1974

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Theo năm: 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977
Theo thập niên: 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000
Theo thế kỷ: 19 20 21
Theo thiên niên kỷ: 1 2 3

Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Tiêu bản:Tháng trong năm 1974

Mục lục

[sửa] Sự kiện

[sửa] Sinh

  • 1 tháng 1: Zabine, nữ nhạc sĩ Áo
  • 2 tháng 1: Deborah Sengl, nữ nghệ nhân Áo
  • 3 tháng 1: Alessandro Petacchi, tay đua xe đạp Ý
  • 4 tháng 1: Danilo Hondo, tay đua xe đạp Đức
  • 4 tháng 1: Paolo Bettini, tay đua xe đạp Ý
  • 6 tháng 1: Nicole DeHuff, nữ diễn viên Mỹ (mất 2005)
  • 8 tháng 1: Jürg Grünenfelder, vận động viên chạy ski Thụy Sĩ
  • 10 tháng 1: Steve Marlet, cầu thủ bóng đá Pháp
  • 11 tháng 1: Eva Klemt, nữ diễn viên Đức
  • 11 tháng 1: Jens Nowotny, cầu thủ bóng đá Đức
  • 12 tháng 1: Melanie Chisholm, nữ ca sĩ Anh
  • 16 tháng 1: Kati Winkler, nữ vận động viên trượt băng nghệ thuật Đức
  • 20 tháng 1: Alvin Harrison, vận động viên điền kinh Mỹ, huy chương Thế Vận Hội
  • 21 tháng 1: Kim Schmitz, hacker, doanh nhân
  • 22 tháng 1: Annette Frier, nữ diễn viên Đức
  • 22 tháng 1: Jörg Böhme, cầu thủ bóng đá Đức
  • 23 tháng 1: Tiffani-Amber Thiessen, nữ diễn viên Mỹ
  • 24 tháng 1: Rokia Traoré, nữ ca sĩ
  • 25 tháng 1: Marek Mastič, vận động viên khúc côn cầu trên băng Slovakia
  • 26 tháng 1: Tanja Hart, nữ vận động viên bóng chuyền Đức
  • 30 tháng 1: Christian Bale, diễn viên Anh
  • 1 tháng 2: Roberto Heras, tay đua xe đạp Tây Ban Nha
  • 3 tháng 2: Florian Rousseau, tay đua xe đạp
  • 7 tháng 2: Steve Nash, cầu thủ bóng rổ Canada
  • 8 tháng 2: Seth Green, diễn viên Mỹ
  • 9 tháng 2: Amber Valletta, Mỹ người mẫu, nữ diễn viên
  • 11 tháng 2: Sébastien Hinault, tay đua xe đạp Pháp
  • 13 tháng 2: Robbie Williams, nhạc sĩ Anh
  • 16 tháng 2: José Manuel Dominguez, cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha
  • 17 tháng 2: Bryan White, ca sĩ nhạc country Mỹ
  • 17 tháng 2: Jerry O'Connell, diễn viên Mỹ
  • 18 tháng 2: Yevgeny Aleksandrovich Kafelnikov, vận động viên quần vợt Nga, huy chương Thế Vận Hội
  • 19 tháng 2: Phan Thị Minh Khai, nữ diễn viên Đức, nữ đạo diễn phim
  • 22 tháng 2: Markus Schopp, cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp Áo
  • 28 tháng 2: Alexander Zickler, cầu thủ bóng đá Đức
  • 3 tháng 3: David Faustino, diễn viên Mỹ, nam ca sĩ
  • 4 tháng 3: Ariel Ortega, cầu thủ bóng đá Argentina
  • 5 tháng 3: Eva Mendes, nữ diễn viên Mỹ
  • 8 tháng 3: Christiane Paul, nữ diễn viên Đức
  • 10 tháng 3: Keren Ann, nữ ca sĩ Pháp
