Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ngày 9 tháng 1 là ngày thứ 9 trong lịch Gregory. Còn 356 ngày trong năm (357 ngày trong năm nhuận).
[sửa] Sự kiện
- 1905 – Ngày Chủ nhật đẫm máu ở Nga, những người biểu tình đã bị quân của Nga Sa hoàng bắn chết.
- 1941 – 6.000 người Do Thái bị giết trong một cuộc tàn sát ở Bucharest, Rumania
- 1950 – Ngày học sinh - sinh viên Việt Nam. Ngày 9-1-1950, hơn hai nghìn học sinh, sinh viên Sài Gòn biểu tình trước dinh Tổng trấn Nam phần, chống chính quyền bù nhìn, tay sai Pháp.Cuộc biểu tình bị đàn áp dã man, một số học sinh, sinh viên bị chết và bị thương, trong đó có học sinh Trần Văn Ơn.
[sửa] Người sinh
- 1554 – Gregor XV, Giáo Hoàng từ 1621 đến 1623
- 1571 – Charles Bonaventure de Longueval, Comte de Bucquoy, tướng lĩnh trong thế kỷ thứ 17
- 1590 – Simon Vouet, họa sĩ Pháp
- 1624 – Meisho, hoàng hậu thứ 109 của Nhật Bản
- 1651 – Petronio Franceschini, nhà soạn nhạc Ý
- 1658 – Nicolas Coustou, nhà điêu khắc Pháp
- 1730 – Jakob Chrysostomus Praetorius, kĩ sư Đức
- 1734 – Wilhelm Abraham Teller, nhà thần học Đức
- 1750 – Danh sĩ Phan Huy Ích
- 1776 – Ludwig Rhesa, mục sư Tin Lành, nhà thần học, giáo sư, nhà sử học, thi sĩ
- 1803 – Theodor Döring, diễn viên Đức
- 1804 – Louis d'Aurelle de Paladines, tướng Pháp
- 1805 – Charles Gayarré, luật gia, chính trị gia, nhà sử học, nhà văn
- 1810 – Hermann Reuchlin, nhà sử học Đức
- 1812 – Eduard van der Nüll, kiến trúc sư Áo
- 1815 – Reinhard Sebastian Zimmermann, họa sĩ Đức
- 1820 – Pavel Křížkovský, nhà soạn nhạc Séc
- 1821 – Adolf Dillens, họa sĩ Bỉ
- 1822 – George William Allan, chính trị gia Canada
- 1822 – Heinrich Dreber, họa sĩ Đức
- 1823 – Friedrich của Esmarch, bác sĩ Đức
- 1829 – Gottfried Seelos, họa sĩ
- 1835 – Yataro Iwasaki, người sáng lập tập đoàn Mitsubishi
- 1839 – John Knowles Paine, nghệ sĩ đàn ống Mỹ, nhà soạn nhạc
- 1847 – Antonio Vico, Hồng Y Giáo Chủ của nhà thờ Công giáo La Mã
- 1849 – John Hartley, vận động viên quần vợt Anh
- 1853 – Henning của Holtzendorff, đại đô đốc người Đức
- 1857 – Edmund Oscar của Lippmann, nhà hóa học Đức
- 1860 – Laura Valborg Aulin, nghệ sĩ dương cầm Thụy Điển, nhà soạn nhạc
- 1862 – Agnes Bluhm, nữ bác sĩ Đức
- 1862 – Maurice Arthus, nhà sinh lý học
- 1863 – David Danskin, cầu thủ bóng đá Scotland
- 1866 – Robert Leffler, diễn viên Đức, đạo diễn phim
- 1868 – Sören Sörensen, nhà hóa học Đan Mạch
- 1869 – Richard Abegg, nhà hóa học Đức
- 1871 – Eugene Marais, nhà sinh vật học Nam Phi, tác giả, luật gia, nhà báo
- 1872 – Ivar Lykke, chính trị gia Na Uy
- 1873 – Chaim Nachman Bialik, thi sĩ, tác giả, nhà báo
