Danh sách các nước Châu Á theo GDP
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dưới đây là danh sách các nước Châu Á được sắp xếp theo tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo sức mua tương đương. Thông tin này căn cứ theo ước tính của IMF công bố trong World Economic Outlook tháng 4 năm 2006.
Hạng | Thế giới | Quốc gia | 2006 GDP (nominal) triệu USD |
---|---|---|---|
— | — | Thế Giới | 44.168.157 |
— | — | Châu Á | 11.246.700 |
1 | 2 | ![]() |
4.571.314 |
2 | 4 | ![]() |
2.406.021 |
3 | 11 | ![]() |
793.070 |
4 | 12 | ![]() |
771.951 |
5 | 21 | Tiêu bản:ROC-TW 1 | 346.141 |
6 | 22 | ![]() |
340.263 |
7 | 22 | ![]() |
307.770 |
8 | 26 | ![]() |
276.004 |
9 | 31 | ![]() |
196.409 |
10 | 34 | ![]() |
174.545 |
11 | 37 | ![]() |
127.942 |
12 | 39 | ![]() |
122.987 |
13 | 41 | ![]() |
116.326 |
14 | 44 | Tiêu bản:UAE | 129.624 |
15 | 45 | ![]() |
110.970 |
16 | 48 | ![]() |
92.586 |
17 | 55 | ![]() |
61.944 |
18 | 56 | ![]() |
61.469 |
19 | 58 | ![]() |
51.876 |
20 | 60 | ![]() |
47.111 |
21 | 67 | ![]() |
31.550 |
22 | 72 | ![]() |
25.694 |
23 | 74 | Tiêu bản:OMA | 25.038 |
24 | 77 | ![]() |
22.351 |
25 | 79 | ![]() |
20.699 |
26 | 81 | ![]() |
17.144 |
27 | 88 | ![]() |
15.204 |
28 | 90 | ![]() |
13.846 |
29 | 96 | ![]() |
11.928 |
30 | 99 | ![]() |
11.781 |
31 | 98 | ![]() |
11.002 |
32 | 99 | ![]() |
10.751 |
33 | 108 | ![]() |
8.867 |
34 | 114 | ![]() |
6.680 |
35 | 120 | ![]() |
5.721 |
36 | 132 | ![]() |
4.583 |
37 | 135 | ![]() |
4.213 |
38 | 145 | ![]() |
2.338 |
39 | 147 | ![]() |
2.290 |
40 | 153 | Tiêu bản:MGL | 1.400 |
41 | 159 | ![]() |
828 |
42 | 162 | ![]() |
769 |
43 | 173 | ![]() |
332 |
- Chú giải 1: Chủ quyền Đài Loan đang được tranh luận
[sửa] Xem thêm
- Danh sách các quốc gia theo GDP (nominal)
- Danh sách các quốc gia Ả Rập theo GDP
- Kinh tế Châu Á
Số GDP và thứ hạng có thể không tương quan. Ví dụ như U.A.E , Malaysia và Singapore.