Cách đếm của người Việt
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hiện có người đề nghị di chuyển trang này đến Wikibooks.
Nội dung trang này giống như một cuốn sách giáo khoa hay công thức nấu ăn, chứ không phải là bài viết trong bách khoa toàn thư. Wikipedia không phải là thư viện như Wikibooks. Xin xem trang thảo luận của trang này để biết thêm chi tiết.
Trước khi di chuyển trang này đến chỗ mới, xin kiểm tra rằng trang này theo tiêu chuẩn sách. Nếu có thể xin hãy sửa đổi trang này cho phù hợp với một quyển bách khoa toàn thư và dời thông báo này đi.
- Tất cả các số 1 theo sau hàng chục (nếu số hàng chục lớn hơn hoặc bằng hai) đều trở thành mốt – thay vì một. Ví dụ, 61 là sáu mươi mốt.
- Tất cả các số 4 theo sau hàng chục đều trở thành tư hay bốn. Ví dụ, 24 là hai mươi tư hay hai mươi bốn. Tuy nhiên cách gọi là tư thông dụng hơn.
- Tất cả các số 5 theo sau hàng chục đều trở thành lăm – thay vì năm. Ví dụ, 75 là bảy mươi lăm.
- Nhiều khi hai mươi... có khi được gọi thành hăm.... Ví dụ, 23 có thể là hăm ba. Ít dùng hiện nay.
- Nhiều khi ba mươi... có khi được gọi thành băm.... Ví dụ, 31 có thể là băm mốt. Ít dùng hiện nay.
- Tất cả các số hàng đơn vị theo sau hàng trăm hay hàng ngàn (nghìn) đều có chữ lẻ hoặc linh đi trước. Ví dụ, 107 là một trăm lẻ bảy, 1008 là một ngàn lẻ tám.
- Nghìn và ngàn là cách gọi như nhau của 1 000 và các bội số của nó không lớn hơn một triệu (1 000 000).
- Vạn và ức, ngày nay, ít còn được dùng, vạn còn sử dụng rỗng rãi còn ức hầu như đã biến mất.
Số | Tên gọi | Ghi chú |
---|---|---|
0 | Không, zêro | |
1 | Một | |
2 | Hai | |
3 | Ba | |
4 | Bốn | |
5 | Năm | |
6 | Sáu | |
7 | Bảy | |
8 | Tám | |
9 | Chín | |
10 | Mười | Hay một chục |
11 | Mười một | |
12 | Mười hai | Hay một tá (toán học) |
13 | Mười ba | |
14 | Mười bốn | Hay mười tư (văn học) |
15 | Mười lăm | (3) |
16 | Mười sáu | |
17 | Mười bảy | |
18 | Mười tám | |
19 | Mười chín | |
20 | Hai mươi, hai chục | |
21 | Hai mươi mốt | (1) |
22 | Hai mươi hai | (4) |
24 | Hai mươi bốn | Hay hai mươi tư (2) |
25 | Hai mươi lăm | (3) |
... | ... | |
30 | Ba mươi | Thay vì ba mười |
31 | Ba mươi mốt | (1), (5) |
... | ... | |
35 | Ba mươi lăm | (3) |
... | ... | |
40 | Bốn mươi | |
... | ... | |
99 | Chín mươi chín |
Số | Tên gọi | Ghi chú |
---|---|---|
100 | Một trăm | |
101 | Một trăm lẻ (linh) một | (6) |
102 | Một trăm lẻ (linh) hai | |
... | ... | |
105 | Một trăm lẻ (linh) năm | |
... | ... | |
109 | Một trăm lẻ (linh) chín | |
110 | Một trăm mười | |
111 | Một trăm mười một | |
... | ... | |
115 | Một trăm mười lăm | (3) |
... | ... | |
120 | Một trăm hai mươi | |
... | ... | |
125 | Một trăm hai mươi lăm | (3), (4) |
200 | Hai trăm | |
... | ... | |
235 | Hai trăm ba mươi lăm | (3), (5) |
... | ... | |
999 | Chín trăm chín mươi chín | |
1 000 | Một nghìn, một ngàn | (7) |
1 001 | Một nghìn (ngàn) lẻ (linh) một | (6) (7) |
... | ... | |
10 000 | Mười nghìn (ngàn) | Hay một vạn (8) |
... | ... | |
100 000 | Một trăm nghìn (ngàn) | Hay một ức (7) (8) |
... | ... | |
1 000 000 | Một triệu | |
... | ... | |
10 000 000 | Mười triệu | |
... | ... | |
100 000 000 | Một trăm triệu | |
... | ... | |
1 000 000 000 | Một tỷ |