Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 (Danh sách cầu thủ tham dự giải)
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mỗi đội tuyển tham gia vòng chung kết World cup 2006 có quyền đăng ký 23 cầu thủ, trong đó có tối thiểu 3 thủ môn. Hạn cuối cùng để nộp danh sách là ngày 15 tháng 5 năm 2006. Trong trường hợp chấn thương vào phút chót, các đội tuyển có thể thay đổi danh sách chậm nhất là vào 24 giờ trước trận đấu khai mạc giải. Trong danh sách dưới đây, những cầu thủ có ký hiệu (C) là người mang băng đội trưởng của đội. Thông tin về câu lạc bộ của mỗi cầu thủ là câu lạc bộ mà họ là thành viên vào thời điểm đăng ký.
Mục lục |
[sửa]
Anh
Huấn luyện viên trưởng: Sven-Göran Eriksson
[sửa]
Ba Lan
Huấn luyện viên trưởng: Paweł Janas
Số | Vị trí | Tên | Ngày sinh | Số lần khoác áo | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Artur Boruc | 20 tháng 2 1980 | 17 | ![]() |
2 | HV | Mariusz Jop | 3 tháng 8 1978 | 12 | ![]() |
3 | HV | Seweryn Gancarczyk | 22 tháng 11 1981 | 2 | ![]() |
4 | HV | Marcin Baszczyński | 7 tháng 6 1977 | 32 | ![]() |
5 | TV | Kamil Kosowski | 30 tháng 8 1977 | 45 | ![]() |
6 | HV | Jacek Bąk (C) | 24 tháng 3 1973 | 72 | ![]() |
7 | TV | Radosław Sobolewski | 13 tháng 12 1976 | 19 | ![]() |
8 | TV | Jacek Krzynówek | 15 tháng 5 1976 | 58 | ![]() |
9 | TĐ | Maciej Żurawski | 12 tháng 9 1976 | 50 | ![]() |
10 | TV | Mirosław Szymkowiak | 12 tháng 11 1976 | 29 | ![]() |
11 | TĐ | Grzegorz Rasiak | 12 tháng 1 1979 | 30 | ![]() |
12 | TM | Tomasz Kuszczak | 23 tháng 3 1982 | 4 | ![]() |
13 | TV | Sebastian Mila | 10 tháng 7 1982 | 28 | ![]() |
14 | HV | Michał Żewłakow | 22 tháng 4 1976 | 56 | ![]() |
15 | TV | Euzebiusz Smolarek | 9 tháng 1 1981 | 13 | ![]() |
16 | TV | Arkadiusz Radomski | 27 tháng 6 1977 | 20 | ![]() |
17 | HV | Dariusz Dudka | 9 tháng 12 1983 | 7 | ![]() |
18 | HV | Mariusz Lewandowski | 18 tháng 5 1979 | 25 | ![]() |
19 | HV | Bartosz Bosacki | 20 tháng 12 1975 | 8 | ![]() |
20 | TV | Piotr Giza | 20 tháng 2 1980 | 4 | ![]() |
21 | TĐ | Ireneusz Jeleń | 29 tháng 4 1981 | 9 | ![]() |
22 | TM | Łukasz Fabiański | 18 tháng 4 1985 | 2 | ![]() |
23 | TĐ | Paweł Brożek | 21 tháng 4 1983 | 4 | ![]() |
[sửa]
Brasil
Huấn luyện viên trưởng: Carlos Alberto Parreira
Số | Vị trí | Tên | Ngày sinh | Số lần khoác áo | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Dida | 7 tháng 10 1973 | 85 | ![]() |
2 | HV | Cafu (C) | 7 tháng 6 1970 | 144 | ![]() |
3 | HV | Lúcio | 8 tháng 5 1978 | 50 | ![]() |
