Sữa chua

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Sữa chua
Sữa chua

Sữa chua là sản phẩm bơ sữa được sản xuất bởi vi khuẩn lên men của sữa. Mọi loại sữa có thể dùng để làm sữa chua, nhưng trong cách chế tạo hiện đại, sữa được dùng nhiều nhất.

Mục lục

[sửa] Cách làm sữa chua

[sửa] Chuẩn bị nguyên liệu và dụng cụ

  • 1 hộp sữa chua (làm men)
  • 1 hộp sữa bò (sữa đặc có đường hoặc sữa bột đều được)
  • Nước sôi pha sữa
  • Hộp xốp giữ ấm.

[sửa] Trình tự

  • Pha nước sôi với sữa, số lượng tùy vào nhu cầu, tỷ lệ sữa sao cho vừa khẩu vị như pha sữa uống.
  • Chờ sữa nguội, khi sữa còn ấm thì cho hộp sữa chua (men) vào (chú ý nếu nước nóng sẽ làm chết vi khuẩn lên men), khuấy nhẹ cho đều hỗn hợp.
  • Cho sữa ra các cốc nhỏ, vừa ăn. Cho các cốc sữa vào thùng xốp để giữ ấm.
  • Sau 7-8 giờ có thể lấy sữa ra dùng. Sau khi sữa đã đông đặc và lên vị chua đặc trưng, có thể bảo quản trong tủ lạnh để tăng thời gian sử dụng.

[sửa] Yêu cầu thành phẩm

  • Sữa đặc, dẻo, không vón cục hoặc đóng cặn
  • Vị chua , ngọt tự nhiên (phụ thuộc độ ngọt khi pha sữa)

[sửa] Những hãng sữa chua nổi tiếng

  • Yoplait
Sữa chua Yoplait
Sữa chua Yoplait