- 1873 – Hugo Kreyssig, họa sĩ Đức
- 1873 – John Flanagan, vận động viên điền kinh Mỹ
- 1876 – Hans Bethge, thi sĩ Đức
- 1876 – Robert Michels, nhà xã hội học Đức
- 1878 – John B. Watson, nhà tâm lý học Mỹ
- 1880 – Benjamin Boss, nhà thiên văn học Mỹ
- 1881 – Adele Hartmann, nữ y học người Đức
- 1885 – August Blepp, họa sĩ Đức
- 1885 – Charles Bacon, vận động viên điền kinh Mỹ, người đoạt huy chương Thế Vận Hội
- 1886 – Arthur Kronfeld, bác sĩ tâm lý Đức
- 1886 – Paul Aron, nghệ sĩ dương cầm Đức, nhà soạn nhạc, đạo diễn phim, người điều khiển dàn nhạc
- 1890 – Karel Čapek, nhà văn Séc
- 1890 – Kurt Tucholsky, nhà báo Đức, nhà văn
- 1891 – August Gailit, nhà văn Estonia
- 1897 – Karl Löwith, triết gia Đức
- 1897 – Luis Gianneo, nhà soạn nhạc Argentina
- 1898 – Gracie Fields, nữ ca sĩ Anh, nữ diễn viên
- 1898 – Vilma Bánky, nữ diễn viên Mỹ
- 1899 – Harald Tammer, vận động viên cử tạ, vận động viên điền kinh Estonia
- 1900 – Rudolf Hindemith, nhà soạn nhạc Đức, người điều khiển dàn nhạc
- 1901 – Ishman Bracey, nhạc sĩ nhạc blues người Mỹ
- 1902 – Josemaría Escrivá, người sáng lập Opus Dei
- 1903 – Melitta Schenk nữ bá tước của Stauffenberg, nữ phi công Đức trong Đệ nhị thế chiến
- 1904 – Adolf Schröter, họa sĩ phong cảnh Đức
- 1906 – Karl Bruckner, nhà văn Áo
- 1908 – Simone de Beauvoir, nhà văn nữ Pháp, nữ triết gia
- 1909 – José Chávez Morado, nghệ nhân Mexico
- 1910 – Erwin Welke, chính trị gia Đức
- 1910 – Henriette Puig-Roget, nữ nghệ sĩ đàn ống Pháp, nghệ sĩ dương cầm, nhà soạn nhạc
- 1913 – Richard Nixon, tổng thống thứ 37 của Hoa Kỳ
- 1914 – Adolf Urban, cầu thủ bóng đá Đức
- 1916 – E. Cardon Walker, manager Mỹ
- 1916 – Fernando Lamas, diễn viên Argentina, nhà sản xuất phim
- 1919 – Hans Lebert, nhà văn Áo, ca sĩ opera
- 1920 – Clive Dunn, diễn viên Anh
- 1920 – Curth Flatow, đạo diễn phim Đức, nhà văn
- 1922 – Har Gobind Khorana, nhà hóa sinh Ấn Độ, nhận Giải thưởng Nobel
- 1923 – Karl-Heinz Metzner, cầu thủ bóng đá Đức
- 1924 – Carola Braunbock, nữ diễn viên Đức
- 1925 – Lee van Cleef, diễn viên Mỹ
- 1927 – Adolfo Antonio Suárez Rivera, tổng giám mục của Monterrey, Hồng Y Giáo Chủ
- 1928 – Domenico Modugno, nhạc sĩ Ý
- 1928 – Wolfgang Draeger, diễn viên Đức
- 1929 – Brian Friel, nhà soạn kịch Ireland
- 1929 – Heiner Müller, nhà soạn kịch Đức, nhà văn, đạo diễn phim
- 1930 – Carl-Ludwig Wagner, chính trị gia Đức
- 1930 – Ernst Dieter Lueg, nhà báo Đức
- 1930 – Igor Netto, cầu thủ bóng đá Xô Viết
- 1931 – Erhard Krack, chính trị gia Đức
- 1932 – Horst của Bassewitz, kiến trúc sư Đức
- 1932 – Jonathan Farwell, diễn viên Mỹ