4 | HV | Juan | 1 tháng 2 1979 | 38 | ![]() |
5 | TV | Emerson | 4 tháng 4 1976 | 72 | ![]() |
6 | HV | Roberto Carlos | 10 tháng 4 1973 | 126 | ![]() |
7 | TĐ | Adriano | 17 tháng 2 1982 | 33 | ![]() |
8 | TV | Kaká | 22 tháng 4 1982 | 33 | ![]() |
9 | TĐ | Ronaldo | 22 tháng 9 1976 | 95 | ![]() |
10 | TĐ | Ronaldinho | 21 tháng 3 1980 | 66 | ![]() |
11 | TV | Zé Roberto | 6 tháng 7 1974 | 79 | ![]() |
12 | TM | Rogério Ceni | 22 tháng 1 1973 | 16 | ![]() |
13 | HV | Cicinho | 24 tháng 6 1980 | 10 | ![]() |
14 | HV | Luisão | 13 tháng 2 1981 | 16 | ![]() |
15 | HV | Cris | 3 tháng 6 1977 | 17 | ![]() |
16 | HV | Gilberto | 25 tháng 4 1976 | 8 | ![]() |
17 | TV | Gilberto Silva | 7 tháng 10 1976 | 38 | ![]() |
18 | TV | Mineiro | 2 tháng 8 1975 | 2 | ![]() |
19 | TV | Juninho | 30 tháng 1 1975 | 38 | ![]() |
20 | TV | Ricardinho | 23 tháng 5 1976 | 18 | ![]() |
21 | TĐ | Fred | 3 tháng 10 1983 | 3 | ![]() |
22 | TM | Júlio César | 3 tháng 10 1979 | 11 | ![]() |
23 | TĐ | Robinho | 25 tháng 1 1984 | 18 | ![]() |
[sửa]
Costa Rica
Huấn luyện viên trưởng: Alexandre Guimarães
Số | Vị trí | Tên | Ngày sinh | Số lần khoác áo | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Alvaro Mesen | 24 tháng 12 1972 | 38 | ![]() |
2 | HV | Jervis Drummond | 8 tháng 9 1976 | 56 | ![]() |
3 | HV | Luis Marín (C) | 10 tháng 8 1974 | 120 | ![]() |
4 | HV | Michael Umaña | 16 tháng 6 1982 | 18 | ![]() |
5 | HV | Gilberto Martínez | 1 tháng 10 1979 | 57 | ![]() |
6 | TV | Danny Fonseca | 7 tháng 11 1979 | 22 | ![]() |
7 | TV | Christian Bolaños | 17 tháng 5 1984 | 16 | ![]() |
8 | TV | Mauricio Solís | 13 tháng 12 1972 | 107 | ![]() |
9 | TĐ | Paulo Wanchope | 31 tháng 7 1976 | 69 | ![]() |
10 | TV | Walter Centeno | 6 tháng 10 1974 | 93 | ![]() |
11 | TĐ | Rónald Gómez | 21 tháng 1 1975 | 80 | ![]() |
12 | HV | Leonardo González | 21 tháng 11 1980 | 36 | ![]() |
13 | TĐ | Kurt Bernard | 8 tháng 8 1977 | 3 | ![]() |
14 | TV | Randall Azofeifa | 30 tháng 12 1984 | 5 | ![]() |
15 | HV | Harold Wallace | 7 tháng 9 1975 | 78 | ![]() |
16 | TV | Carlos Hernández | 9 tháng 4 1982 | 17 | ![]() |
17 | HV | Gabriel Badilla | 30 tháng 6 1984 | 7 | ![]() |
18 | TM | Jose Porras | 8 tháng 11 1970 | 16 | ![]() |
19 | TĐ | Alvaro Saborío | 25 tháng 3 1982 | 23 | ![]() |
20 | TV | Douglas Sequeira | 23 tháng 8 1977 | 29 | ![]() |
21 | TĐ | Victor Núñez | 15 tháng 4 1980 | 3 | ![]() |
22 | HV | Michael Rodríguez | 30 tháng 12 1981 | 3 | ![]() |
23 | TM | Wardy Pizarro | 31 tháng 12 1977 | 2 | ![]() |
