Bình Nhưỡng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tiêu bản:Infobox North Korean city

Tàu điện ngầm ở Bình Nhưỡng.
Tàu điện ngầm ở Bình Nhưỡng.

Bình Nhưỡng (평양, Pyongyang) là thủ đô, đồng thời là thành phố lớn nhất của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. Diện tích: 3194 km2, dân số: 2.741.260 người.

[sửa] Vị trí

Nằm bên bờ sông Đại Đồng (Teadong), tại tọa độ 39°02′Bắc 125°45′Đông (39,0333, 125,75).

[sửa] Các đơn vị hành chính

Bình Nhưỡng được chia ra 19 đơn vị "khu vực" (tiếng Triều Tiên: 구역 , Hán tự: 區域 kuyŏk hay guyŏk) (tương đương cấp quận của Việt Nam) và 4 quận.

  • Chung-guyŏk (중구역; 中區域)
  • P'yŏngch'ŏn-guyŏk (평천구역; 平川區域)
  • Pot'onggang-guyŏk (보통강구역; 普通江區域)
  • Moranbong-guyŏk (모란봉구역; 牡丹峰區域)
  • Sŏsŏng-guyŏk (서성구역; 西城區域)
  • Sŏn'gyo-guyŏk (선교구역; 船橋區域)
  • Tongdaewŏn-guyŏk (동대원구역; 東大院區域)
  • Taedonggang-guyŏk (대동강구역; 大同江區域)
  • Sadong-guyŏk (사동구역; 寺洞區域)
  • Taesŏng-guyŏk (대성구역; 大城區域)
  • Man'gyŏngdae-guyŏk (만경대구역; 萬景台區域)
  • Hyŏngjesan-guyŏk (형제산구역; 兄弟山區域)
  • Ryongsŏng-guyŏk (룡성구역; 龍城區域)
  • Samsŏk-guyŏk (삼석구역; 三石區域)
  • Sŭngho-guyŏk (승호구역; 勝湖區域)
  • Ryŏkp'o-guyŏk (력포구역; 力浦區域)
  • Rangrang-guyŏk (락랑구역; 樂浪區域)
  • Sunan-guyŏk (순안구역; 順安區域)
  • Ŭnjŏng-guyŏk (은정구역; 恩情區域)
  • Kangnam-gun (강남군; 江南郡)
  • Chunghwa-gun (중화군; 中和郡)
  • Sangwŏn-gun (상원군; 祥原郡)
  • Kangdong-gun (강동군; 江東郡)

[sửa] Liên kết ngoài