- 1932 – Robert Patrick Casey, Sr., chính trị gia Mỹ
- 1933 – Wilbur Smith, nhà văn Anh
- 1935 – Bob Denver, diễn viên Mỹ
- 1935 – John McCormack, võ sĩ quyền Anh Scotland
- 1936 – Georg Bamberg, chính trị gia Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang
- 1936 – Klaus-Dieter Uelhoff, chính trị gia Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang
- 1937 – Klaus Schlesinger, nhà văn Đức, nhà báo
- 1939 – Friedel Keim, nhạc sĩ Đức
- 1939 – Kiko Argüello, họa sĩ Tây Ban Nha
- 1940 – Günter Deckert, chính trị gia cực hữu
- 1940 – Ruth Dreifuss, nữ chính trị gia Thụy Sĩ
- 1941 – Dietmar Kreusel, nhà ngoại giao Đức
- 1941 – Susannah York, nữ diễn viên Anh, nữ tác giả
- 1942 – Ingo Buding, vận động viên quần vợt Đức
- 1942 – Lee Kun-hee, manager Hàn Quốc, CEO của tập đoàn Samsung
- 1942 – Werner Schnitzer, diễn viên Đức
- 1944 – Jimmy Page, nhạc sĩ Anh
- 1944 – Massimiliano Fuksas, kiến trúc sư Ý, nhà hoạt động nhân đạo, thi sĩ, họa sĩ
- 1946 – Mogens Lykketoft, chính trị gia Đan Mạch
- 1947 – Juri Nikolajewitsch Balujewski, tướng Nga
- 1947 – Nic Jones, người chơi đàn ghita Anh, ca sĩ
- 1948 – Peter Strüber, chính trị gia Đức
- 1948 – William Cowsill, nhạc sĩ Mỹ
- 1949 – Brigitte Unger-Soyka, nhà nữ sư phạm Đức, nữ chính trị gia
- 1949 – Ilario Pegorari, vận động viên chạy ski người Ý
- 1949 – Mary Roos, nữ ca sĩ Đức
- 1950 – Gisbert Haefs, nhà văn Đức, dịch giả
- 1950 – Rio Reiser, nhạc sĩ Đức, nhà soạn nhạc
- 1950 – Willi Zylajew, chính trị gia Đức
- 1950 – Wolfgang Rohde, nhạc sĩ Đức
- 1951 – Crystal Gayle, nữ ca sĩ Mỹ
- 1951 – Michel Barnier, chính trị gia Pháp, bộ trưởng Bộ Ngoại giao
- 1952 – Marek Belka, thủ tướng Ba Lan
- 1952 – Salvo, nhạc sĩ Thụy Sĩ
- 1953 – Danny Morrison, nhà báo, nhà văn
- 1953 – Uladsimir Soltan, nhà soạn nhạc Belarus
- 1954 – László Dés, nhà soạn nhạc Hungary
- 1955 – J.K. Simmons, diễn viên Mỹ
- 1956 – Hans-Ulrich Grünberg, người đánh cờ Đức
- 1956 – Imelda Staunton, nữ diễn viên Anh
- 1956 – Lucyna Langer, nữ vận động viên điền kinh Ba Lan
- 1956 – Thorhild Widvey, nữ chính trị gia Na Uy
- 1957 – Thomas Blimlinger, chính trị gia Áo
- 1959 – Monika Staab, nữ huấn luyện viên bóng đá Đức
- 1960 – Harald Pinger, manager Đức
- 1960 – Thomas Pfanner, nhà văn Đức
- 1961 – Yannick Stopyra, cầu thủ bóng đá Pháp
- 1962 – Georg Wacker, chính trị gia Đức
- 1962 – Monika Grütters, nữ chính trị gia Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang
- 1963 – Eric Erlandson, nhạc sĩ Mỹ
- 1963 – Frenk Schinkels, cầu thủ bóng đá Hà Lan, huấn luyện viên
- 1965 – Haddaway, nam ca sĩ của Trinidad, Tobago
