Thanh Hải
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tên tắt: Thanh 青 (bính âm: Qīng) | |
![]() |
|
Xuất xứ tên gọi | Từ tiếng Mông Cổ Köke Nayur: Köke - xanh Naγur - hồ "hồ xanh" (Hồ Thanh Hải) Theo Trung văn: 青 thanh - xanh 海 hải - biển "biển xanh" |
Kiểu hành chính | Tỉnh |
Thủ phủ và thành phố lớn nhất |
Tây Ninh |
Bí thư tỉnh ủy Thanh Hải | Triệu Lạc Tế 赵乐际 |
Tỉnh trưởng | Tống Tú Nham 宋秀岩 |
Diện tích | 721.000 km² (thứ 4) |
Dân số (2004) - Mật độ |
5.390.000 (thứ 30) 7,48/km² (thứ 30) |
GDP (2004) - trên đầu người |
46,57 tỷ NDT (thứ 29) 8640 NDT (thứ 19) |
HDI (2005) | 0,684 (thứ 27) — trung bình |
Các dân tộc chính (2000) | Hán - 54% Tạng - 23% Hồi - 16% Thổ - 4% Salar - 1.8% Mông Cổ - 1.8% |
Cấp địa khu | 8 |
Cấp huyện | 43 |
Cấp hương (31 tháng 12, 2004) |
429 |
ISO 3166-2 | CN-63 |
Website chính thức: http://www.qhinfo.com/head/ (chữ Hán giản thể) |
|
Nguồn lấy dữ liệu dân số và GDP: 《中国统计年鉴—2005》/ Niên giám thống kê Trung Quốc 2005 ISBN 7503747382 Nguồn lấy dữ liệu dân tộc: 《2000年人口普查中国民族人口资料》/ Tư liệu nhân khẩu dân tộc dựa trên điều tra dân số năm 2000 của Trung Quốc ISBN 7105054255 |
tiếng Trung Quốc: 青海; Bính âm: Qīnghǎi; Wade-Giles: Ch'ing-hai; bính âm bưu chính: Tsinghai; tiếng Tạng: མཚོ་སྔོན་ mtsho-sngon; tiếng Mông Cổ: Köke Naγur; Manchu: Huhu Noor) là một tỉnh của Trung Quốc, đặt tên theo hồ Thanh Hải. Tỉnh này giáp Cam Túc phía đông bắc, Khu tự trị Tân Cương phía tây bắc, Tứ Xuyên phía đông nam và Khu tự trị Tây Tạng phía tây nam.
([sửa] Các đơn vị hành chính
Thanh Hải được chia thành 8 đơn vị hành chính cấp địa khu, gồm 1 thành phố (địa cấp thị), 1 địa khu và 6 châu tự trị:
- Thành phố Tây Ninh (西宁市; bính âm Xīníng Shì). Bao gồm:
- 4 quận (khu): Thành Trung (城中区; Chéngzhōng Qū); Thành Đông (城东区; Chéngdōng Qū); Thành Tây (城西区; Chéngxī Qū); Thành Bắc (城北区 Chéngběi Qū)
- 2 huyện: Hoàng Nguyên (湟源县 Huángyuán Xiàn); Hoàng Trung (湟中县; Huángzhōng Xiàn)
- Huyện tự trị dân tộc Hồi và dân tộc Thổ Đại Thông (大通回族土族自治县; Dàtōng Huízú Tǔzú Zìzhìxiàn)
- Địa khu Hải Đông (海东地区; Hǎidōng Dìqū). Bao gồm:
- 2 huyện: Bình An (平安县; Píng'ān Xiàn); Lạc Đô (乐都县; Lèdū Xiàn)
- 4 huyện tự trị:
- Huyện tự trị dân tộc Hồi và dân tộc Thổ Dân Hòa (民和回族土族自治县; Mínhé Huízú Tǔzú Zìzhìxiàn)
- Huyện tự trị dân tộc Thổ Hỗ Trợ (互助土族自治县; Hùzhù Tǔzú Zìzhìxiàn)
- Huyện tự trị dân tộc Hồi Hóa Long (化隆回族自治县; Huàlóng Huízú Zìzhìxiàn)
- Huyện tự trị dân tộc Tát Lạp Tuần Hóa (循化撒拉族自治县; Xúnhuà Sǎlāzú Zìzhìxiàn
- 6 châu tự trị:
- Châu tự trị dân tộc Tạng Hải Bắc (海北藏族自治州; Hǎiběi Zàngzú Zìzhìzhōu; tiếng Tạng: མཚོ་བྱང་བོད་རིགས་རང་སྐྱོང་ཁུལ་; phiên tự tiếng Tạng: mtsho byang bod rigs rang skyong khul). Có 3 huyện và 1 huyện tự trị.
