Trạng nguyên (định hướng)
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trạng nguyên trong tiếng Việt có thể là:
- Danh hiệu trạng nguyên dùng để ban cho những người đỗ cao nhất trong các kỳ thi cử thời phong kiến tại Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Cao Ly. Xem các bài:
- Trạng nguyên Trung Quốc
- Trạng nguyên Việt Nam
- Trạng nguyên Nhật Bản
- Trạng nguyên Cao Ly
- Cây/hoa trạng nguyên (danh pháp khoa học: Euphorbia pulcherrima) thuộc họ Đại kích (Euphorbiaceae), bộ Sơ ri (Malpighiales).
- Trong tên gọi của một loại rượu là trạng nguyên hồng.