Heidelberg
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
- Xin xem các mục từ khác có tên tương tự ở Heidelberg (định hướng).
Huy hiệu | Vị trí | |
---|---|---|
![]() |
![]() |
|
Số liệu cơ bản | ||
Tiểu bang: | Baden-Württemberg | |
Tỉnh: | Tỉnh Karlsruhe | |
Diện tích: | 108,83 km² | |
Dân số: | 142.993 (31 tháng 12 năm 2005) | |
Mật độ dân số: | 1314 người / km² | |
Vị trí địa lý: | 49° 25' bắc, 08° 42' đông | |
Mã số bưu điện: | 69115–69126 | |
Mã số điện thoại: | 06221 (06202 trong Grenzhof) | |
Tiền tố bản số ô tô: | HD | |
Địa chỉ ủy ban hành chánh: | Marktplatz 10 69117 Heidelberg |
|
Trang web chính thức: | www.heidelberg.de | |
Thị trưởng: | Dr. Eckart Würzner (không đảng phái) | |
. |
Heidelberg là một thành phố lớn nằm cạnh sông Neckar ở tây-nam của nước Đức trong bang Baden-Württemberg. Thành phố nổi tiếng thế giới vì có Lâu đài Heidelberg và khu phố cổ cũng như là trường Đại học Heidelberg lâu đời và là một trong những điểm du lịch được ưa thích nhất trong nước Đức cho du khách từ khắp nơi trên thế giới.
Heidelberg là thành phố lớn thứ năm của bang Baden-Württemberg, nằm trong vùng đô thị Tam giác Rhein Neckar
Các thành phố quan trọng và địa điểm du lịch trong nước Đức: Vùng Heidelberg / Rhein Neckar |
||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Thành phố và huyện của bang Baden-Württemberg trong nước Đức | ||
---|---|---|
Thành phố |
Baden-Baden • Freiburg • Heidelberg • Heilbronn • Karlsruhe • Mannheim • Pforzheim • Stuttgart • Ulm |
|
Huyện |
Alb-Donau • Biberach • Bodensee • Böblingen • Breisgau-Hochschwarzwald • Calw • Konstanz (Constance) • Emmendingen • Enz • Esslingen • Freudenstadt • Göppingen • Heidenheim • Heilbronn (Huyện) • Hohenlohe • Karlsruhe (Huyện) • Lörrach • Ludwigsburg • Main-Tauber • Neckar-Odenwald • Ortenau • Ostalbkreis • Rastatt • Ravensburg • Rems-Murr • Reutlingen • Rhein-Neckar • Rottweil • Schwarzwald-Baar • Schwäbisch Hall • Sigmaringen • Tuttlingen • Tübingen • Waldshut • Zollernalb |