Ruud van Nistelrooy
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thông tin cá nhân | ||
---|---|---|
Tên đầy đủ | Rutgerus Johannes Martinus van Nistelrooy |
|
Ngày sinh | 1 tháng 7 1976 | |
Nơi sinh | Oss, North Brabant, Hà Lan | |
Cao | 1.88 m (6' 2″) | |
Biệt danh | Van the Man, Ruud Boy!, The Flying Dutchman, RVN, & Ruudi |
|
Thông tin CLB | ||
CLB hiện nay | Real Madrid | |
Số áo | 17 | |
Vị trí | Centre Forward | |
Đào tạo trẻ | ||
1993 –1997 | FC Den Bosch | |
CLB chuyên nghiệp | ||
1993–1997 1997–1998 1998–2001 2001–2006 2006- |
FC Den Bosch SC Heerenveen PSV Eindhoven Manchester United Real Madrid |
69 (17) 31 (13) 67 (62) 219 (150) 8 (4) |
Đội tuyển quốc gia | ||
1998-2006 | ![]() |
54 (28) |
Rutgerus Johannes Martinius van Nistelrooy (đầu tiên được viết van Nistelrooij; sinh ngày 1 tháng 7 năm 1976 tại Oss, Bắc Brabant) là cầu thủ bóng đá người Hà Lan đang chơi vị trí trung phong cho đội Real Madrid. Trước đây anh chơi cho đội tuyển quốc gia và câu lạc bộ Manchester United. Khi đá cho MU, anh là cầu thủ Hà Lan ghi nhiều điểm nhất trong Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu.
[sửa] Danh hiệu
- Vô địch Hà Lan: 1999-2000, 2000-2001
- Cúp bóng đá Hà Lan: 1999, 2000
- Vô địch Anh: 2002-03
- Cúp FA: 2004
- Cúp Liên đoàn bóng đá Anh: 2005-2006
- Siêu cúp bóng đá Anh: 2003
- Vua phá lưới Hà Lan: 1998-1999, 1999-2000
- Vua phá lưới Anh: 2002-2003
- Vua phá lưới Cúp C1 châu Âu: 2001-2002, 2002-2003
- Cầu thủ xuất sắc nhất Hà Lan: 1999, 2000
- Cầu thủ chuyên nghiệp xuất sắc nhất Anh do Hiệp hội các cầu thủ Anh bầu chọn: 2002
- Tiền đạo xuất sắc nhất Cúp C1 châu Âu: 2001-2002
[sửa] Liên kết ngoài
- Ruud van Nistelrooij profile, detailed club and national team statistics, honours (palmares) and timeline
- Biography from the official Manchester United website
- Statistics at soccerbase.com
- RVN10.com - popular fansite
- UEFA Profile
- Ruud van Nistelrooy ở Internet Movie Database