[sửa]
Đức
Huấn luyện viên trưởng: Jürgen Klinsmann
Số | Vị trí | Tên | Ngày sinh | Số lần khoác áo | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jens Lehmann | 10 tháng 11 1969 | 30 | ![]() |
2 | HV | Marcell Jansen | 4 tháng 11 1985 | 5 | ![]() |
3 | HV | Arne Friedrich | 29 tháng 5 1979 | 34 | ![]() |
4 | HV | Robert Huth | 18 tháng 8 1984 | 15 | ![]() |
5 | TV | Sebastian Kehl | 13 tháng 2 1980 | 25 | ![]() |
6 | HV | Jens Nowotny | 11 tháng 1 1974 | 45 | ![]() |
7 | TV | Bastian Schweinsteiger | 1 tháng 8 1984 | 25 | ![]() |
8 | TV | Torsten Frings | 22 tháng 11 1976 | 49 | ![]() |
9 | TĐ | Mike Hanke | 5 tháng 11 1983 | 6 | ![]() |
10 | TĐ | Oliver Neuville | 1 tháng 5 1973 | 52 | ![]() |
11 | TĐ | Miroslav Klose | 9 tháng 6 1978 | 52 | ![]() |
12 | TM | Oliver Kahn | 15 tháng 6 1969 | 84 | ![]() |
13 | TV | Michael Ballack (C) | 26 tháng 9 1976 | 63 | ![]() |
14 | TĐ | Gerald Asamoah | 3 tháng 10 1978 | 38 | ![]() |
15 | TV | Thomas Hitzlsperger | 14 tháng 5 1982 | 13 | ![]() |
16 | HV | Philipp Lahm | 11 tháng 11 1983 | 17 | ![]() |
17 | HV | Per Mertesacker | 29 tháng 9 1984 | 20 | ![]() |
18 | TV | Tim Borowski | 2 tháng 5 1980 | 17 | ![]() |
19 | TV | Bernd Schneider | 17 tháng 11 1973 | 61 | ![]() |
20 | TĐ | Lukas Podolski | 4 tháng 6 1985 | 22 | ![]() |
21 | HV | Christoph Metzelder | 5 tháng 11 1980 | 19 | ![]() |
22 | TV | David Odonkor | 21 tháng 2 1984 | 0 | ![]() |
23 | TM | Timo Hildebrand | 5 tháng 4 1979 | 3 | ![]() |
[sửa]
Ecuador
Huấn luyện viên trưởng: Luis Fernando Suárez
Số | Vị trí | Tên | Ngày sinh | Số lần khoác áo | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Edwin Villafuerte | 12 tháng 3 1979 | 14 | ![]() |
2 | HV | Jorge Guagua | 28 tháng 9 1981 | 17 | ![]() |
3 | HV | Iván Hurtado | 16 tháng 8 1974 | 129 | ![]() |
4 | HV | Ulises de la Cruz (C) | 8 tháng 2 1974 | 83 | ![]() |
5 | HV | José Luis Perlaza | 6 tháng 10 1981 | 2 | ![]() |
6 | TV | Patricio Urrutia | 15 tháng 10 1977 | 5 | ![]() |
7 | TV | Christian Lara | 27 tháng 4 1980 | 19 | ![]() |
8 | TV | Edison Méndez | 16 tháng 3 1979 | 63 | ![]() |
9 | TĐ | Felix Borja | 2 tháng 4 1983 | 6 | ![]() |
10 | TĐ | Iván Kaviedes | 24 tháng 10 1977 | 43 | ![]() |
11 | TĐ | Agustín Delgado | 23 tháng 12 1974 | 67 | ![]() |
12 | TM | Cristian Mora | 26 tháng 8 1979 | 8 | ![]() |
13 | HV | Paul Ambrossi | 14 tháng 10 1980 | 23 | ![]() |
14 | TV | Segundo Castillo | 15 tháng 5 1982 | 10 | ![]() |
15 | TV | Marlon Ayoví | 27 tháng 8 1971 | 73 | ![]() |
