Độ (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tra độ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary

Độ trong tiếng Việt có nhiều nghĩa. Nó có thể là:

  • Đơn vị đo lường giá trị của góc. Xem bài Độ (góc).
    • Độ kinh, độ vĩ.
    • Khẩu độ.
  • Đơn vị đo lường giá trị của nhiệt độ. Xem bài Độ (nhiệt độ).
  • Đồng nghĩa với chiều chỉ độ dài: