4 tháng 1

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ngày 4 tháng 1 là ngày thứ 4 trong lịch Gregory. Còn 361 ngày trong năm (362 ngày trong năm nhuận).

« Tháng 1 năm 2007 »
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
  1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12 13
14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27
28 29 30 31

Mục lục

[sửa] Sự kiện

  • 1948
    • Anh trao trả độc lập cho Burma.

[sửa] Người sinh

  • 1334 – Amadeus VI., bá tước của Savoyen
  • 1489 – Paul vom Rode, nhà thần học Tin Lành
  • 1581 – James Ussher, nhà thần học
  • 1642 – Isaac Newton, người sáng lập ra vật lý học cổ điển và là nhà toán học, vật lý học người Anh (lịch cũ 25 tháng 12).
  • 1710 – Giovanni Battista Pergolesi, nhà soạn nhạc Ý
  • 1717 – Balthasar Ferdinand Moll, nhà điêu khắc Áo
  • 1720 – Johann Friedrich Agricola, nhạc sĩ Đức, nhà soạn nhạc
  • 1731 – Karl Abraham của Zedlitz, bộ trưởng, tổng thống Phổ
  • 1737 – Louis Bernard Guyton de Morveau, nhà hóa học Pháp và chính trị gia
  • 1745 – Johann Jakob Griesbach, giáo sư
  • 1772 – Jean Etienne Dominique Esquirol, bác sĩ thần kinh Pháp
  • 1784 – Francois Rude, nhà điêu khắc Pháp
  • 1785 – Jacob Grimm (Iacốp Grim ) - nhà ngữ văn và văn học cổ đại dân gian của nước Đức.
  • 1798 – Wilhelm Arnoldi, giám mục của Trier
  • 1802 – Paul de Noailles, chính khách Pháp và nhà sử học
  • 1809 – Lui Brai, người phát minh ra hệ thống chữ bằng những hạt nổi, gọi là "chữ Brai" và cách ghi nốt nhạc cho người mù được cả thế giới chấp nhận.
  • 1809 – Julius Adolph Stöckhardt, nhà nông học Đức
  • 1813 – Alexander của Bach, chính trị gia Áo và anh em của Otto Bach
  • 1814 – Adolph Gottfried Kinau, mục sư Đức, nhà thiên văn học
  • 1816 – Ernst Theodor Stöckhardt, nhà nông học Đức
  • 1816 – Hermann Roemer, chính trị gia Đức
  • 1822 – Georg Büchmann, nhà ngữ văn Đức
  • 1827 – Peter Baumgras, họa sĩ
  • 1829 – Friedrich Dominik, bác sĩ thú y Đức
  • 1829 – Karl của Hänisch, tướng Phổ
  • 1830 – Ernst Behm, nhà văn
  • 1839 – Carl Humann, kĩ sư Đức, kiến trúc sư và nhà khảo cổ
  • 1844 – Victor Blüthgen, nhà thơ Đức và nhà văn
  • 1846 – Jan Karafiát, linh mục và nhà văn .
  • 1848 – Katsura Tarō, thủ tướng thứ 11, 13 và 15 của Nhật
  • 1850 – Max Kalbeck, dịch giả người Đức
  • 1850 – Paul d'Abrest, nhà văn
  • 1852 – Mite Kremnitz, nữ nhà văn Đức
  • 1857 – Émile Cohl, họa sĩ biếm họa Pháp, họa sĩ phim hoạt họa
  • 1858 – Victor Léon, tác giả
  • 1859 – Karel Václav Rais, tác giả
  • 1866 – Joel Hastings Metcalf, nhà thiên văn học Mỹ
  • 1868 – Rudolf Lebius, nhà báo Đức
  • 1870 – Georg Escherich, nhà lâm học Đức và chính trị gia
  • 1874 – Josef Suk, nhà soạn nhạc
  • 1874 – Michael Adalbero Fleischer, giám mục
  • 1874 – Svend Fleuron, nhà văn Đan Mạch
  • 1877 – Marsden Hartley, họa sĩ Mỹ
  • 1878 – Gerdt của Bassewitz, nhà văn Đức
  • 1881 – Ernst Epstein, kiến trúc sư Áo
  • 1881 – Wilhelm Lehmbruck, nhà điêu khắc Đức
  • 1882 – Umezu Yoshijirō, tổng chỉ huy quân đội Nhật Bản trong Đệ nhị thế chiến
  • 1882 – Willy Rickers, chính trị gia Đức
  • 1883 – Max Eastman, tác giả
  • 1883 – Patrick Ryan, vận động viên điền kinh Mỹ, huy chương Thế Vận Hội
  • 1884 – Max Brose, thương gia và nhà tư bản công nghiệp
  • 1887 – Hugo Steinhaus, nhà toán học Ba Lan
  • 1888 – Walther Kossel, nhà vật lý học Đức
  • 1891 – Eduard Schulte, nhà tư bản công nghiệp
  • 1893 – Manuel Palau Boix, nhà soạn nhạc Tây Ban Nha và giáo sư
  • 1894 – Wesley La Violette, nhà soạn nhạc Mỹ
  • 1895 – Gustavs Klucis, nhiếp ảnh gia và nghệ nhân
  • 1895 – Leroy Grumman, nhà chế tạo máy bay người Mỹ
  • 1896 – André Masson, họa sĩ Pháp
  • 1899 – Alfred Sohn-Rethel, triết gia
  • 1900 – Bedřich Fučík, nhà phê bình văn học, dịch giả
  • 1900 – Hans Baumgarten, nhà báo Đức
  • 1901 – Cyril Lionel Robert James, nhà phê bình nghệ thuật, nhà báo, nhà văn
  • 1902 – Kurt Baurichter, chính trị gia Đức
  • 1903 – Gustav Wegner, vận động viên điền kinh Đức
  • 1904 – Volf Bergraser, người đánh cờ Pháp
  • 1905 – Wolfgang Fränkel, luật gia Đức
  • 1906 – Walter Reuter, nhiếp ảnh gia Đức
  • 1907 – Marte Harell, nữ diễn viên Áo
  • 1907 – Willy Busch, cầu thủ bóng đá Đức
  • 1909 – John Simplot, doanh nhân Mỹ
  • 1914 – Jane Wyman, nữ diễn viên Mỹ
  • 1916 – Robert Parrish, đạo diễn phim Mỹ
  • 1916 – Willy Mattes, nhà soạn nhạc Áo, nhạc trưởng dàn nhạc
  • 1918 – Georg Kahn-Ackermann, nhà báo Đức và chính trị gia
  • 1921 – Eberhard Cohrs, diễn viên Đức
  • 1921 – Friedrich Schütter, diễn viên Đức
  • 1922 – Eva Ebner, nữ diễn viên Đức, nữ tác giả kịch bản phim
  • 1922 – Marceau Somerlinck, cầu thủ bóng đá Pháp
  • 1923 – Tito Rodriguez, nam ca sĩ
  • 1924 – Marianne Werner, nữ vận động viên điền kinh Đức, huy chương Thế Vận Hội
  • 1924 – Walter Ris, đoạt huy chương Thế Vận Hội
  • 1927 – Barbara Rush, nữ diễn viên Mỹ
  • 1927 – Claus Jacobi, nhà báo Đức
  • 1929 – Amitai Etzioni, nhà xã hội học Mỹ