  • 12 tháng 3: Charles Akonnor, cầu thủ bóng đá
  • 16 tháng 3: Anthony Tieku, cầu thủ bóng đá
  • 16 tháng 3: Zoë Jenny, nhà văn Thụy Sĩ
  • 19 tháng 3: Hanka Kupfernagel, nữ vận động viên đua xe đạp Đức
  • 20 tháng 3: Carsten Ramelow, cầu thủ bóng đá Đức
  • 21 tháng 3: Regina Schleicher, nữ vận động viên đua xe đạp Đức
  • 21 tháng 3: Klaus Lederer, chính trị gia Đức
  • 23 tháng 3: Anna Schudt, nữ diễn viên Đức
  • 24 tháng 3: Alyson Hannigan, nữ diễn viên Mỹ
  • 26 tháng 3: Mike Rietpietsch, cầu thủ bóng đá Đức
  • 27 tháng 3: Gaizka Mendieta, cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp Tây Ban Nha
  • 28 tháng 3: Matthias Koeberlin, diễn viên Đức
  • 1 tháng 4: Sandra Völker, nữ vận động viên bơi lội Đức
  • 1 tháng 4: René Andrle, tay đua xe đạp Séc
  • 4 tháng 4: Daniel Stendel, cầu thủ bóng đá Đức
  • 5 tháng 4: Josef Philip Winkler, chính trị gia Đức
  • 9 tháng 4: Jenna Jameson, nữ diễn viên phim khiêu dâm Mỹ
  • 11 tháng 4: Mario Cantaluppi, cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp Thụy Sĩ
  • 11 tháng 4: Thomas Häberli, cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp Thụy Sĩ
  • 11 tháng 4: Álex Corretja, vận động viên quần vợt Tây Ban Nha
  • 12 tháng 4: Belinda Emmett, nữ diễn viên Úc
  • 12 tháng 4: Sylvinho, cầu thủ bóng đá Brasil
  • 13 tháng 4: David Zdrilic, cầu thủ bóng đá Úc
  • 14 tháng 4: Laura Tonke, nữ diễn viên Đức
  • 16 tháng 4: Zali Steggall, nữ vận động viên chạy ski Úc
  • 16 tháng 4: Andrejs Vlascenko, vận động viên trượt băng nghệ thuật
  • 17 tháng 4: Victoria Beckham, nữ ca sĩ nhạc pop Anh
  • 22 tháng 4: Chetan Bhagat, nhà văn Ấn Độ
  • 23 tháng 4: Barry Watson, diễn viên
  • 28 tháng 4: Penélope Cruz Sánchez, nữ diễn viên Tây Ban Nha
  • 3 tháng 5: Jukka Hentunen, vận động viên khúc côn cầu trên băng Phần Lan
  • 10 tháng 5: Sylvain Wiltord, cầu thủ bóng đá Pháp
  • 14 tháng 5: Marko Mühlstein, chính trị gia Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang
  • 16 tháng 5: Laura Pausini, nữ ca sĩ Ý
  • 18 tháng 5: Chantal Kreviazuk, nữ ca sĩ Canada
  • 23 tháng 5: Mellow Mark, nhạc sĩ
  • 25 tháng 5: Oka Nikolov, cầu thủ bóng đá
  • 28 tháng 5: Hans-Jörg Butt, cầu thủ bóng đá Đức
  • 30 tháng 5: Peter Wrolich, tay đua xe đạp
  • 1 tháng 6: Michael Rasmussen, tay đua xe đạp Đan Mạch
  • 1 tháng 6: Alanis Morissette, nữ ca sĩ Canada, nữ nhạc sĩ
  • 2 tháng 6: Gata Kamsky, người đánh cờ
  • 3 tháng 6: Serhij Rebrow, cầu thủ bóng đá Ukraina
  • 6 tháng 6: Robert Kovač, cầu thủ bóng đá Croatia
  • 7 tháng 6: Mahesh Bhupathi, vận động viên quần vợt Ấn Độ
  • 18 tháng 6: Vincenzo Montella, cầu thủ bóng đá Ý
  • 22 tháng 6: Christian Montillon, nhà văn thể loại khoa học giả tưởng
  • 26 tháng 6: Dieter Kalt, vận động viên khúc côn cầu trên băng Áo
  • 28 tháng 6: Kirsty Mitchell, nữ diễn viên Scotland
  • 30 tháng 6: Juli Zeh, nhà văn nữ Đức, nữ luật gia
  • 30 tháng 6: Hezekiel Sepeng, vận động viên điền kinh Nam Phi
  • 1 tháng 7: Jefferson Pérez, vận động viên điền kinh, huy chương Thế Vận Hội
  • 2 tháng 7: Matthew Reilly, nhà văn
  • 3 tháng 7: Gabor Schablitzki, nhạc sĩ, nhà sản xuất nhạc
  • 5 tháng 7: Marcio Amoroso, cầu thủ bóng đá Brasil
  • 6 tháng 7: Zé Roberto, cầu thủ bóng đá Brasil
  • 10 tháng 7: Daniele Adani, cầu thủ bóng đá đội tuyển quốc gia Ý
  • 10 tháng 7: Andrea Nuyt, nữ vận động viên chạy đua trên băng Hà Lan
  • 13 tháng 7: Patrick Armbruster, nhà văn Thụy Sĩ
  • 16 tháng 7: Jens Scharping, cầu thủ bóng đá Đức
  • 19 tháng 7: Francisco Copado, cầu thủ bóng đá Tây Ban Nha
  • 21 tháng 7: Rajko Tavčar, cầu thủ bóng đá Slovenia
  • 22 tháng 7: Franka Potente, nữ diễn viên Đức
  • 23 tháng 7: Rik Verbrugghe, tay đua xe đạp Bỉ
  • 23 tháng 7: Martin Amerhauser, cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp Áo
  • 23 tháng 7: Frode Hagen, vận động viên bóng ném Na Uy
  • 29 tháng 7: Viktoria Tolstoy, nữ ca sĩ nhạc jazz Thụy Điển
  • 30 tháng 7: Jacek Dukaj, nhà văn Ba Lan
  • 30 tháng 7: Hilary Swank, nữ diễn viên Mỹ
  • 31 tháng 7: Emilia Fox, nữ diễn viên Anh
  • 15 tháng 8: Birgit Wiedel-Weidinger, nữ diễn viên Đức
  • 15 tháng 8: Natasha Henstridge, nữ diễn viên Canada
  • 16 tháng 8: Iván Hurtado, cầu thủ bóng đá
  • 16 tháng 8: Didier Cuche, vận động viên chạy ski Thụy Sĩ
  • 16 tháng 8: Krisztina Egerszegi, nữ vận động viên bơi lội Hungary
  • 17 tháng 8: Niclas Jensen, cầu thủ bóng đá Đan Mạch
  • 24 tháng 8: Jennifer Lien, nữ diễn viên Mỹ
  • 27 tháng 8: Christian Bärthel, nữ chính trị gia Đức
  • 27 tháng 8: Hakan Haslaman, đạo diễn phim, nhà sản xuất phim
  • 28 tháng 8: Carsten Jancker, cầu thủ bóng đá Đức
  • 28 tháng 8: Tyree Washington, vận động viên điền kinh Mỹ
  • 30 tháng 8: Dennis Weiland, cầu thủ bóng đá Đức
  • 31 tháng 8: Andrei Medvedev, vận động viên quần vợt Ukraina
  • 31 tháng 8: Raimund Hedl, cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp Áo
  • 1 tháng 9: Jhonen Vasquez, họa sĩ vẽ tranh cho truyện comic
  • 2 tháng 9: Inari Vachs, nữ diễn viên phim khiêu dâm Mỹ
  • 4 tháng 9: Sören Bartol, chính trị gia Đức
  • 6 tháng 9: Tim Henman, vận động viên quần vợt Anh
  • 10 tháng 9: Markus Bähr, cầu thủ bóng đá Đức
  • 10 tháng 9: Ryan Phillippe, diễn viên Mỹ
  • 12 tháng 9: Nuno Valente, cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha
  • 14 tháng 9: Hicham El Guerrouj, vận động viên điền kinh Maroc
  • 14 tháng 9: Sunday Oliseh, cầu thủ bóng đá
  • 15 tháng 9: Murat Yakin, cầu thủ bóng đá Thụy Sĩ gốc Thổ Nhĩ Kỳ
  • 16 tháng 9: Loretta Stern, nữ ca sĩ Đức, nữ diễn viên
  • 19 tháng 9: Janosch Dziwior, cầu thủ bóng đá Đức
  • 21 tháng 9: Katharine Merry, nữ vận động viên điền kinh Anh
  • 21 tháng 9: Henning Fritz, cầu thủ bóng ném Đức
  • 21 tháng 9: Daniel Bogusz, cầu thủ bóng đá Ba Lan
  • 22 tháng 9: Thomas Hengen, cầu thủ bóng đá Đức
  • 23 tháng 9: Felix Mantilla, vận động viên quần vợt Tây Ban Nha
  • 25 tháng 9: André Wiesler, nhà văn Đức
  • 26 tháng 9: Andreas Scheuer, chính trị gia Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang
  • 1 tháng 10: Keith Duffy, nhạc sĩ Ireland, diễn viên
  • 6 tháng 10: Jeremy Sisto, diễn viên Mỹ, nhà sản xuất phim
  • 7 tháng 10: Charlotte Perrelli, nữ ca sĩ Thụy Điển
  • 8 tháng 10: Koji Murofushi, vận động viên điền kinh Nhật Bản
  • 9 tháng 10: Mauro Gerosa, tay đua xe đạp Ý
  • 10 tháng 10: Naike Rivelli, nữ diễn viên Ý, người mẫu
  • 10 tháng 10: Chris Pronger, vận động viên khúc côn cầu trên băng Canada
  • 11 tháng 10: Valerie Niehaus, nữ diễn viên Đức
  • 12 tháng 10: René Frank, nhà soạn nhạc Đức, tác giả
  • 12 tháng 10: Ebru Gündeş, nữ ca sĩ Thổ Nhĩ Kỳ
  • 14 tháng 10: Jessica Drake, nữ diễn viên phim khiêu dâm Mỹ
  • 14 tháng 10: Savanna Samson, nữ diễn viên phim khiêu dâm Mỹ
  • 16 tháng 10: Paul Kariya, vận động viên khúc côn cầu trên băng Canada
  • 17 tháng 10: Sevatheda Fynes, nữ vận động viên điền kinh, huy chương Thế Vận Hội
  • 19 tháng 10: Paulo Sérgio de Oliveira Silva, cầu thủ bóng đá (mất 2004)
  • 27 tháng 10: Torben Hoffmann, cầu thủ bóng đá Đức
  • 28 tháng 10: Joaquin Phoenix, diễn viên Mỹ
  • 30 tháng 10: Marie Bierstedt, nữ diễn viên Đức
  • 30 tháng 10: Stipe Erceg, diễn viên
  • 31 tháng 10: Stefanie Kloß, nữ ca sĩ Đức
  • 2 tháng 11: August Wöginger, chính trị gia Áo
  • 5 tháng 11: Jane Saville, nữ vận động viên điền kinh Úc
  • 5 tháng 11: Dado Pršo, cầu thủ bóng đá Croatia
  • 5 tháng 11: Ryan Adams, nhạc sĩ Mỹ
  • 8 tháng 11: Herbert Hindringer, nhà văn Đức
  • 9 tháng 11: Giovanna Mezzogiorno, nữ diễn viên
  • 10 tháng 11: Giulia Siegel, nữ diễn viên Đức, người mẫu
  • 11 tháng 11: Leonardo DiCaprio, diễn viên Mỹ
  • 13 tháng 11: Christian Gimenez, cầu thủ bóng đá Argentina
  • 15 tháng 11: Roland Schmaltz, người đánh cờ Đức
  • 17 tháng 11: Eunice Barber, nữ vận động viên điền kinh Pháp
  • 20 tháng 11: Daniela Anschütz, nữ vận động viên chạy đua trên băng Đức
  • 22 tháng 11: Meike Babel, nữ vận động viên quần vợt Đức