- 1965 – Iain Dowie, cầu thủ bóng đá, huấn luyện viên bóng đá
- 1965 – Joely Richardson, nữ diễn viên Anh
- 1965 – Muggsy Bogues, cầu thủ bóng rổ Mỹ, huấn luyện viên
- 1967 – Claudio Caniggia, cầu thủ bóng đá Argentina
- 1967 – Dave Matthews, nam ca sĩ Úc
- 1968 – Joey Lauren Adams, nữ diễn viên Mỹ
- 1970 – Carsten Eich, vận động viên điền kinh Đức
- 1970 – Lara Fabian, nữ ca sĩ
- 1971 – Urs Villiger, diễn viên Thụy Sĩ
- 1975 – Andrzej Bachleda-Curuś junior, vận động viên chạy ski Ba Lan
- 1975 – David Bernabéu, tay đua xe đạp Tây Ban Nha
- 1975 – James Beckford, vận động viên điền kinh Jamaica
- 1975 – Ronny Hebestreit, cầu thủ bóng đá Đức
- 1976 – Amy Gillett, nữ vận động viên đua xe đạp
- 1976 – Radek Bonk, vận động viên khúc côn cầu trên băng Séc
- 1976 – Simon Gosejohann, diễn viên Đức
- 1977 – Gerd Wimmer, cầu thủ bóng đá Áo
- 1978 – Alexander James McLean, nam ca sĩ Mỹ
- 1978 – Chad Johnson, cầu thủ football Mỹ
- 1978 – Gennaro Gattuso, cầu thủ bóng đá Ý
- 1978 – Mathieu Garon, vận động viên khúc côn cầu trên băng Canada
- 1979 – Julien Fivaz, vận động viên điền kinh Thụy Sĩ
- 1979 – Markus Larsson, vận động viên chạy ski Thụy Điển
- 1979 – Mehmet Yozgatlı, cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ
- 1979 – Nicolás Andrés Córdova, cầu thủ bóng đá Chile
- 1980 – Luke MacFarlane, diễn viên Canada
- 1981 – Emanuele Sella, tay đua xe đạp Ý
- 1981 – Euzebiusz Smolarek, cầu thủ bóng đá Ba Lan
- 1982 – Benjamin Lebert, nhà văn Đức
- 1982 – Henriette Richter-Röhl, nữ diễn viên Đức
- 1983 – Islam Timursijew, võ sĩ quyền Anh Nga
- 1983 – Marcelo Adrián Carrusca, cầu thủ bóng đá Argentina
- 1986 – Uwe Hünemeier, cầu thủ bóng đá Đức
- 1987 – Paolo Nutini , nam ca sĩ Scotland
- 1989 – Michaella Krajicek, nữ vận động viên quần vợt Hà Lan
[sửa] Người chết
- 1472 – Hans Pleydenwurff, họa sĩ Đức
- 1514 – Anne de Bretagne, hoàng hậu của Pháp
- 1519 – Marie của Baden, nữ bá tước của Baden
- 1757 – Bernard le Bovier de Fontenelle, nhà văn Pháp
- 1799 – Maria Gaetana Agnesi, nữ gia toán học Ý
- 1800 – Jean-Etienne Championnet, tướng Pháp
- 1804 – Louis-Marie de Noailles, tướng Pháp, nhà kinh doanh
- 1832 – Karl của Kügelgen, họa sĩ
- 1848 – Caroline Herschel, nhà nữ thiên văn học Đức
- 1856 – Karl Friedrich Klöden, nhà sử học, nhà địa lý
- 1858 – Bonifaz Kaspar của Urban, tổng giám mục của Bamberg
- 1860 – Karl Rudolf Brommy, đô đốc Đức
- 1870 – George De Lacy Evans, tướng Anh
- 1872 – Henry Wager Halleck, tướng Hoa Kỳ
- 1873 – Napoléon III, hoàng đế Pháp
- 1876 – Theodor Märcker, chính trị gia Đức
- 1877 – Pietro Magni, nhà điêu khắc Ý
- 1884 – Daniel Harrwitz, kiện tướng cờ vua Đức
