Mẫu (đơn vị đo)
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trong hệ đo lường cổ của Việt Nam, mẫu (theo [1], tiếng Hán 畝, Pinyin: mu3, xi2), là một đơn vị đo diện tích. Một mẫu bằng 10 sào.
Theo [2], thì một mẫu bằng 3600 mét vuông.
Cách tính diện tích theo đơn vị mẫu hay sào khá tùy tiện, tùy theo từng vùng. Chẳng hạn, ở Bắc Bộ 1 sào = 360 m² nhưng ở Trung Bộ thì 1 sào = 497 m². Đơn vị mẫu cũng như sào hiện vẫn còn được sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam.
[sửa] Xem thêm
[sửa] Tham khảo
- ▲ Hán-Việt từ điển của Thiều Chửu. Nhà Xuất Bản TP. Hồ chí Minh. 2002
- ▲ United Nations. Department of Economic and Social Affairs. Statistical Office of the United Nations. World Weights and Measures. Handbook for Statisticians. Statistical Papers. Series M no. 21 Revision 1. (ST/STAT/SER.M/21/rev.1), New York: United Nations, 1966