Niedersachsen
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cờ tiểu bang | Huy hiệu tiểu bang |
---|---|
![]() |
![]() |
Số liệu cơ bản | |
Thủ phủ: | Hannover |
Diện tích: | 47.624,22 km² |
Dân số: | 7.996.942 (30 tháng 6 năm 2006) |
Mật độ dân số: | 168 người/km² |
Tỷ lệ người thất nghiệp: | 8,9 % (tháng 10 năm 2006) |
Nợ: | khoảng 6260 € trên đầu người (tháng 4 năm 2006) |
Nợ tổng cộng: | 50,1 tỉ € (tháng 4 năm 2006) |
ISO 3166-2: | DE-NI |
Trang Web chính thức: | www.niedersachsen.de |
Chính trị | |
Thủ hiến: | Christian Wulff (CDU) |
Chính phủ: | Liên minh CDU-FDP |
Phân chia số ghế trong quốc hội tiểu bang (183 ghế): |
CDU 91 SPD 63 FDP 15 Liên minh 90/Đảng Xanh 14 |
Bầu cử lần cuối: | 2 tháng 2 năm 2003 |
Lần bầu cử kế đến: | 2008 |
Đại diện trong Hội đồng Liên bang | |
Số phiếu trong Hội đồng Liên bang Đức: | 6 |
Vị trí | |
![]() |
Niedersachsen nằm trong vùng tây-bắc của nước Cộng hòa Liên bang Đức, là bang lớn thứ nhì tính theo diện tích, sau bang Bayern.
Trung tâm công nghiệp của Niedersachsen nằm trong vùng Hannover-Braunschweig/Wolfsburg với nhiều nhà máy ô tô, trong đó có nhà máy chính của Volkswagen tại Wolfsburg và công nghiệp thép tại Peine và Salzgitter.
Một yếu tố kinh tế quan trọng là các hội chợ tại Hannover (CeBIT và Hội chợ Hannover.
Các bang của Cộng hòa Liên bang Đức | |
---|---|
Baden-Württemberg | Bayern | Berlin | Brandenburg | Bremen | Hamburg | Hessen | Mecklenburg-Vorpommern | Niedersachsen | Nordrhein-Westfalen | Rheinland-Pfalz | Saarland | Sachsen | Sachsen-Anhalt | Schleswig-Holstein | Thüringen |