  • 1929 – Arik Brauer, họa sĩ Áo, nam ca sĩ và nhà thơ
  • 1929 – Herbert Vorgrimler, nhà thần học Công giáo, học trò của Karl Rahner
  • 1929 – Wigand Siebel, nhà xã hội học Đức
  • 1930 – Christoph Albrecht, nghệ sĩ đàn ống Đức, nhạc trưởng dàn nhạc và nhà soạn nhạc
  • 1930 – Christoph Lindenberg, người viết tiểu sử
  • 1930 – Yasuo Takei, doanh nhân Nhật Bản
  • 1932 – Carlos Saura, đạo diễn phim Tây Ban Nha
  • 1932 – Paul Virilio, triết gia Pháp
  • 1934 – Hellmuth Karasek, nhà báo Đức, nhà phê bình văn học
  • 1934 – Rudolf Schuster, tổng thống thứ nhì của Slovakia
  • 1935 – Floyd Patterson, võ sĩ quyền Anh Mỹ
  • 1935 – Walter Mahlendorf, vận động viên điền kinh Đức, huy chương Thế Vận Hội
  • 1936 – Christoph Bantzer, diễn viên Đức
  • 1936 – Gianni Vattimo, triết gia Ý và chính trị gia
  • 1937 – Dyan Cannon, nữ diễn viên Mỹ
  • 1937 – John Gorman, nhạc sĩ Anh
  • 1939 – L . Brooks Patterson, chính trị gia Mỹ
  • 1940 – Brian D . Josephson, nhà vật lý học Anh, nhận Giải thưởng Nobel
  • 1940 – Gao Xingjian, dịch giả, nhà soạn bi kịch, đạo diễn phim, nhà phê bình và nghệ nhân người Trung Hoa
  • 1940 – Helmut Jahn, kiến trúc sư
  • 1941 – George Pan Cosmatos, đạo diễn phim Hy Lạp
  • 1941 – Thijs Libregts, huấn luyện viên bóng đá Hà Lan
  • 1942 – John McLaughlin, nhạc sĩ Anh
  • 1943 – Emil Zopfi, tác giả Thụy Sĩ
  • 1943 – Horacio Serpa, chính trị gia
  • 1944 – Judy Winter, nữ diễn viên Đức
  • 1944 – Reinhard Breymayer, nhà ngữ văn Đức
  • 1945 – Richard R . Schrock, nhà hóa học Mỹ
  • 1946 – Marek Borowski, chính trị gia Ba Lan
  • 1947 – Jürgen Malitz, sử gia Đức
  • 1948 – Hubert Kleff, chính trị gia Đức
  • 1948 – Josef Büchelmeier, chính trị gia Đức
  • 1949 – Mick Mills, cầu thủ bóng đá Anh
  • 1950 – Anton Plate, giáo sư
  • 1950 – Christel Happach-Kasan, nữ chính trị gia Đức
  • 1950 – Daniel Brélaz, chính trị gia Thụy Sĩ
  • 1951 – Barbara Ann Cochran, nữ vận động viên chạy ski Mỹ
  • 1952 – Josef Cap, chính trị gia Áo
  • 1952 – Michael Hoenig, nhạc sĩ Đức
  • 1954 – Oleg Iwanowitsch Romanzew, cầu thủ bóng đá Nga
  • 1955 – Mark Hollis, nhạc sĩ, nhà soạn nhạc, nam ca sĩ
  • 1956 – Ann Magnuson, nữ diễn viên Mỹ và nữ ca sĩ
  • 1956 – Francine-Dominique Liechtenhan, nữ sử gia về nghệ thuật Thụy Sĩ
  • 1956 – Paul Linz, huấn luyện viên bóng đá Đức
  • 1956 – Rajvinder Singh, tác giả Ấn Độ
  • 1957 – Joël Bats, cầu thủ bóng đá Pháp
  • 1957 – Patty Loveless, nữ ca sĩ nhạc country Mỹ
  • 1958 – Julian Sands, diễn viên Anh
  • 1958 – Matt Frewer, diễn viên Mỹ