  • 23 tháng 11: Saku Koivu, vận động viên khúc côn cầu trên băng Phần Lan
  • 23 tháng 11: Susanna Wellenbrink, nữ diễn viên Đức
  • 24 tháng 11: Stephen Merchant, tác giả kịch bản Anh, đạo diễn phim
  • 26 tháng 11: Roman Šebrle, vận động viên điền kinh Séc
  • 1 tháng 12: Costinha, cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha
  • 2 tháng 12: Dario Cioni, tay đua xe đạp Ý
  • 3 tháng 12: Albena Denkowa, nữ vận động viên trượt băng nghệ thuật Bulgaria
  • 6 tháng 12: Stéphane Augé, tay đua xe đạp Pháp
  • 11 tháng 12: Gete Wami, nữ vận động viên điền kinh
  • 12 tháng 12: Tomas Behrend, vận động viên quần vợt
  • 12 tháng 12: Bernard Lagat, vận động viên điền kinh
  • 17 tháng 12: Giovanni Ribisi, diễn viên Mỹ
  • 20 tháng 12: Carlos da Cruz, tay đua xe đạp Pháp
  • 23 tháng 12: Agustín Delgado, cầu thủ bóng đá
  • 24 tháng 12: Mekhi Phifer, diễn viên
  • 29 tháng 12: Andrine Flemmen, nữ vận động viên chạy ski Na Uy
  • 29 tháng 12: Enrico Kulovits, cầu thủ bóng đá Áo
  • 30 tháng 12: Alex Alves, cầu thủ bóng đá Brasil
  • 31 tháng 12: Mario Aerts, tay đua xe đạp Bỉ

[sửa] Mất

  • 2 tháng 1: Tex Ritter, ca sĩ nhạc đồng quê, diễn viên (sinh 1905)
  • 2 tháng 1: Heinrich Glasmeyer, chính trị gia Đức
  • 2 tháng 1: Alex Willenberg, chính trị gia, nghị sĩ quốc hội liên bang
  • 3 tháng 1: Gino Cervi, diễn viên Ý (sinh 1901)
  • 8 tháng 1: Konrat Ziegler, nhà ngữ văn (sinh 1884)
  • 9 tháng 1: David Alfaro Siqueiros, nghệ sĩ tạo hình (sinh 1896)
  • 19 tháng 1: Franz Nabl, nhà văn Áo (sinh 1883)
  • 26 tháng 1: Siegfried von Vegesack, nhà văn Đức (sinh 1888)
  • 29 tháng 1: Klaus Dieter Arndt, chính trị gia Đức (sinh 1927)
  • 31 tháng 1: Samuel Goldwyn, nhà sản xuất phim Mỹ (sinh 1882)
  • 1 tháng 2: Rudolf Dassler, người thành lập công ty Puma (sinh 1898)
  • 2 tháng 2: Jean Absil, nhà soạn nhạc Bỉ, giáo sư (sinh 1893)
  • 2 tháng 2: Imre Lakatos, nhà toán học, nhà vật lý học (sinh 1922)
  • 3 tháng 2: Erhart Kästner, nhà văn Đức (sinh 1904)
  • 4 tháng 2: Satyendra Nath Bose, nhà vật lý học (sinh 1894)
  • 4 tháng 2: Max zu Schaumburg-Lippe, tay đua ô tô (sinh 1898)
  • 8 tháng 2: Fern Andra, nữ diễn viên, nữ tác giả kịch bản (sinh 1894)
  • 9 tháng 2: Wilhelm Groß, nghệ nhân (sinh 1883)
  • 11 tháng 2: Vladimir Ivanovich Smirnov, nhà toán học (sinh 1887)
  • 13 tháng 2: Adolf Arndt, chính trị gia Đức (sinh 1904)
  • 13 tháng 2: Leslie Munro, chính trị gia New Zealand (sinh 1901)
  • 15 tháng 2: Kurt Atterberg, nhà soạn nhạc Thụy Điển, người điều khiển dàn nhạc, nhà phê bình âm nhạc (sinh 1887)
  • 15 tháng 2: Hugh O'Donel Alexander, kiện tướng cờ vua Ireland (sinh 1909)
