U
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bảng chữ cái:
A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
Không | Huyền | Sắc | Hỏi | Ngã | Nặng |
---|---|---|---|---|---|
A a | À à | Á á | Ả ả | Ã ã | Ạ ạ |
Ă ă | Ằ ằ | Ắ ắ | Ẳ ẳ | Ẵ ẵ | Ặ ặ |
 â | Ầ ầ | Ấ ấ | Ẩ ẩ | Ẫ ẫ | Ậ ậ |
E e | È è | É é | Ẻ ẻ | Ẽ ẽ | Ẹ ẹ |
Ê ê | Ề ề | Ế ế | Ể ể | Ễ ễ | Ệ ệ |
I i | Ì ì | Í í | Ỉ ỉ | Ĩ ĩ | Ị ị |
O o | Ò ò | Ó ó | Ỏ ỏ | Õ õ | Ọ ọ |
Ô ô | Ồ ồ | Ố ố | Ổ ổ | Ỗ ỗ | Ộ ộ |
Ơ ơ | Ờ ờ | Ớ ớ | Ở ở | Ỡ ỡ | Ợ ợ |
U u | Ù ù | Ú ú | Ủ ủ | Ũ ũ | Ụ ụ |
Ư ư | Ừ ừ | Ứ ứ | Ử ử | Ữ ữ | Ự ự |
Y y | Ỳ ỳ | Ý ý | Ỷ ỷ | Ỹ ỹ | Ỵ ỵ |
U, u là chữ thứ 21 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 25 trong chữ cái tiếng Việt.
- Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ U hoa có giá trị 85 và chữ u thường có giá trị 117.
- Trong hóa sinh học, U là biểu tượng cho uracil.
- Trong hóa học, U là ký hiệu cho urani.
- Trong toán học, U là biểu tượng cho nhóm đơn vị.
- U được gọi là Uniform trong bảng chữ cái âm học NATO.
- Trong bảng chữ cái Hy Lạp, U tương đương với Υ và u tương đương với υ.
- Trong bảng chữ cái Cyrill, U tương đương với У và u tương đương với у.