  • 1958 – Werner Luginbühl, chính trị gia Thụy Sĩ
  • 1960 – Michael Stipe, nam ca sĩ Mỹ và nhạc sĩ
  • 1962 – Ingolf Viereck, chính trị gia Đức
  • 1962 – Michael Koschorreck, nhạc sĩ Đức
  • 1962 – Natalja Botschina, nữ vận động viên điền kinh Nga
  • 1963 – Christian Carion, đạo diễn phim Pháp và nhà viết kịch bản phim
  • 1963 – Edith Sitzmann, nữ chính trị gia
  • 1963 – Igor Astapkowitsch, vận động viên điền kinh
  • 1963 – Till Lindemann, nhạc sĩ Đức, diễn viên
  • 1964 – Alexander Fadeev, vận động viên trượt băng nghệ thuật Nga
  • 1964 – Christo Schopow, diễn viên Bulgaria
  • 1965 – Beth Gibbons, nữ ca sĩ Anh
  • 1965 – Cait O’Riordan, nữ ca sĩ Anh
  • 1965 – Guy Forget, vận động viên quần vợt Pháp
  • 1965 – Julia Ormond, nữ diễn viên Anh
  • 1965 – Yvan Attal, diễn viên Pháp
  • 1966 – Deana Carter, nữ ca sĩ nhạc country Mỹ
  • 1967 – David Toms, chơi golf chuyên nghiệp Mỹ
  • 1968 – Andreas Weiß, tác giả Đức, đạo diễn phim
  • 1968 – Ernst Mader, cầu thủ bóng đá Áo
  • 1968 – Valeska Grisebach, nữ đạo diễn phim Đức
  • 1969 – Luise Kinseher, nữ diễn viên Đức
  • 1969 – Markus Seidel, nhà văn Đức
  • 1970 – Edward Olive, diễn viên Anh
  • 1972 – John Ruiz, đấm bốc Mỹ
  • 1973 – Frank Høj, tay đua xe đạp Đan Mạch
  • 1973 – Harmony Korine, đạo diễn và tác giả
  • 1974 – Danilo Hondo, tay đua xe đạp Đức
  • 1974 – Diane Weigmann, nữ nhạc sĩ Đức
  • 1974 – Paolo Bettini, tay đua xe đạp Ý
  • 1974 – Thomas Rytter, cầu thủ bóng đá Đan Mạch
  • 1975 – Sara Indrio Jensen, nữ diễn viên Đan Mạch và nữ nhạc sĩ
  • 1976 – August Diehl, diễn viên Đức
  • 1977 – David Millar, tay đua xe đạp Scotland
  • 1977 – Louisa Baileche, nữ ca sĩ Pháp, nữ nghệ sĩ múa
  • 1978 – Alexander Weber, vận động viên thể thao Argentina
  • 1978 – Dominik Hrbatý, vận động viên quần vợt
  • 1978 – Marius Ebbers, cầu thủ bóng đá Đức
  • 1979 – Bilica, cầu thủ bóng đá Brasil
  • 1979 – Damian Gorawski, cầu thủ bóng đá Ba Lan
  • 1979 – Kevin Kuske, vận động viên thể thao Đức, huy chương Thế Vận Hội
  • 1980 – Yaroslav Popovych tay đua xe đạp
  • 1980 – Miguel Monteiro, cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha
  • 1981 – Silvy de Bie, nữ ca sĩ Bỉ
  • 1982 – Bernhard Kohl, tay đua xe đạp Áo
  • 1982 – Tamien Trent, cầu thủ bóng rổ Mỹ
  • 1984 – Sebastian Schwager, tay đua xe đạp Đức
  • 1985 – Marcus Benoit, cầu thủ bóng đá Pháp
  • 1988 – Sergej Evljuskin, cầu thủ bóng đá Đức
  • 1991 – Olivia Tennet, nữ diễn viên New Zealand

