Anđehyt
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anđehyt hay andehit là hợp chất trong hóa hữu cơ có nhóm chức cacbonyl: R-CHO. Tên andehit (aldehyde) gốc từ tiếng La Tinh alcohol dehydrogenatus có nghĩa: rượu đã được khử hyđrô.
Mục lục |
[sửa] Các andehit thông dụng
Các chất trong nhóm andehit gọi theo IUPAC: tên ankan cùng bậc cacbon cộng thêm đuôi -al, ví dụ metan CH4 sang H-CHO metanal.
Bậc cacbon | Tên IUPAC | Tên thường | Điểm sôi °C | Công thức |
---|---|---|---|---|
1 | Metanal | Fomandehit | -19,5 | H-CHO |
2 | Etanal | Acetandehit | 21 | CH3-CHO |
3 | Propanal | Propylandehit | 48 | C2H5-CHO |
4 | Butanal | Butyrandehit | 75 | C3H7-CHO |
5 | Pentanal | Amylaldehyd | 103 | C4H9-CHO |
6 | Hexanal | Hexandehit | 131 | C5H11-CHO |
7 | Heptanal | Heptylandehit | 153 | C6H13-CHO |
8 | Octanal | Octylandehit | 171 | C7H15-CHO |
9 | Nonanal | Nonylandehit | 193 | C8H17-CHO |
[sửa] Tính chất hóa học
[sửa] Phản ứng cộng với rượu
Andehit + Rượu → Acetal
[sửa] Phản ứng với các amin
Andehit + Amin → Imine + nước
[sửa] Phản ứng aldol
[sửa] Phản ứng hỗn hợp
[sửa] Phản ứng cộng hạt nhân
[sửa] Điều chế
Andehit được điều chế qua quá trình oxy hóa nhẹ hay khử hyđrô rượu có xúc tác
R-OH + ½O2 → R'-CHO + H2O
R-OH → R'-CHO + H2
[sửa] Lĩnh vực sử dụng
Các andehit được dùng trong quá trình sản xuất plastik, phẩm màu, nước hoa và dược phẩm. Với andehit thông dụng nhất là metanal H-CHO (fomanđêhít, foocmôn) có tính khử trùng, diệt vi khuẩn, nên thường dùng trong các chất diệt côn trùng, chất tẩy uế.