29 tháng 4

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận). Còn 246 ngày nữa trong năm.

« Tháng 4 năm 2006 »
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
  1
2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15
16 17 18 19 20 21 22
23 24 25 26 27 28 29
30

Mục lục

[sửa] Sự kiện

[sửa] Thế kỷ 19 trở về trước

[sửa] Thế kỷ 20

[sửa] Thế kỷ 21

[sửa] Ngày sinh

[sửa] Thế kỷ 19 trở về trước

  • 1667 - John Arbuthnot, bác sĩ, nhà văn châm biếm người Anh (chết 1735)
  • 1780 - Charles Nodier, nhà văn Pháp (chết 1844)
  • 1863 - William Randolph Hearst, nhà xuất bản Mỹ (chết 1951)
  • 1879 - Sir Thomas Beecham, nhạc trưởng Anh (chết 1961)
  • 1885 - Egon Erwin Kisch, nhà báo, tác giả (chết 1948)
  • 1893 - Harold Urey, nhà hoá học, giải Nobel hoá học năm 1934 (chết 1981)
  • 1894 - Paul Hörbiger (chết 1981)
  • 1895 - Malcolm Sargent, nhạc trưởng Anh (chết 1967)
  • 1899 - Duke Ellington, dương cầm thủ jazz Mỹ (chết 1974)

[sửa] Thế kỷ 20

  • 1901 - Hirohito, Hoàng đế Nhật Bản (chết 1989)
  • 1907 - Fred Zinnemann, đạo diễn điện ảnh (chết 1997)
  • 1909 - Tom Ewell, diễn viên (chết 1994)
  • 1918 - George Allen, huấn luyện viên bóng bầu dục, được vinh danh ở Sảnh đường Danh dự Bóng đá chuyên nghiệp (Mỹ) (chết 1990)
  • 1919 - Celeste Holm, nữ diễn viên
  • 1920 - Harold Shapero, nhạc sĩ
  • 1929 - Walter Kempowski, tác giả
  • 1929 - Peter Sculthorpe, nhạc sĩ Úc
  • 1930 - Jean Rochefort, diễn viên Pháp
  • 1931 - Frank Auerbach, hoạ sĩ
  • 1931 - Lonnie Donegan, nhạc công (chết 2002)
  • 1933 - Mark Eyskens, thủ tướng Bỉ
  • 1933 - Rod McKuen, nhà thơ, nhạc sĩ
  • 1934 - Otis Rush, nhạc công blues
  • 1936 - Zubin Mehta, nhạc công
  • 1937 - Jill Paton Walsh, nhà văn
  • 1942 - Klaus Voormann, hoạ sĩ minh hoạ và nhạc công
  • 1946 - John Waters, đạo diễn, nhà văn
  • 1947 - Olavo de Carvalho, triết gia
  • 1947 - Tommy James, nhạc công
  • 1951 - Dale Earnhardt, tay đua xe NASCAR (chết 2001)
  • 1952 - David Icke, nhà văn gây tranh cãi
  • 1954 - Jerry Seinfeld, diễn viên hài
  • 1955 - Kate Mulgrew, nữ diễn viên (Star Trek: Voyager)
  • 1957 - Daniel Day-Lewis, diễn viên
  • 1958 - Michelle Pfeiffer, nữ diễn viên
  • 1958 - Eve Plumb, nữ diễn viên (The Brady Bunch)
  • 1960 - Robert J. Sawyer, nhà văn khoa học viễn tưởng
  • 1964 - Federico Castelluccio, diễn viên
  • 1966 - Phil Tufnell, cầu thủ cricket
  • 1967 - Curtis Joseph, thủ môn khúc côn cầu Canada chơi trong NHL
  • 1968 - Carnie Wilson, ca sĩ
  • 1969 - Master P, nhạc công rap, nhạc sĩ, diễn viên, vận động viên, người môi giới thể thao
  • 1970 - Andre Agassi, đấu thủ quần vợt
  • 1970 - Uma Thurman, nữ diễn viên

[sửa] Ngày mất

[sửa] Thế kỷ 19 trở về trước

  • 1707 - George Farquhar, kịch tác gia Ireland (sinh 1678)

[sửa] Thế kỷ 20

  • 1937 - William Gillette, diễn viên (sinh 1853)
  • 1951 - Ludwig Wittgenstein, triết gia Anh gốc Áo (sinh 1889)
  • 1957 - Belle Baker, ca sĩ, diễn viên điện ảnh và truyền hình Mỹ (sinh 1893)
  • 1966 - William Eccles, nhà vật lý, người đi tiên phong lãnh vực radio
  • 1980 - Alfred Hitchcock, đạo diễn điện ảnh (sinh 1899)
  • 1997 - Mike Royko, nhà viết xã luận (sinh 1932)

[sửa] Thế kỷ 21

  • 2000 - Phạm Văn Đồng, thủ tướng Việt Nam từ 1955 đến 1987 (sinh 1906)
  • 2003 - Franco Corelli, ca sĩ giọng tenor Ý (sinh 1921)

[sửa] Những ngày lễ và kỷ niệm

[sửa] Liên kết ngoài

Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12