Tiêu bản:Lịch trình chủng ngừa tại Úc
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lịch trình chủng ngừa tại Úc sửa
Tuổi | HBV | Tet | Diph | Pert | Polio | HIB | Pnm* | MMR | Men | Var | Flu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mới sanh | X | HBV: Viêm gan siêu vi B; Tet: Bệnh phong đòn gánh; Diph: Bệnh bạch hầu; Pert: Bệnh ho gà; Polio: Bệnh viêm tủy xám; HIB: Viêm màng não do Hemophilus influenzae B; Pnm* (loại 7vPCV) : Viêm màng não do Pneumococcus (trẻ em); Pnm* (loại 23vPPV): Viêm phổi do Pneumococcus (người lớn tuổi); MMR: Bệnh sởi, Quai bị và Sởi Đức; Men: Viêm màng não do Meningococcus Var: Bệnh thủy đậu; Flu: Bệnh cúm |
||||||||||
2 tháng | X | X | X | X | X | X | X | |||||
4 tháng | X | X | X | X | X | X | X | |||||
6 tháng | X | X | X | X | X | X | X | |||||
12 tháng | X | X | X | X | ||||||||
18 tháng | X | |||||||||||
4 tuổi | X | X | X | X | X | |||||||
10-13 tuổi | X | X | ||||||||||
15-17 tuổi | X | X | X | |||||||||
Trên 64 tuổi | X | X |
Nguồn: Trung tâm chủng ngừa Úc