Gigabyte
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gigabyte (có tiếp đầu ngữ giga- của SI) là đơn vị đo độ lớn của thông tin hoặc khả năng lưu giữ thông tin của bộ nhớ máy tính, bằng một tỷ byte. Gigabyte thường được viết tắt là GB (chữ B hoa) và tắt là gig khi viết hoặc nói.
Có hai cách hiểu gigabyte tồn tại:
- 1.000.000.000 byte hay 109 byte là định nghĩa theo hệ thập phân dùng trong truyền thông (như tốc độ mạng) và một số nhà sản xuất thiết bị lưu trữ (ổ cứng và ổ USB). Cách dùng này tuân thủ quy tắc của SI.
- 1.073.741.824 byte, bằng 10243, hoặc 230 byte. Định nghĩa này thường được dùng cho bộ nhớ máy tính, khoa học máy tính, hệ điều hành. IEC đề nghị gọi đơn vị này là gibibyte (viết tắt là GiB) để phân biệt với tên gọi trong hệ SI.
[sửa] Xem thêm
- gibibyte
- gigabit