- Châu tự trị dân tộc Tạng Hải Nam (海南藏族自治州; Hǎinán Zàngzú Zìzhìzhōu; tiếng Tạng: མཚོ་ལྷོ་བོད་རིགས་རང་སྐྱོང་ཁུལ་; phiên tự tiếng Tạng: mtsho lho bod rigs rang skyong khul)). Có 5 huyện.
- Châu tự trị dân tộc Tạng Hoàng Nam (黄南藏族自治州; Huángnán Zàngzú Zìzhìzhōu; tiếng Tạng: རྨ་ལྷོ་བོད་རིགས་རང་སྐྱོང་ཁུལ་; phiên tự tiếng Tạng: rma lho bod rigs rang skyong khul). Có 3 huyện và 1 huyện tự trị.
- Châu tự trị dân tộc Tạng Quả Lạc (Golog) (果洛藏族自治州; Guǒluò Zàngzú Zìzhìzhōu; tiếng Tạng: མགོ་ལོག་བོད་རིགས་རང་སྐྱོང་ཁུལ་; phiên tự tiếng Tạng: mgo log bod rigs rang skyong khul). Có 6 huyện.
- Châu tự trị dân tộc Tạng Ngọc Thụ (Gyêgu) (玉树藏族自治州; Yùshù Zàngzú Zìzhìzhōu; tiếng Tạng: ཡུས་ཧྲུའུ་བོད་རིགས་རང་སྐྱོང་ཁུལ་; phiên tự tiếng Tạng: yus hru'u bod rigs rang skyong khul). Có 6 huyện.
- Châu tự trị dân tộc Mông Cổ và dân tộc Tạng Hải Tây (海西蒙古族藏族自治州; Hǎixī Měnggǔzú Zàngzú Zìzhìzhōu; tiếng Tạng: མཚོ་ནུབ་སོག་རིགས་དང་བོད་རིགས་རང་སྐྱོང་ཁུལ་; phiên tự tiếng Tạng: mtsho nub sog rigs dang bod rigs rang skyong khul). Có 2 thị xã, 3 huyện và 3 ủy hội hành chính (行政委员会; hành chính ủy viên hội). Hai thị xã là:
- Thị xã Đức Linh Cáp (德令哈市; Délìnghā Shì)
- Thị xã Cách Nhĩ Mộc (Golmud) (格尔木市; Gé'ěrmù Shì)
Các tỉnh do Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa quản lý | ![]() |
|
---|---|---|
Tỉnh: | An Huy | Cam Túc | Cát Lâm | Chiết Giang | Hà Bắc | Hà Nam | Hải Nam | Hắc Long Giang | Hồ Bắc | Hồ Nam | Giang Tây | Giang Tô | Liêu Ninh | Phúc Kiến | Quảng Đông | Quý Châu | Sơn Đông | Sơn Tây | Thanh Hải | Thiểm Tây | Tứ Xuyên | Vân Nam | Đài Loan (đòi chủ quyền) | |
Khu tự trị: | Ninh Hạ | Nội Mông Cổ | Quảng Tây | Tân Cương | Tây Tạng | |
Trực hạt thị: | Bắc Kinh | Thiên Tân | Thượng Hải | Trùng Khánh | |
Đặc khu hành chính: | Hồng Kông | Ma Cao | |
Xem thêm: Vị thế chính trị Đài Loan và Tỉnh Đài Loan (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa) |