16 | TV | Luis Antonio Valencia | 4 tháng 8 1985 | 16 | ![]() |
17 | HV | Giovanny Espinoza | 12 tháng 4 1977 | 55 | ![]() |
18 | HV | Neicer Reasco | 23 tháng 7 1977 | 30 | ![]() |
19 | TV | Luis Saritama | 20 tháng 10 1983 | 15 | ![]() |
20 | TV | Edwin Tenorio | 16 tháng 6 1976 | 68 | ![]() |
21 | TĐ | Carlos Tenorio | 14 tháng 5 1979 | 28 | ![]() |
22 | TM | Damián Lanza | 10 tháng 4 1982 | 05 | ![]() |
23 | TĐ | Cristian Benítez | 1 tháng 5 1986 | 5 | ![]() |
[sửa]
Paraguay
Huấn luyện viên trưởng: Aníbal Ruiz
Số | Vị trí | Tên | Ngày sinh | Số lần khoác áo | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Justo Villar | 30 tháng 06 1977 | 38 | ![]() |
2 | HV | Jorge Núñez | 22 tháng 01 1978 | 13 | ![]() |
3 | HV | Delio Toledo | 10 tháng 02 1974 | 29 | ![]() |
4 | HV | Carlos Gamarra (C) | 17 tháng 02 1971 | 105 | ![]() |
5 | HV | Julio César Cáceres | 05 tháng 10 1979 | 30 | ![]() |
6 | TV | Carlos Bonet | 02 tháng 10 1977 | 27 | ![]() |
7 | TĐ | Salvador Cabañas | 05 tháng 08 1980 | 14 | ![]() |
8 | TV | Edgar Barreto | 15 tháng 07 1984 | 14 | ![]() |
9 | TĐ | Roque Santa Cruz | 16 tháng 08 1981 | 42 | ![]() |
10 | TV | Roberto Acuña | 25 tháng 03 1972 | 91 | ![]() |
11 | TV | Diego Gavilán | 01 tháng 03 1980 | 38 | ![]() |
12 | TM | Derlis Gómez | 12 tháng 11 1972 | 4 | ![]() |
13 | TV | Carlos Paredes | 16 tháng 07 1976 | 66 | ![]() |
14 | HV | Paulo da Silva | 01 tháng 02 1980 | 32 | ![]() |
15 | HV | Julio Manzur | 22 tháng 06 1981 | 12 | ![]() |
16 | TV | Cristian Riveros | 16 tháng 10 1982 | 7 | ![]() |
17 | TV | José Montiel | 19 tháng 03 1988 | 5 | ![]() |
18 | TĐ | Nelson Valdez | 28 tháng 11 1983 | 10 | ![]() |
19 | TV | Julio Dos Santos | 05 tháng 05 1983 | 15 | ![]() |
20 | TĐ | Dante López | 16 tháng 08 1983 | 08 | ![]() |
21 | HV | Denis Caniza | 29 tháng 08 1974 | 72 | ![]() |
22 | TM | Aldo Bobadilla | 20 tháng 04 1976 | 5 | ![]() |
23 | TĐ | Nelson Cuevas | 10 tháng 01 1980 | 33 | ![]() |
[sửa]
Cộng hòa Séc
Huấn luyện viên trưởng: Karel Brückner
Số | Vị trí | Tên | Ngày sinh | Số lần khoác áo | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Petr Čech | 20 tháng 5 1982 | 39 | ![]() |
2 | HV | Zdeněk Grygera | 14 tháng 5 1980 | 38 | ![]() |
3 | HV | Pavel Mareš | 18 tháng 1 1976 | 8 | ![]() |
4 | TV | Tomáš Galásek (C) | 15 tháng 1 1973 | 49 | ![]() |
5 | HV | Radoslav Kováč | 11 tháng 11 1979 | 5 | ![]() |
6 | HV | Marek Jankulovski | 9 tháng 5 1977 | 45 | ![]() |
7 | TV | Libor Sionko | 1 tháng 2 1977 | 2 | ![]() |
