Hỏa Địa Tấn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Quẻ Hỏa Địa Tấn, đồ hình :::|:| còn gọi là quẻ Tấn (晉 jin4), là quẻ thứ 35 trong Kinh Dịch.

  • Nội quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).
  • Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).

Giải nghĩa: Tiến dã. Hiển hiện. Đi hoặc tới, tiến tới gần, theo mực thường, lửa đã hiện trên đất, trưng bày. Long kiến trình tường chi tượng: tượng rồng hiện điềm lành.

Ngôn ngữ khác