- 1895 – Aaron Lufkin Dennison, doanh nhân Mỹ
- 1902 – Louis Kugelmann, nhà y học Đức
- 1904 – John B. Gordon, tướng Mỹ
- 1905 – Louise Michel, nữ tác giả Pháp
- 1906 – Karl của Fritsch, nhà địa chất Đức
- 1908 – Abraham Goldfaden, nhà văn
- 1908 – Wilhelm Busch, thi sĩ Đức
- 1915 – Gotthardt Kuehl, họa sĩ Đức
- 1915 – Georg Krogmann, cầu thủ bóng đá đội tuyển quốc gia Đức
- 1918 – Viktor Martin Otto Denk, nhà văn Đức, biên tập báo
- 1923 – Katherine Mansfield, nhà văn nữ New Zealand
- 1927 – Houston Stewart Chamberlain, nhà văn
- 1927 – Jovan Cvijić, nhà địa lý Serbia
- 1931 – Claude Anet, nhà văn Thụy Sĩ
- 1936 – John Gilbert, diễn viên
- 1940 – Richard Henrion, nhà soạn nhạc
- 1943 – Anathon Aall, triết gia Na Uy
- 1944 – Antanas Smetona, tổng thống đầu tiên của Cộng hòa Litva
- 1947 – Karl Mannheim, triết gia Đức, nhà xã hội học
- 1949 – Wilhelm Blumenberg, nhà thần học Tin Lành, mục sư
- 1952 – Antonie Straßmann, nữ diễn viên Đức
- 1957 – Viktor của Weizsäcker, nhà y học Đức
- 1958 – Paul Fechter, nhà văn Đức
- 1961 – Emily Greene Balch, nhà nữ kinh tế quốc gia Mỹ, Giải thưởng Nobel về hòa bình
- 1965 – Erich Schwertner, chính trị gia Đức
- 1966 – Friedrich Wilhelm Foerster, triết gia Đức
- 1967 – Carl Stegmann, thương gia
- 1968 – Louis Aubert, nhà soạn nhạc
- 1970 – Käthe Krauß, nữ vận động viên điền kinh Đức
- 1974 – David Alfaro Siqueiros, họa sĩ, nghệ sĩ tạo hình
- 1975 – Johann Schuster, chính trị gia Đức
- 1979 – Pier Luigi Nervi, kĩ sư xây dựng Ý
- 1981 – Archibald Joseph Cronin, bác sĩ Scotland, nhà văn
- 1981 – José Ardévol, nhà soạn nhạc Cuba
- 1981 – Kazimierz Serocki, nhà soạn nhạc Ba Lan
- 1986 – Eugen Ray, vận động viên điền kinh Đức
- 1986 – Helga Wex, nữ chính trị gia Đức
- 1990 – Bazilio Olara Okello, tổng thống của Uganda
- 1992 – Ernst Oldenburg, nghệ nhân
- 1992 – Jochen van Aerssen, chính trị gia Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang
- 1995 – Hoàng thân Xuphanuvông sinh năm 1909.
- 1995 – Gisela Mauermayer, nữ vận động viên điền kinh Đức
- 1997 – Edward Osóbka-Morawski, chính trị gia Ba Lan, thủ tướng
- 1998 – Fukui Kenichi, nhà hóa học Nhật Bản, nhận Giải thưởng Nobel
- 1998 – Lia Manoliu, nữ vận động viên điền kinh Romania, huy chương Thế Vận Hội
- 1998 – Michael Tippett, nhà soạn nhạc Anh
- 2000 – Bruno Zevi, kiến trúc sư Ý, tác giả, giáo sư đại học
- 2003 – Wilfried Hasselmann, chính trị gia Đức
- 2005 – Fritz Aigner, họa sĩ Áo
- 2007 – Klaus Poche, nhà văn Đức, tác giả kịch bản, họa sĩ vẽ tranh minh họa
[sửa] Những ngày lễ và kỷ niệm
- 1950 Ngày học sinh - sinh viên Việt Nam.