Danh sách các đơn vị hành chính Trung Quốc theo mật độ dân số
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiêu bản:China divisions by Dưới đây là danh sách các đơn vị hành chính của Cộng hoà nhân dân Trung Hoa bao gồm tất cả các tỉnh, khu tự trị, đặc khu hành chính và thành phố trực thuộc trung ương.Lưu ý mật độ dân số được tính vào thời điểm cuối năm 2004
- Đặc khu Macau - 16,921
- Đặc khu Hong Kong S.A.R. - 6,380
- Thành phố Thượng Hải - 2,747
- Thành phố Bắc Kinh - 888
- Thành phố Thiên Tân - 859
- Giang Tô - 724
- Sơn Đông - 586
- Hà Nam - 582
- Quảng Đông - 467
- Chiết Giang - 463.7
- An Huy - 463.5
- Thành phố Trùng Khánh - 379
- Hà Bắc - 363
- Hồ Bắc - 324
- Hồ Nam - 316
- Phúc Kiến - 289.2
- Liêu Ninh - 289.0
- Giang Tây - 257
- Hải Nam - 241
- Quý Châu - 222
- Thái Nguyên - 213
- Quảng Tây - 207
- Thiểm Tây - 180.0
- Tứ Xuyên - 179.9
- Cát Lâm - 145
- Vân Nam - 112
- Hồi Ninh Hạ - 89.1
- Hắc Long Giang - 83.0
- Cam Túc - 57.7
- Nội Mông - 20.2
- Tân Cương - 11.8
- Thanh Hải - 7.48
- Tây Tạng - 2.23
- Trung Hoa dân quốc(ROC) - 626.98
[sửa] Nguồn
- Mainland China figures: Calculated by dividing figures in List of China administrative divisions by population by figures in List of China administrative divisions by area
- Hong Kong figures: Census and Statistics Department, Government of Hong Kong SAR (retrieved February 11, 2006)
- Macau figures: Statistics and Census Service, Government of Macau SAR (retrieved February 11, 2006)
- Republic of China figures: National Statistics, Republic of China (retrieved February 11, 2006))