascelles Brown (Canada) 3:40,92
5 Rene Spies, Christoph Heyder, Enrico Kühn, Alexander Metzger (Đức) 3:41,04
6 Steven Holcomb, Curt Tomasevicz, Bill Schuffenhauer, Lorenzo Smith III (Hoa Kỳ) 3:41,36
7 Todd Hays, Pavle Jovanovic, Steve Mesler, Brock Kreitzburg (Hoa Kỳ) 3:41,44
8 Ivo Rueegg, Andi Gees, Roman Handschin, Christian Aebli (Thụy Sĩ) 3:41,80

[sửa] Xe 2 người nữ

Huy chương Vận động viên Thời giờ
1 Hình:Med 1.png Vàng Sandra Kiriasis / Anja Schneiderheinze (Đức) 3:49,98
2 Hình:Med 2.png Bạc Shauna Rohbock / Valerie Fleming (Hoa Kỳ) 3:50,69
3 Hình:Med 3.png Đồng Gerda Weissensteiner / Jennifer Isacco (Ý) 3:51,01
4 Helen Upperton / Heather Moyse (Canada) 3:51,06
5 Susi Lisa Erdmann / Nicole Herschmann (Đức) 3:51,32
6 Jean Racine-Prahm / Vonetta Flowers (Hoa Kỳ) 3:51,78
7 Victoria Tokovaia / Nadejda Orlova (Nga) 3:51,93
8 Maya Bamert / Martina Feusi (Thụy Sĩ) 3:52,04