Công nghệ thông tin
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Công nghệ thông tin, viết tắt CNTT (tiếng Anh: Information Technology, viết tắt là IT)) là ngành ứng dụng công nghệ quản lý và xử lý thông tin, đặc biệt trong các cơ quan tổ chức lớn.
Cụ thể, CNTT là ngành sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền, và thu thập thông tin. Vì lý do đó, những người làm việc trong ngành này thường được gọi là các chuyên gia CNTT (IT specialist) hoặc cố vấn quy trình doanh nghiệp (Business Process Consultant), và bộ phận của một công ty hay đại học chuyên làm việc với CNTT thường được gọi là phòng CNTT.
Trong hệ thống giáo dục Anh, CNTT đã được chính thức tích hợp vào chương trình học phổ thông. Người ta đã nhanh chóng nhận ra rằng nội dung về CNTT đã có ích cho tất cả các môn học khác. Với sự ra đời của Internet mà các kết nối băng tần rộng tới tất cả các trường học, áp dụng của kiến thức, kỹ năng và hiểu biết về CNTT trong các môn học đã trở thành hiện thực.
[sửa] Các chủ đề
- Thẩm định công nghệ thông tin
- Thẩm định an ninh máy tính
- Khoa học máy tính
- Khoa học thông tin
- An ninh thông tin
- World Wide Web
- Thư viện số
- Nhận dạng mẫu
- Quản lý dữ liệu
- Xử lý dữ liệu
- RFID
- Khoan dò dữ liệu
- Khai phá dữ liệu
- Chuyển đổi dữ liệu
- Siêu dữ liệu
- Lưu trữ dữ liệu
- Thẩm định công nghệ
- Mật mã học
- Information Technology Infrastructure Library
- Tin học viễn thông