1996

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Theo năm: 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999
Theo thập niên: 1960 1970 1980 1990 2000 2010 2020
Theo thế kỷ: 19 20 21
Theo thiên niên kỷ: 1 2 3

Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Tiêu bản:Tháng trong năm 1996

Mục lục

[sửa] Sự kiện

[sửa] Người sinh

  • 25 tháng 7: Công chúa Maria-Olympia, con gái của hoàng tử kế vị Pavlos của Hy Lạp và công chúa kế vị Marie-Chantal của Hy Lạp
  • 27 tháng 9: Công chúa Iman bat al-Abdullah của Jordan, con trai của vua Abdullah II và hoàng hậu Rania của Jordan
  • 17 tháng 10: Công chúa Marie-Caroline Elisabeth Immaculata, con gái của hoàng tử Alois của Liechtenstein và Sophie công chúa của Bayern

[sửa] Người chết

  • 4 tháng 1: Bob Flanagan, nhà văn Mỹ và nghệ nhân (sinh 1952)
  • 5 tháng 1: Thomas Ruf, chính trị gia Đức (sinh 1911)
  • 6 tháng 1: Kurt Schmücker, chính trị gia Đức (sinh 1919)
  • 8 tháng 1: François Mitterrand, chính trị gia Pháp, 1981–1995 tổng thống Pháp (sinh 1916)
  • 11 tháng 1: Walter M. Miller, nhà văn Mỹ (sinh 1923)
  • 12 tháng 1: Bartel Leendert van der Waerden, nhà toán học Hà Lan (sinh 1903)
  • 15 tháng 1: Moshoeshoe II, vua của Lesotho (sinh 1938)
  • 19 tháng 1: Ulrich Hausmann, nhà khảo cổ học Đức (sinh 1917)
  • 21 tháng 1: Gerry Mulligan, nhạc sĩ nhạc jazz Mỹ và nhà soạn nhạc (sinh 1927)
  • 25 tháng 1: Ruth Berghaus, nữ đạo diễn Đức (sinh 1927)
  • 28 tháng 1: Jerry Siegel, tác giả Mỹ (sinh 1914)
  • 28 tháng 1: Joseph Brodsky, thi sĩ, Giải Nobel về văn học (sinh 1940)
  • 1 tháng 2: Willi Bäuerle, chính trị gia Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang (sinh 1926)
  • 2 tháng 2: Gene Kelly, diễn viên Mỹ, nghệ sĩ múa (sinh 1912)
  • 5 tháng 2: Ludwig Ratzel, chính trị gia Đức (sinh 1915)
  • 7 tháng 2: Gunther Baumann, cầu thủ bóng đá Đức (sinh 1921)
  • 7 tháng 2: Boris Alexandrovich Tchaikovsky, nhà soạn nhạc Nga (sinh 1925)
  • 9 tháng 2: August Kühn, nhà văn Đức (sinh 1936)
  • 11 tháng 2: Pierre Verger, nhiếp ảnh gia (sinh 1902)
  • 13 tháng 2: Martin Balsam, diễn viên Mỹ (sinh 1914)
  • 14 tháng 2: Cenek Kottnauer, người đánh cờ (sinh 1910)
  • 15 tháng 2: McLean Stevenson, diễn viên Mỹ (sinh 1928)
  • 17 tháng 2: Hervé Bazin, nhà văn Pháp (sinh 1911)
  • 20 tháng 2: Toru Takemitsu, nhà soạn nhạc Nhật Bản (sinh 1930)
  • 21 tháng 2: Morton Gould, nhà soạn nhạc Mỹ, người điều khiển dàn nhạc, nghệ sĩ dương cầm (sinh 1913)
  • 21 tháng 2: Rudolf Braunburg, nhà văn Đức (sinh 1924)
  • 23 tháng 2: Helmut Schön, huấn luyện viên bóng đá Đức, cầu thủ (sinh 1915)
  • 24 tháng 2: Akram al-Haurani, chính trị gia (sinh 1915)
  • 26 tháng 2: Mieczysław Weinberg, nhà soạn nhạc Nga (sinh 1919)
  • 27 tháng 2: Sarah Palfrey Cooke, nữ vận động viên quần vợt Mỹ (sinh 1912)