8 | TV | Karel Poborský | 30 tháng 3 1972 | 112 | ![]() |
9 | TĐ | Jan Koller | 30 tháng 3 1973 | 66 | ![]() |
10 | TV | Tomáš Rosický | 4 tháng 10 1980 | 53 | ![]() |
11 | TV | Pavel Nedvěd | 30 tháng 8 1972 | 85 | ![]() |
12 | TĐ | Vratislav Lokvenc | 27 tháng 9 1973 | 69 | ![]() |
13 | HV | Martin Jiránek | 25 tháng 5 1979 | 21 | ![]() |
14 | TV | David Jarolím | 17 tháng 5 1979 | 1 | ![]() |
15 | TĐ | Milan Baroš | 28 tháng 10 1981 | 46 | ![]() |
16 | TM | Jaromír Blažek | 29 tháng 12 1972 | 10 | ![]() |
17 | TĐ | Jiří Štajner | 27 tháng 5 1976 | 18 | ![]() |
18 | TĐ | Marek Heinz | 4 tháng 8 1977 | 26 | ![]() |
19 | TV | Jan Polák | 14 tháng 3 1981 | 15 | ![]() |
20 | TV | Jaroslav Plašil | 5 tháng 1 1982 | 11 | ![]() |
21 | HV | Tomáš Ujfaluši | 24 tháng 3 1978 | 46 | ![]() |
22 | HV | David Rozehnal | 5 tháng 7 1980 | 19 | ![]() |
23 | TM | Antonín Kinský | 31 tháng 5 1975 | 5 | ![]() |
[sửa]
Ý
Huấn luyện viên trưởng: Marcello Lippi
Số | Vị trí | Tên | Ngày sinh | Số lần khoác áo | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Gianluigi Buffon | 28 tháng 1 1978 | 58 | ![]() |
2 | HV | Cristian Zaccardo | 21 tháng 12 1981 | 11 | ![]() |
3 | HV | Fabio Grosso | 21 tháng 11 1977 | 15 | ![]() |
4 | TV | Daniele De Rossi | 24 tháng 07 1983 | 15 | ![]() |
5 | HV | Fabio Cannavaro (C) | 13 tháng 09 1973 | 91 | ![]() |
6 | HV | Andrea Barzagli | 08 tháng 05 1981 | 7 | ![]() |
7 | TĐ | Alessandro Del Piero | 09 tháng 11 1974 | 72 | ![]() |
8 | TV | Gennaro Gattuso | 09 tháng 01 1978 | 40 | ![]() |
9 | TĐ | Luca Toni | 26 tháng 05 1977 | 16 | ![]() |
10 | TĐ | Francesco Totti | 27 tháng 09 1976 | 49 | ![]() |
11 | TĐ | Alberto Gilardino | 05 tháng 07 1982 | 13 | ![]() |
12 | TM | Angelo Peruzzi | 16 tháng 02 1970 | 31 | ![]() |
13 | HV | Alessandro Nesta | 19 tháng 03 1976 | 73 | ![]() |
14 | TM | Marco Amelia | 02 tháng 04 1982 | 1 | ![]() |
15 | TĐ | Vincenzo Iaquinta | 29 tháng 11 1979 | 11 | ![]() |
16 | TV | Mauro Camoranesi | 04 tháng 10 1976 | 19 | ![]() |
17 | TV | Mauro Camoranesi | 30 tháng 04 1978 | 12 | ![]() |
18 | TĐ | Filippo Inzaghi | 09 tháng 08 1973 | 48 | ![]() |
19 | HV | Gianluca Zambrotta | 19 tháng 02 1977 | 52 | ![]() |
20 | TV | Simone Perrotta | 17 tháng 09 1977 | 22 | ![]() |
21 | TV | Andrea Pirlo | 19 tháng 05 1979 | 22 | ![]() |
22 | HV | Massimo Oddo | 14 tháng 06 1976 | 18 | ![]() |
23 | HV | Marco Materazzi | 19 tháng 08 1973 | 26 | ![]() |
[sửa] Ghi chú
- ▲ Huth sẽ thi đấu cho Middlesbrough F.C. ở mùa giải sau.