  • 3 tháng 3: Carl Jacob Burckhardt, nhà ngoại giao Thụy Sĩ, nhà văn tiểu luận, nhà sử học (sinh 1891)
  • 3 tháng 3: Ludwig Grote, sử gia về nghệ thuật Đức (sinh 1893)
  • 4 tháng 3: Adolph Gottlieb, họa sĩ Mỹ (sinh 1903)
  • 7 tháng 3: Graham Bond, nhạc sĩ blues, jazz
  • 9 tháng 3: Earl Wilbur Sutherland, nhà sinh lý học Mỹ (sinh 1915)
  • 10 tháng 3: Bolesław Kominek, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1903)
  • 17 tháng 3: Louis I Kahn, kiến trúc sư Mỹ (sinh 1901)
  • 18 tháng 3: Hans Döllgast, kiến trúc sư Đức (sinh 1891)
  • 22 tháng 3: Roland Rohlfs, phi công lái máy bay thử nghiệm (sinh 1892)
  • 25 tháng 3: Ludwig Claussen, chính trị gia Đức (sinh 1906)
  • 26 tháng 3: Werner Kohlmeyer, cầu thủ bóng đá Đức (sinh 1924)
  • 26 tháng 3: Edward U. Condon, nhà vật lý học Mỹ (sinh 1902)
  • 28 tháng 3: Arthur Crudup, nhạc sĩ blues Mỹ (sinh 1905)
  • 31 tháng 3: Karl Hohmann, cầu thủ bóng đá Đức (sinh 1908)
  • 2 tháng 4: Josef Lokvenc, người đánh cờ Áo (sinh 1899)
  • 2 tháng 4: Georges Pompidou, chính trị gia Pháp (sinh 1911)
  • 6 tháng 4: Stepán Trochta, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1905)
  • 6 tháng 4: James Charles McGuigan, tổng giám mục Toronto, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1894)
  • 6 tháng 4: Willem Marinus Dudok, kiến trúc sư Hà Lan (sinh 1884)
  • 17 tháng 4: Heinrich Greinacher, nhà vật lý học Thụy Sĩ (sinh 1880)
  • 18 tháng 4: Marcel Pagnol, nhà văn Pháp, đạo diễn phim (sinh 1895)
  • 20 tháng 4: Richard Huelsenbeck, nhà văn Đức, nhà thơ trữ tình, nhà soạn kịch, bác sĩ (sinh 1892)
  • 24 tháng 4: Bud Abbott, diễn viên Mỹ, nhà sản xuất (sinh 1895)
  • 24 tháng 4: Franz Jonas, tổng thống liên bang Áo (sinh 1899)
  • 25 tháng 4: Guus Lutjens, cầu thủ bóng đá Hà Lan (sinh 1884)
  • 30 tháng 4: Agnes Moorehead, nữ diễn viên Mỹ (sinh 1900)
  • 4 tháng 5: Maurice Ewing, nhà vật lý học Mỹ (sinh 1906)
  • 4 tháng 5: Otton Marcin Nikodym, nhà toán học Ba Lan (sinh 1887)
  • 4 tháng 5: Gerhard Lamprecht, đạo diễn phim Đức (sinh 1897)
  • 15 tháng 5: Fritz Baade, nhà kinh tế học Đức, chính trị gia (sinh 1893)
  • 16 tháng 5: Götz Briefs, triết gia xã hội, nhà kinh tế quốc gia (sinh 1889)
  • 20 tháng 5: Jean Daniélou, thầy tu dòng Tên, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1905)
  • 25 tháng 5: Donald Crisp, diễn viên Anh, đạo diễn phim (sinh 1880)
  • 28 tháng 5: Hans Georg Wunderlich, nhà địa chất Đức (sinh 1928)
  • 5 tháng 6: Bruno Brehm, nhà văn Áo (sinh 1892)
  • 18 tháng 6: Georgi Konstantinovich Zhukov, tướng Xô Viết (sinh 1896)
