Mẫu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tra mẫu trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary

Mẫu trong tiếng Việt có thể mang một trong các nghĩa sau:

  • Mẫu (dạng thức) (pattern).
  • Cách gọi Hán-Việt của Mẹ.
  • Mẫu (thần thoại), các nữ thần được thờ tại nhiều chùa hay đền tại Việt Nam.
  • Mẫu (đơn vị đo) đơn vị đo diện tích cũ của Việt Nam (3.600 với mẫu Bắc Bộ, 4.970 m² với mẫu Trung Bộ).
    • Mẫu Anh đơn vị đo diện tích ở AnhMỹ (bằng 4.046,856422 tại Anh, 4.046,856422 m² với mẫu quốc tế tại Mỹ, 4.046,87261 m² với mẫu điều tra tại Mỹ).
  • Mẫu hình (paradigm).
  • Mô hình hay Mô đen (model).
  • Người mẫu (một nghề nghiệp).
  • Mẫu số (toán học).
  • Biểu mẫu (form) hay khuôn mẫu (template) định sẵn.