Ethiopia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

የኢትዮጵያ ፌዴራላዊ
ዲሞክራሲያዊ ሪፐብሊክ

ye-Ityopp'ya Federalawi Dimokrasiyawi Ripeblik
Quốc kỳ của Ethiopia Quốc huy của Ethiopia
(Quốc kỳ) (Quốc huy)
Khẩu hiệu quốc gia: không có
Quốc ca: Wodefit Gesgeshi, Widd Innat Ityopp'ya
(Tiếng Amhara:"")
Bản đồ với nước Ethiopia được tô đậm
Thủ đô Addis Ababa

9°01′N 38°44′E

Thành phố lớn nhất Addis Ababa
Ngôn ngữ chính thức Tiếng Amhara
Chính phủ
 • Tổng thống
 • Thủ tướng
Cộng hoà
Girma Wolde-Giorgis
Meles Zenawi
Độc lập
Diện tích
 • Tổng số
 • Nước (%)
 
1.127.127 km² (hạng 27)
0,7%
Dân số
 • Ước lượng năm 2005
 • Thống kê dân số
 • Mật độ
 
73.053.286 (hạng 16)

64 người/km² (hạng 103)
HDI (2003) 0,367 (hạng 170) – thấp
GDP (2005)
 • Tổng số (PPP)
 • Trên đầu người (PPP)
 
59,93 tỷ đô la Mỹ (hạng 72)
800 đô la Mỹ (hạng 223)
Đơn vị tiền tệ Birr (ETB)
Múi giờ
 • Quy ước giờ mùa hè
UTC+3 / +4
Không áp dụng
Tên miền Internet .et
Mã số điện thoại +251

Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia là một đất nước ở phía đông châu Phi. Phía bắc giáp Eritrea, phía đông bắc giáp Djibouti, phía đông giáp Somalia, và Sudan ở phía tây, và phía nam giáp Kenya.

[sửa] Liên kết ngoài



Các nước châu Phi
Ai Cập | Algérie | Angola | Bénin | Botswana | Burkina Faso | Burundi | Cabo Verde | Cameroon | Comores | Cộng hoà Congo |
Cộng hoà Dân chủ Congo | Côte d'Ivoire | Djibouti | Eritrea | Ethiopia | Gabon | Gambia | Ghana | Guiné-Bissau | Guinea Xích Đạo | Guinée | Kenya | Lesotho |
Liberia | Libya | Madagascar | Malawi | Mali | Maroc | Mauritanie | Mauritius | Mozambique | Namibia | Cộng hòa Nam Phi | Niger | Nigeria | Rwanda |
São Tomé và Príncipe | Sénégal | Seychelles | Sierra Leone | Somalia | Somaliland | Sudan | Swaziland | Tanzania | Tây Sahara | Tchad | Togo |
Cộng hoà Trung Phi | Tunisia | Uganda | Zambia | Zimbabwe
Các lãnh thổ phụ thuộc: Quần đảo Canary | Ceuta và Melilla | Quần đảo Madeira | Mayotte | Réunion | Quần đảo Saint Helena