Cặc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cặc là một danh từ, được sử dụng trong tiếng Việt với ý tục tĩu, thường dùng trong câu chửi và là từ lóng chỉ dương vật.

[sửa] Lịch sử

Những người sử dụng từ cặc đa phần sống ở miền Nam Việt Nam. Vì vậy, nó được phỏng đoán rằng có xuất xứ từ tiếng Khmer. Ban đầu cặc được sử dụng rộng rãi như tiếng thông dụng, nhưng từ khi tiếng Việt được đưa vào, nó được ít sử dụng hơn một phần vì người sử dụng có thể bị cho là hạ đẳng, thấp kém. Đến nay, cặc được coi như một từ lóng dùng trong thề thốt, mang ý nghĩa tục tĩu.

[sửa] Sử dụng

Ví dụ:

  • Có cái con cặc = không có, từ chối
  • ăn cặc = từ chối
  • cái cặc = dương vật, từ chối
  • Mẹ đồ con cặc = chửi bậy

[sửa] Xem thêm