  • 22 tháng 6: Darius Milhaud, nhà soạn nhạc Pháp (sinh 1892)
  • 25 tháng 6: Cornelius Lanczos, nhà toán học Hungary, nhà vật lý học (sinh 1893)
  • 30 tháng 6: Vannevar Bush, nhà khoa học Mỹ (sinh 1890)
  • 1 tháng 7: Juan Perón, tổng thống Argentina (sinh 1895)
  • 5 tháng 7: Georgette Heyer, nhà văn nữ Anh (sinh 1902)
  • 5 tháng 7: Henry Grob, kiện tướng cờ vua Thụy Sĩ (sinh 1904)
  • 5 tháng 7: Erik Charell, đạo diễn phim Đức, diễn viên (sinh 1894)
  • 11 tháng 7: Pär Lagerkvist, nhà văn Thụy Điển, thi sĩ (sinh 1891)
  • 12 tháng 7: Karl Sesta, cầu thủ bóng đá Áo (sinh 1906)
  • 13 tháng 7: Patrick Maynard Stuart Blackett, nhà vật lý học Anh, Giải Nobel (sinh 1897)
  • 18 tháng 7: Andreas Predöhl, nhà kinh tế học Đức (sinh 1893)
  • 24 tháng 7: James Chadwick, nhà vật lý học Anh (sinh 1891)
  • 27 tháng 7: Lightnin' Slim, nhạc sĩ blues Mỹ (sinh 1913)
  • 29 tháng 7: Cass Elliot, nữ ca sĩ Mỹ, thành viên nhóm The Mamas and the Papas (sinh 1941)
  • 29 tháng 7: Erich Kästner, nhà văn Đức, tác giả kịch bản (sinh 1899)
  • 29 tháng 7: Georg Klaus, triết gia Đức, người đánh cờ (sinh 1912)
  • 30 tháng 7: Lew Konstantinowitsch Knipper, nhà soạn nhạc Nga (sinh 1898)
  • 1 tháng 8: Ildebrando Antoniutti, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1898)
  • 3 tháng 8: Joachim Ritter, triết gia Đức (sinh 1903)
  • 8 tháng 8: Baldur von Schirach, chính trị gia Đức (sinh 1907)
  • 13 tháng 8: Kate O'Brien, nhà văn nữ Ireland (sinh 1897)
  • 26 tháng 8: Charles Lindbergh, phi công Mỹ (sinh 1902)
  • 27 tháng 8: Otto Strasser, chính trị gia Quốc Xã(sinh 1897)
  • 27 tháng 8: Erwin Jürgens, chính trị gia Đức (sinh 1895)
  • 28 tháng 8: Franz Baumann, kiến trúc sư (sinh 1892)
  • 6 tháng 9: Benno Gellenbeck, diễn viên Đức (sinh 1910)
  • 8 tháng 9: Wolfgang Windgassen, người hát giọng nam cao Đức (sinh 1914)
  • 16 tháng 9: Phog Allen, huấn luyện viên bóng rổ Mỹ (sinh 1885)
  • 17 tháng 9: René Graetz, nhà điêu khắc Đức, nghệ sĩ tạo hình (sinh 1908)
  • 21 tháng 9: Walter Brennan, diễn viên Mỹ (sinh 1894)
  • 24 tháng 9: Hans-Joachim Fricke, chính trị gia Đức (sinh 1904)
  • 28 tháng 9: Arnold Fanck, đạo diễn phim Đức (sinh 1889)
  • 1 tháng 10: Fritz Berendsen, chính trị gia Đức (sinh 1904)
  • 1 tháng 10: Spyridon Marinatos, nhà khảo cổ học Hy Lạp (sinh 1901)
  • 2 tháng 10: Franz Weiß, chính trị gia Đức
  • 2 tháng 10: Nurul Amin, chính trị gia (sinh 1893)
  • 3 tháng 10: Ina Seidel, nhà văn nữ Đức (sinh 1885)
  • 4 tháng 10: Anne Sexton, nữ thi sĩ Mỹ (sinh 1928)
  • 5 tháng 10: Salman Schasar, chính trị gia, tổng thống Israel (sinh 1889)
  • 6 tháng 10: Helmut Koinigg, đua xe Áo (sinh 1948)
  • 9 tháng 10: Karl Gengler, chính trị gia Đức (sinh 1886)
  • 10 tháng 10: Marie Luise Kaschnitz, nữ nhà thơ trữ tình Đức, nhà văn (sinh 1901)
  • 12 tháng 10: Pink Anderson, nhạc sĩ blues Mỹ (sinh 1900)
  • 12 tháng 10: Felix Hurdes, chính trị gia Áo (sinh 1901)
  • 20 tháng 10: Ernst Egli, kiến trúc sư Áo (sinh 1893)
  • 20 tháng 10: Margarete Wittkowski, nhà nữ kinh tế học, nữ chính trị gia (sinh 1910)
  • 21 tháng 10: Frederik Jacobus Johannes Buytendijk, nhà sinh vật học, nhà nhân loại học, nhà tâm lý học (sinh 1887)
  • 25 tháng 10: José López Alavés, nhà soạn nhạc Mexico (sinh 1889)
  • 30 tháng 10: Hanns Otto Münsterer, nhà y học Đức, nhà văn, (sinh 1900)
  • 31 tháng 10: Micheil Tschiaureli, đạo diễn phim (sinh 1894)
  • 7 tháng 11: Eric Linklater, nhà văn Scotland (sinh 1899)
  • 9 tháng 11: Gitta Lind, nữ ca sĩ Đức (sinh 1925)
  • 9 tháng 11: Egon Wellesz, nhà soạn nhạc Áo (sinh 1885)
  • 10 tháng 11: Günter von Drenkmann, luật gia Đức (sinh 1910)
  • 13 tháng 11: Vittorio De Sica, đạo diễn phim người Ý, diễn viên (sinh 1902)
  • 15 tháng 11: Walther Meißner, nhà vật lý học Đức (sinh 1882)
  • 17 tháng 11: Erskine Hamilton Childers, tổng thống Ireland (sinh 1905)
  • 17 tháng 11: Ursula Herking, nữ diễn viên (sinh 1912)
  • 21 tháng 11: Frank Martin, nhà soạn nhạc Thụy Sĩ (sinh 1890)
  • 24 tháng 11: Endelkachew Makonnen, chính trị gia (sinh 1927)
  • 24 tháng 11: Adolf Süsterhenn, chính trị gia, bộ trưởng, luật sư (sinh 1905)
  • 25 tháng 11: Nick Drake, người chơi đàn ghita Anh, nhà soạn nhạc (sinh 1948)
  • 26 tháng 11: Hilary Minc, nhà kinh tế học Ba Lan, chính trị gia (sinh 1905)
  • 28 tháng 11: Konstantin Stepanovich Melnikov, kiến trúc sư Nga (sinh 1890)
  • 29 tháng 11: Jim Braddock, võ sĩ quyền Anh (sinh 1905)
  • 3 tháng 12: Hans Leibelt, diễn viên Đức (sinh 1885)
  • 14 tháng 12: Fritz Szepan, cầu thủ bóng đá Đức (sinh 1907)
  • 14 tháng 12: Walter Lippmann, nhà văn Mỹ (sinh 1889)
  • 14 tháng 12: Kurt Hahn, nhà sư phạm (sinh 1886)
  • 14 tháng 12: Wilhelm Pleyer, tác giả Đức (sinh 1901)
  • 15 tháng 12: Heinz-Joachim Heydorn, nhà sư phạm Đức (sinh 1916)
  • 22 tháng 12: Sterling North, nhà văn Mỹ (sinh 1906)
  • 26 tháng 12: Farid el Atrache, nam ca sĩ, nhà soạn nhạc, diễn viên (sinh 1915)
  • 26 tháng 12: Jack Benny, diễn viên Mỹ (sinh 1894)
  • 27 tháng 12: Vladimir Aleksandrovich Fock, nhà vật lý học Nga (sinh 1898)
  • 31 tháng 12: Robert Margulies, chính trị gia Đức (sinh 1908)
  • 31 tháng 12: Charles E. Bohlen, nhà ngoại giao Mỹ (sinh 1904)

[sửa] Giải thưởng Nobel

[sửa] Xem thêm

  • Thế giới trong năm 1974, tình trạng thế giới trong năm này