Lẩu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Một nồi lẩu
Một nồi lẩu

Lẩu, là một loại món ăn phổ biến xuất phát từ Mông Cổ nhưng ngày nay được các nước Đông Á ưa thích. Một nồi lẩu bao gồm một bếp (ga, than hay điện) đang đỏ lửa và nồi nước dùng sôi. Các món ăn sống được để xung quanh và người ăn gắp đồ ăn sống bỏ vào nồi nước dùng, đợi chín tới và ăn nóng. Thông thường đồ ăn dùng làm món lẩu là: thịt, cá, lươn, rau, nấm, hải sản...Ở nhiều nơi, món lẩu thường được ăn vào mùa đông nhằm mục đích giữa thức ăn nóng sốt.

"Lẩu mắm" là một loại lẩu ở miền nam Việt Nam với đặc sản mắm.

[sửa] Xem thêm

[sửa] Liên kết ngoài

Ngôn ngữ khác