Thiên Yến
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Apus |
|
---|---|
Nhấp chuột để xem hình lớn |
|
Viết tắt | Aps |
Sở hữu cách | Apodis |
Hình tượng | chim yến |
Xích kinh | 16 h |
Xích vĩ | −75° |
Diện tích | 206 độ vuông Xếp thứ 67 |
Số lượng sao (cấp sao < 3) |
0 |
Sao sáng nhất | α Aps (Cấp sao biểu kiến 3,83) |
Mưa sao băng |
Không |
Giáp với các chòm sao |
|
Quan sát được ở các vĩ độ giữa +5° và −90° Quan sát tốt nhất trong tháng 7 |
|
Chòm sao Thiên Yến hay Chim Trời (tiếng Latinh: Apus để chỉ chim thiên đường hoặc chim yến, từ tiếng Hy Lạp απους, nghĩa đen là "không chân") là một chòm sao mờ nằm ở bầu trời phía nam, mà các nhà thiên văn học cổ đại đã không thể quan sát được. Chòm sao này là một trong số 12 chòm sao được Pieter Dirkszoon Keyser và Frederick de Houtman đặt ra trong khoảng những năm 1595 tới 1597, và nó lần đầu tiên xuất hiện trong cuốn sách Uranometria của Johann Bayer năm 1603.
[sửa] Các sao chủ yếu và tên gọi
Danh pháp Bayer | Các tên gọi | Cấp sao biểu kiến | Khoảng cách | Chú giải |
---|---|---|---|---|
α | Alpha Apodis | 3,83 | 411 | |
γ | Gamma Apodis | 3,86 | 160 | |
β | Beta Apodis | 4,23 | 158 | |
δ¹ | Delta-1 Apodis | 4,68 | 770 |
|
ζ | Zeta Apodis | 4,79 | 312 | |
η | Eta Apodis | 4,89 | 140 | |
ε | Epsilon Apodis | 5,06 | 551 |
|
δ² | Delta-2 Apodis | 5,27 | 663 |
|
ι | Iota Apodis | 5,39 | 1140 | |
κ¹ | Kappa-1 Apodis | 4,68 | 1.020 |
|
R Apodis | 5.37 | 428 | ||
κ² | Kappa-2 Apodis | 5,64 | 735 | |
θ | Theta Apodis | 5,69 | 328 |
|
Nguồn: The Bright Star Catalogue, tái bản lần thứ 5, The Hipparcos Catalogue, ESA SP-1200
[sửa] Xem thêm
Các chòm sao của Pieter Dirkszoon Keyser và Frederick de Houtman (tạo ra khoảng 1595-1597) được Johann Bayer giới thiệu trong Uranometria (1603 ), với các tên Việt hóa (không chính thức) |
Apus | Chamaeleon | Dorado | Grus | Hydrus | Indus | Musca | Pavo | Phoenix | Triangulum Australe | Tucana | Volans |
Thiên Yến | Yển Đình | Kiếm Ngư | Thiên Hạc | Thủy Xà | Ấn Đệ An | Thương Dăng | Khổng Tước | Phượng Hoàng | Nam Tam Giác | Đỗ Quyên | Phi Ngư |
Tên Hán Việt của 88 chòm sao hiện đại, xếp theo thứ tự của danh sách tên Latinh |
Tiên Nữ (Andromeda) • Tức Đồng (Antlia) • Thiên Yến (Apus) • Bảo Bình (Aquarius) ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |