Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá IV

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam IV đã bầu ra Ban Chấp hành Trung ương khoá IV (1976-1982) gồm 101 ủy viên chính thức và 32 ủy viên dự khuyết.

Mục lục

[sửa] Ủy viên chính thức

STT Họ và tên
1 Hoàng Anh
2 Lê Đức Anh
3 Trần Ngọc Ban
4 Đặng Quốc Bảo
5 Nguyễn Lương Bằng
6 Nguyễn Thanh Bình
7 Hoàng Cầm
8 Nguyễn Côn
9 Nguyễn Văn Cúc
(tức Nguyễn Văn Linh)
10 Nguyễn Văn Chí
11 Trường Chinh
12 Dương Quốc Chính
13 Lê Duẩn
14 Văn Tiến Dũng
15 Trần Hữu Dực
16 Lê Quang Đạo
17 Phan Văn Đáng
18 Nguyễn Thị Định
19 Trần Độ
20 Trần Đông
21 Ngô Duy Đông
22 Phạm Văn Đồng
23 Võ Thúc Đồng
24 La Lâm Gia
25 Võ Nguyên Giáp
26 Song Hào
27 Trần Văn Hiển
28 Lê Văn Hiền
29 Lê Quang Hoà
30 Trần Quốc Hoàn
31 Phạm Hùng
32 Trần Quang Huy
33 Tố Hữu
34 Nguyễn Xuân Hữu
 
STT Họ và tên
35 Võ Văn Kiệt
36 Phạm Văn Kiết
37 Hoàng Văn Kiểu
38 Nguyễn Hữu Khiếu
39 Đặng Hữu Khiêm
40 Đoàn Khuê
41 Nguyễn Lam
42 Nguyễn Quang Lâm
43 Vũ Lập
44 Nguyễn Thành Lê
45 Trần Lê
46 Vũ Ngọc Linh
47 Vũ Đình Liệu
48 Trần Văn Long
49 Lê Văn Lương
50 Trần Lương
51 Nguyễn Hữu Mai
52 Chu Huy Mân
53 Trường Minh
54 Đỗ Mười
55 Đỗ Văn Nuôi
56 Nguyễn Thị Như
57 Lê Văn Nhung
58 Lê Thanh Nghị
59 Đồng Sĩ Nguyên
60 Lê Văn Phẩm
61 Bùi Phùng
62 Hà Thị Quế
63 Trần Quỳnh
64 Trần Quyết
65 Nguyễn Quyết
66 Bùi San
67 Trần Sâm
68 Phan Ngọc Sến
 
STT Họ và tên
69 Trần Văn Sớm
70 Nguyễn Đức Tâm
71 Nguyễn Tuấn Tài (Trần Kiên)
72 Hà Kế Tấn
73 Lê Trọng Tấn
74 Bùi Quang Tạo
75 Võ Toàn
(tức Võ Chí Công)
76 Phan Trọng Tuệ
77 Hoàng Tùng
78 Nguyễn Thị Bạch Tuyết
79 Vũ Tuân
80 Hoàng Văn Thái
81 Nguyễn Cơ Thạch
82 Tạ Hồng Thanh
83 Võ Văn Thạnh
84 Lê Quốc Thân
85 Nguyễn Thị Thập
86 Tôn Đức Thắng
87 Đinh Đức Thiện
88 Hoàng Minh Thi
89 Đặng Thí
90 Nguyễn Thành Thơ
91 Nguyễn Đức Thuận
92 Lê Đức Thọ
93 Mai Chí Thọ
94 Xuân Thuỷ
95 Trần Văn Trà
96 Nguyễn Duy Trinh
97 Nguyễn Ngọc Trìu
98 Đàm Quang Trung
99 Hoàng Quốc Việt
100 Nguyễn Vịnh
101 Nguyễn Như Ý (Lê Quang Chữ)
 

Từ tháng 11 năm 1981 bổ sung thêm Hoàng Minh Thảo

[sửa] Ủy viên dự khuyết

STT Họ và tên
1 Nguyễn Ngọc Cừ
2 Nguyễn Chấn
3 Cao Đăng Chiếm
4 Nguyễn Văn Chính (Chín Cần)
5 Đỗ Chính
6 Trần Hữu Dư
7 Nguyễn Đáng
8 Y Ngông Niê KĐam
9 Trần Hanh
10 Lê Ngọc Hiền
11 Đặng Vũ Hiệp
 
STT Họ và tên
12 Hoàng Văn Hiều
13 Vũ Thị Hồng
14 Trương Văn Kiện
15 Lê Khắc
16 Bùi Thanh Khiết
17 Trần Lâm
18 Nguyễn Tường Lân
19 Y Một (Y Pah)
20 Lương Văn Nghĩa
21 Hồ Nghinh (Phước)
22 Vũ Oanh
 
STT Họ và tên
23 Trần Phương
24 Nguyễn Văn Sĩ (Ksor Kron)
25 Đào Duy Tùng
26 Nguyễn Đình Tứ
27 Hoàng Minh Thảo (ủy viên chính thức từ tháng 11 năm 1981)
28 Hoàng Thế Thiện
29 Lê Phước Thọ
30 Nguyễn Hữu Thụ
31 Lê Văn Tri
32 Trần Vỹ
 

[sửa] Ủy viên Bộ Chính trị

  • 14 ủy viên chính thức, từ tháng 3 năm 1980 bổ sung thêm Tố Hữu:
  1. Lê Duẩn (Tổng Bí thư)
  2. Trường Chinh
  3. Phạm Văn Đồng
  4. Phạm Hùng
  5. Lê Đức Thọ
  6. Võ Nguyên Giáp
  7. Nguyễn Duy Trinh
  8. Lê Thanh Nghị
  9. Trần Quốc Hoàn
  10. Văn Tiến Dũng
  11. Lê Văn Lương
  12. Nguyễn Văn Linh
  13. Võ Chí Công
  14. Chu Huy Mân.
  • 3 ủy viên dự khuyết (từ tháng 3 năm 1980 còn 2 ủy viên dự khuyết):
  1. Tố Hữu (ủy viên chính thức từ tháng 3 năm 1980)
  2. Võ Văn Kiệt
  3. Đỗ Mười

[sửa] Ban Bí thư

Ban Bí thư có 9 ủy viên, sau bổ sung thêm 2 người nữa:

  1. Lê Duẩn (Tổng Bí thư)
  2. Lê Đức Thọ
  3. Nguyễn Duy Trinh
  4. Nguyễn Văn Linh
  5. Tố Hữu
  6. Xuân Thủy
  7. Nguyễn Lam
  8. Song Hào
  9. Lê Quang Đạo
  10. Trần Quốc Hoàn (bổ sung từ năm 1980)
  11. Lê Thanh Nghị (bổ sung từ năm 1980)

[sửa] Liên kết ngoài

Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khóa

I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X