  • 3 tháng 3: John Joseph Krol, tổng giám mục của Philadelphia, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1910)
  • 3 tháng 3: Marguerite Duras, nhà văn nữ Pháp, nữ tác giả kịch bản, nữ đạo diễn phim (sinh 1914)
  • 9 tháng 3: George Burns, diễn viên Mỹ (sinh 1896)
  • 9 tháng 3: Alfredo Vicente Scherer, tổng giám mục của Porto Alegre, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1903)
  • 10 tháng 3: Joseph Braunstein, nhạc sĩ, nhà văn (sinh 1892)
  • 13 tháng 3: Lucio Fulci, đạo diễn phim Ý, nhà sản xuất (sinh 1927)
  • 13 tháng 3: Krzysztof Kieślowski, đạo diễn phim Ba Lan, tác giả kịch bản (sinh 1941)
  • 15 tháng 3: Wolfgang Koeppen, nhà văn Đức (sinh 1906)
  • 17 tháng 3: René Clément, đạo diễn phim Pháp (sinh 1913)
  • 18 tháng 3: Odysseas Elytis, nghệ nhân Hy Lạp (sinh 1911)
  • 18 tháng 3: Maxl bá tước, diễn viên Đức (sinh 1933)
  • 19 tháng 3: Colin Pittendrigh, nhà sinh vật học Mỹ (sinh 1918)
  • 23 tháng 3: C. C. Bergius, nhà văn Đức (sinh 1910)
  • 26 tháng 3: Käte Strobel, nữ chính trị gia Đức (sinh 1907)
  • 26 tháng 3: David Packard, người đồng thành lập tập đoàn Hewlett-Packard (sinh 1912)
  • 28 tháng 3: Hans Blumenberg, triết gia Đức (sinh 1920)
  • 2 tháng 4: Karl Gößwald, nhà động vật học Đức (sinh 1907)
  • 4 tháng 4: Barney Ewell, vận động viên điền kinh Mỹ, người đoạt huy chương Thế Vận Hội (sinh 1918)
  • 6 tháng 4: Greer Garson, nữ diễn viên Anh (sinh 1904)
  • 16 tháng 4: Madeleine Bourdouxhe, nhà văn nữ Bỉ (sinh 1906)
  • 17 tháng 4: Paul Bleiß, chính trị gia Đức (sinh 1904)
  • 17 tháng 4: José Luis López-Aranguren, triết gia, nhà văn tiểu luận (sinh 1909)
  • 18 tháng 4: Piet Hein, nhà khoa học Đan Mạch, nhà toán học, nhà phát minh, Literat (sinh 1905)
  • 23 tháng 4: P. L. Travers, nhà văn nữ Úc (Mary Poppins) (sinh 1899)
  • 29 tháng 4: Peter Griese, nhà văn thể loại khoa học giả tưởng Đức (sinh 1938)
  • 1 tháng 5: Irene Koss, nữ diễn viên (sinh 1928)
  • 2 tháng 5: Christopher Bird, nhà thực vật học Mỹ, nhà văn (sinh 1928)
  • 3 tháng 5: Hermann Kesten, nhà văn Đức (sinh 1900)
  • 6 tháng 5: Léon-Joseph Suenens, nhà thần học Bỉ, tổng giám mục của Mecheln, ein Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1904)
  • 10 tháng 5: Gerd Duwner, diễn viên Đức (sinh 1925)
  • 11 tháng 5: Ademir, cầu thủ bóng đá Brasil (sinh 1922)
  • 11 tháng 5: Nnamdi Azikiwe, chính trị gia (tổng thống) (sinh 1904)
  • 13 tháng 5: Hans Sauer, nhà phát minh Đức (sinh 1923)
  • 14 tháng 5: Ludwig Preiß, chính trị gia Đức (sinh 1910)
  • 17 tháng 5: Nikolaus Utermöhlen, nhạc sĩ Đức, nghệ nhân (sinh 1958)
  • 23 tháng 5: Bernhard Klodt, cầu thủ bóng đá Đức (sinh 1926)
  • 23 tháng 5: Peter Pasetti, diễn viên Đức (sinh 1916)
  • 29 tháng 5: Antonín Mrkos, nhà thiên văn học Séc (sinh 1918)
