Vườn quốc gia Olympic

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Olympic National Park
IUCN Category II (vườn quốc gia)
Olympic National Park
Địa điểm: Washington, USA
Gần thành phố: Port Angeles, Washington
Tọa độ: 47°58′10″N, 123°29′54″W
Diện tích: 922,561 acres (3,734 km²)
Thành lập: June 29, 1938
Khách tham quan: 3,142,774 (vào năm 2005)
Cơ quan quản lý: National Park Service

Vườn quốc gia Olympic (tiếng Anh: Olympic National Park tọa lạc tại bang Washington của Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ, ở vùng cực Tây-Bắc của khu vực được gọi là bán đảo Olympic. Vườn quốc gia này có thể được chia ra 3 vùng cơ bản: Bờ biển Thái Bình Dương, các núi Olympic, và rừng mưa ôn đới. Tổng thống Hoa Kỳ Theodore Roosevelt đầu tiên lập Khu tưởng niệm quốc gia Olympic năm 1909 và sau đó Quốc Hội đã quyết định thông qua tư cách vườn quốc gia cho khu vực này. Vườn quốc gia Olympisc đã trở thành khu dự trữ sinh quyển thế giới và được công nhận là di sản thế giới năm 1981. Năm 1988, phần lớn bán đảo Olympic được thành lập thành Khu bảo tồn thiên nhiên Olympic.

Một bãi biển ở phần bờ biển của vườn quốc gia.
Một bãi biển ở phần bờ biển của vườn quốc gia.
 v  d  e 
Vườn quốc gia Hoa Kỳ
Tiêu bản:National parks of the United States map
Acadia • American Samoa • Arches • Badlands • Big Bend • Biscayne • Black Canyon of the Gunnison • Bryce Canyon • Canyonlands • Capitol Reef • Carlsbad Caverns • Channel Islands • Congaree • Crater Lake • Cuyahoga Valley • Death Valley • Denali • Dry Tortugas • Everglades • Gates of the Arctic • Glacier • Glacier Bay • Grand Canyon • Grand Teton • Great Basin • Great Sand Dunes • Great Smoky Mountains • Guadalupe Mountains • Haleakala • Hawaii Volcanoes • Hot Springs • Isle Royale • Joshua Tree • Katmai • Kenai Fjords • Kings Canyon • Kobuk Valley • Lake Clark • Lassen Volcanic • Mammoth Cave • Mesa Verde • Mount Rainier • North Cascades • Olympic • Petrified Forest • Redwood • Rocky Mountain • Saguaro • Sequoia • Shenandoah • Theodore Roosevelt • Virgin Islands • Voyageurs • Wind Cave • Wrangell-St. Elias • YellowstoneYosemite • Zion
List by: date established, state
Ngôn ngữ khác