[sửa] Người chết

  • 1248 – Sancho II., vua của Bồ Đào Nha
  • 1256 – Bernhard của Spanheim, công tước của Kärnten
  • 1428 – Friedrich I, hầu tước của Sachsen
  • 1454 – Ralph Cromwell, chính khách Anh
  • 1465 – Karl của Orléans, nhà thơ Pháp
  • 1584 – Tobias Stimmer, họa sĩ Thụy Sĩ
  • 1695 – François Henri de Montmorency-Bouteville, thống chế của Pháp
  • 1707 – Ludwig Wilhelm, bá tước của Baden-Baden
  • 1752 – Gabriel Cramer, nhà toán học Thụy Sĩ
  • 1761 – Stephen Hales, nhà sinh lý học Anh, nhà vật lý học
  • 1786 – Moses Mendelssohn, triết gia Đức
  • 1791 – Etienne-Maurice Falconet, nhà điêu khắc Pháp
  • 1793 – Bengt Lidner, nhà thơ Thụy Điển
  • 1794 – Nicolas Luckner, tướng Đức, thống chế của Pháp
  • 1814 – Johann Georg Jacobi, nhà thơ Đức và nhà xuất bản
  • 1839 – Jean Augustin Franquelin, họa sĩ Pháp
  • 1841 – Thomas Rickman, kiến trúc sư Anh
  • 1871 – Vincent Adler, nhà soạn nhạc Hungary và nghệ sĩ dương cầm
  • 1880 – Anselm Feuerbach, họa sĩ Đức
  • 1884 – Louis Ehlert, nhà soạn nhạc Đức và nhà phê bình âm nhạc
  • 1894 – Karl Freiherr của Hasenauer, kiến trúc sư Áo
  • 1896 – Joseph Hubert Reinkens, nhà thần học Công giáo
  • 1905 – Ferdinande của Brackel, nhà văn nữ
  • 1905 – Paul Pierre Henry nhà thiên văn học Pháp
  • 1913 – Alfred bá tước của Schlieffen, thống chế Đức
  • 1917 – Carl Ludwig Jessen, họa sĩ
  • 1920 – Benito Pérez Galdós, nhà văn Tây Ban Nha
  • 1925 – Elisabeth von Heyking, nhà văn nữ Đức và nữ họa sĩ
  • 1941 – Henri Bergson, triết gia Pháp, Giải thưởng Nobel
  • 1942 – Melvin Sheppard, vận động viên điền kinh Mỹ, huy chương Thế Vận Hội
  • 1943 – Marina Mikhailovna Raskova, nữ phi công Xô Viết
  • 1944 – Kaj Munk, nhà văn Đan Mạch và mục sư
  • 1945 – Fritz Elsas, chính trị gia Đức
  • 1946 – Friedrich của Bodelschwingh der Jüngere, nhà thần học Đức
  • 1947 – Jean Strauwen, nhà soạn nhạc Bỉ và nhạc trưởng dàn nhạc
  • 1952 – Constant Permeke, họa sĩ Bỉ
  • 1957 – Theodor Körner, chính trị gia Áo, tổng thống
  • 1960 - Anbe Camuy
  • 1960 – Albert Camus, nhà văn Pháp, và thành viên của Résistance
  • 1960 – Dudley Nichols, nhà viết kịch bản phim Mỹ
  • 1961 - Erwin Scgrodingre (Écvin Srốtđingdơ), nhà vật lý lý thuyết thiên tài
  • 1965 – Thomas Stearns Eliot, nhà soạn bi kịch Mỹ, nhà văn tiểu luận, nhận Giải thưởng Nobel
  • 1968 – Augustinus Hieber, mục sư Công giáo
  • 1969 – Günther Jacoby, triết gia Đức
  • 1975 – Carlo Levi, nhà văn Ý, họa sĩ và chính trị gia
  • 1979 – Peter Frankenfeld, diễn viên Đức, nam ca sĩ
  • 1981 – Friedrich Werber, chính trị gia Đức
  • 1986 – Christopher Isherwood, nhà văn Anh
  • 1986 – Phil Lynott, ca sĩ Anh
  • 1988 – Friedrich Joloff, diễn viên Đức
  • 1990 – Vladimir Ussachevski, nhà soạn nhạc
  • 1991 – Richard Maibaum, nhà viết kịch bản phim Mỹ
  • 1995 – Eduardo Mata, nhà soạn nhạc Mexico
  • 1996 – Bob Flanagan, nhà văn Mỹ và nghệ nhân
  • 1996 – Maria Wimmer, nữ diễn viên Đức
  • 2004 – Brian Gibson, đạo diễn phim Anh, nhà viết kịch bản phim và nhà sản xuất phim
  • 2004 – Helena Ruzicková, nữ diễn viên Séc
  • 2004 – Joan Aiken, nữ nhà văn Anh
  • 2005 – Ali al-Haidari, chính trị gia Iraq
  • 2005 – Humphrey Carpenter, nhà văn Anh
  • 2005 – Robert Heilbroner, nhà kinh tế học Mỹ
  • 2005 – Teddeus Guo Yingong, giám mục
  • 2006 – Sandro Salvadore, cầu thủ bóng đá Ý
  • 2006 - Maktoum bin Rashid Al Maktoum, thủ hiến của Dubai và Thủ tướng của Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất
  • 2006 - Irving Layton, nhà thơ Canada

người Áo, người có công xây dựng nền vật lý học hiện đại trên cơ sở toán học.

[sửa] Những ngày lễ và kỷ niệm

[sửa] Quốc khánh

Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12