Tiêu bản:Infobox Skyscraper

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

{{{building_name}}}
{{{image}}}

{{{caption}}}
{{{building_name}}} là công trình cao nhất thế giới từ năm {{{year_highest}}} đến năm {{{year_end}}}

Địa điểm {{{location}}}
Tình trạng {{{status}}}
Động thổ {{{groundbreaking}}}
Xây dựng {{{constructed}}}
Hoàn thành {{{est_completion}}}
Đưa vào sử dụng {{{opening}}}
Sụp đổ {{{destroyed}}}
Công năng {{{use}}}
Chiều cao
Tính đến ăng ten {{{antenna_spire}}}
Tính đến mái {{{roof}}}
Tính đến sàn cao nhất {{{top_floor}}}
Chi tiết kỹ thuật
Số tầng {{{floor_count}}}
Diện tích sàn {{{floor_area}}}
Số thang máy {{{elevator_count}}}
Trị giá {{{cost}}}
Công ty
Kiến trúc sư {{{architect}}}
Kỹ sư {{{engineer}}}
Nhà thầu {{{contractor}}}
Chủ đầu tư {{{developer}}}
Chủ {{{owner}}}

[sửa] Ghi chú

  • building_name - tên công trình
  • image - Hình ảnh công trình, viết vào phải theo cú pháp của wiki (e.g. [[Hình:SomeFile.jpg|200px]])
  • caption - mô tả ngắn gọn hình ảnh công trình
  • year_highest - năm đầu tiên mà công trình giữ kỷ lục cao nhất, tính theo chiều cao kết cấu
  • year_end - năm cuối cùng mà công trình còn giữ kỷ lục cao nhất, tính theo chiều cao kết cấu
  • location - địa điểm công trình
  • status - tình trạng công trình
  • groundbreaking - ngày hoặc năm động thổ công trình
  • constructed - năm công trình được xây dựng (VD. 1996-1999)
  • est-completion - ngày dự tính hoàn thành
  • opening - ngày đưa vào sử dụng
  • destroyed - ngày hoặc năm công trình bị sụp đổ
  • use - chức năng sử dụng của công trình
  • antenna_spire - chiều cao từ lối vào chính đến đỉnh chóp hoặc ăng ten
  • roof - chiều cao từ lối vào chính đến mái
  • top_floor - chiều cao từ lối vào chính đến sàn mái
  • floor_count - số tầng cao
  • elevator_count - số thang máy trong công trình
  • cost - giá trị công trình
  • floor_area - tổng diện tích
  • architect - kiến trúc sư thiết kế
  • engineer - kỹ sư thiết kế
  • contractor - nhà thầu xây dựng
  • developer - chủ đầu tư xây dựng
  • owner - chủ công trình
Ngôn ngữ khác