Văn phòng phẩm

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Văn phòng phẩm, hiểu một cách tương đối, là những vật phẩm phục vụ cho các hoạt động văn phòng, được hạch toán trong một khoảng thời gian ngắn (thông thường tối đa là 3 tháng) để phân biệt với các thiết bị văn phòng có thời gian hạch toán dài hơn.

Mục lục

[sửa] Thư viện hình

[sửa] Phân loại

[sửa] Theo vật liệu

[sửa] Theo công dụng


  • AV Supplies & Equipment
  • Basic Supplies & Labels
  • Cặp đục lỗ và các thiết bị
  • Breakroom & Janitorial
  • Business Cases
  • Lịch và kế hoạch
  • Sản phẩm in ấn
  • Đồ dùng trên bàn
  • Quà tặng
  • Lưu trữ tài liệu
  • Giấy, tiêu đề thư, phong bì và biểu mẫu văn phòng
  • Bút: Bút bi, bút chì, bút bi kim, bút dạ kim, bút dạ, bút dánh dấu, bút tẩy...
  • Máy in, máy fax và các thiết bị kèm theo
  • Hàng khuyến mãi
  • Đồ dùng học sinh

[sửa] Theo thời gian sử dụng

[sửa] Các nhãn hiệu

  • Xukiva[1]
  • KW-TRIO
  • FEG
  • 3M
  • Steadtler
  • Eagle
  • Max
  • Maped

[sửa] Hệ thống phân phối

Xukiva Stationery Corporation[2]