Ngô (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ngô trong tiếng Việt có thể là:

  • Một loại cây nông nghiệp là cây ngô (thực vật) (danh pháp khoa học: Zea mays mays) và các sản phẩm từ nó cũng như là tên gọi của một chi thực vật là chi Zea thuộc họ Poaceae.
  • Họ hay tên người. Xem bài Ngô (họ).
  • Tên để chỉ vùng đất thuộc khu vực Giang Nam, Trung Quốc ngày nay. Xem bài Ngô (khu vực). Từ đó mà có các tên gọi tiếng Ngô hay nước Ngô dưới đây:
  • Nhà Ngô (939-967), một triều đại của phong kiến Việt Nam.
  • Chỉ quân/người Trung Quốc nói chung. Ví dụ: Giặc bên Ngô không bằng bà cô bên chồng.