Virgin Blue
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
![]() |
||
Virgin Blue | ||
---|---|---|
IATA DJ |
ICAO VOZ |
Tên hiệu Virgin |
Năm thành lập | 2000 | |
Trạm trung chuyển chính | Sân bay Brisbane | |
Điểm đến quan trọng | Sân bay Sydney, Sân bay Melbourne | |
Chương trình hành khách thường xuyên | Velocity Rewards | |
Phòng khách dành cho thành viên | ||
Liên minh | {{{alliance}}} | |
Số máy bay | 54 (Virgin Blue)
3 (Pacific Blue) 1 (Polynesian Blue) |
|
Số điểm đến | 22 (Úc)
3 (New Zealand) 5 (Pacific Islands) |
|
Công ty mẹ | Virgin Group | |
Tổng hành dinh | Brisbane, Úc | |
Nhân vật then chốt | Sir Richard Branson, người sáng lập và Chủ Tịch
Brett Godfrey, CEO |
|
Trang web: http://www.virginblue.com.au |
Virgin Blue là hãng hàng không giá rẻ của Úc, Virgin Blue cũng là hãng hàng không lớn thứ 2 tại Úc. Nó được thành lập bởi một doanh nhân người Anh Richard Branson, người sáng lập Tập đoàn Virgin (Virgin Group).
Mục lục |
[sửa] Điểm Đến
[sửa] Australia
- Canberra - Canberra International Airport
[sửa] New South Wales
- Ballina - Ballina Airport
- Coffs Harbour - Coffs Harbour Airport
- Newcastle - Newcastle Airport
- Sydney - Kingsford Smith International Airport
[sửa] Northern Territory
- Darwin - Darwin International Airport
[sửa] Queensland
- Brisbane - Brisbane Airport
- Cairns - Cairns International Airport
- Gold Coast - Gold Coast Airport
- Hamilton Island - Hamilton Island Airport
- Hervey Bay - Hervey Bay Airport
- Mackay - Mackay Airport
- Rockhampton - Rockhampton Airport
- Sunshine Coast - Sunshine Coast Airport
- Townsville - Townsville International Airport
- Whitsunday Coast (Proserpine) - Proserpine/Whitsunday Coast Airport
[sửa] Nam Australia
- Adelaide - Adelaide International Airport
[sửa] Tasmania
- Hobart - Hobart International Airport
- Launceston - Launceston Airport
[sửa] Victoria
- Melbourne - Melbourne Airport
[sửa] Western Australia
- Broome - Broome International Airport
- Perth - Perth Airport
[sửa] Đội Bay
Máy Bay | Tổng Số | Hành Khách | Ghi Chú |
---|---|---|---|
Boeing 737-700 | 22 | 144 | |
Boeing 737-800 | 26 | 177-180 | |
Embraer 170 | (3 đang đặt) | 78 | Đi vào hoạt động: 2007 |
Embraer 190 | (11 đang đặt) | 106 | Đi vào hoạt động: 2007 |
Boeing 777-300ER | (7 đang đặt) | 328 | Đi vào hoạt động: 2008 |