Esserval-Combe
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Esserval-Combe | ||
---|---|---|
|
||
Vùng hành chính Région |
Franche-Comté | |
Tỉnh Département |
Jura | |
Huyện Arrondissement |
Lons-le-Saunier | |
Tổng Canton |
Nozeroy | |
Vị trí địa lý | ||
Độ cao | 755 m (730 m–846 m) |
|
Diện tích | 1.76 km² | |
Dân cư – Dân số – Mật độ dân số |
(2005) 14 người 8 người/km² |
|
Mã số bưu điện | 39250 | |
Mã INSEE | 39213 | |
Trang Web chính thức |
Esserval-Combe là một thị trấn trong vùng hành chính Franche-Comté, thuộc tỉnh (département) Jura, huyện (arrondissement) Lons-le-Saunier, tổng (canton) Nozeroy. Tọa độ địa lí của thị trấn là 46° 48' vĩ độ bắc, 06° 02' kinh độ đông. Esserval-Combe nằm trên độ cao trung bình là 755 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 730 mét và điểm cao nhất là 846 mét. Thị trấn có diện tích 1.76 km², dân số vào thời điểm 2005 là 14 người; mật độ dân số là 8 người/km².
[sửa] Thông tin nhân khẩu
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
29 | 30 | 23 | 20 | 17 | 21 |