  • 30 tháng 5: Léon-Etienne Duval, tổng giám mục của Algier, Hồng Y Giáo Chủ của nhà thờ Công giáo La Mã (sinh 1903)
  • 31 tháng 5: Timothy Leary, nhà tâm lý học Mỹ, tác giả (sinh 1920)
  • 1 tháng 6: Otto Meier, nghệ nhân Đức (sinh 1903)
  • 2 tháng 6: Amos Tversky, nhà tâm lý học (sinh 1937)
  • 3 tháng 6: Tito Okello, nhà lãnh đạo quốc gia của Uganda 1985–1986 (sinh 1914)
  • 5 tháng 6: Jan Kerouac, nữ tác giả Mỹ (sinh 1952)
  • 6 tháng 6: George Davis Snell, nhà y học Mỹ, nhận Giải thưởng Nobel về y học (sinh 1903)
  • 8 tháng 6: Gustav Heckmann, triết gia Đức (sinh 1898)
  • 11 tháng 6: Brigitte Helm, nữ diễn viên Đức (sinh 1908)
  • 15 tháng 6: Paul Schultz-Liebisch, họa sĩ Đức, nghệ sĩ tạo hình (sinh 1905)
  • 17 tháng 6: Reinhard Lettau, nhà văn (sinh 1929)
  • 17 tháng 6: Thomas Samuel Kuhn, nhà vật lý học Mỹ (sinh 1922)
  • 21 tháng 6: Gerhard Wendland, ca sĩ Đức (sinh 1921)
  • 26 tháng 6: Veronica Guerin, nữ nhà báo Ireland (sinh 1958)
  • 28 tháng 6: Julio Bolbochan, người đánh cờ Argentina (sinh 1920)
  • 1 tháng 7: Ota Janeček, họa sĩ vẽ tranh minh họa Séc, họa sĩ (sinh 1919)
  • 2 tháng 7: Margaux Hemingway, nữ diễn viên Mỹ, người mẫu (sinh 1955)
  • 5 tháng 7: Predrag Ostojić, người đánh cờ (sinh 1938)
  • 5 tháng 7: Clyde E. Wiegand, nhà vật lý học Mỹ (sinh 1915)
  • 7 tháng 7: J. Hermann Siemer, chính trị gia Đức (sinh 1902)
  • 7 tháng 7: Friedrich von Stülpnagel, vận động viên điền kinh Đức (sinh 1913)
  • 8 tháng 7: Richard Groschopp, đạo diễn phim (sinh 1906)
  • 8 tháng 7: Adelheid Duvanel, nhà văn Thụy Sĩ (sinh 1936)
  • 12 tháng 7: Gottfried von Einem, nhà soạn nhạc Áo (sinh 1918)
  • 14 tháng 7: Jean Rudolf von Salis, nhà sử học Thụy Sĩ, nhà văn, nhà xuất bản (sinh 1901)
  • 15 tháng 7: Erwin Fischer, luật gia Đức (sinh 1904)
  • 16 tháng 7: Adolf von Thadden, chính trị gia Đức (sinh 1921)
  • 17 tháng 7: Chas Chandler, nhạc sĩ Anh, nhà sản xuất nhạc, manager (sinh 1938)
  • 18 tháng 7: Hans Katzer, chính trị gia Đức (sinh 1919)
  • 22 tháng 7: Tamara Danz, nữ ca sĩ (sinh 1952)
  • 22 tháng 7: Peter Ludwig, nhà tư bản công nghiệp Đức (sinh 1925)
  • 30 tháng 7: Magda Schneider, nữ diễn viên Đức (sinh 1909)
  • 31 tháng 7: Hans Schwier, chính trị gia Đức (sinh 1926)
  • 1 tháng 8: Tadeus Reichstein, nhà hóa học Thụy Sĩ (sinh 1897)
  • 1 tháng 8: Frida Boccara, nữ ca sĩ Pháp (sinh 1940)
  • 2 tháng 8: Michel Debré, chính trị gia Pháp (sinh 1912)
  • 8 tháng 8: Joseph Asajirō Satowaki, tổng giám mục của Nagasaki, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1904)
  • 8 tháng 8: Nevill F. Mott, nhà vật lý học Anh (sinh 1905)
  • 9 tháng 8: Frank Whittle, phi công Anh, nhà phát minh, nhà kinh doanh (sinh 1907)
  • 11 tháng 8: Rafael Kubelík, người điều khiển dàn nhạc Thụy Sĩ, nhà soạn nhạc gốc Séc (sinh 1914)
  • 13 tháng 8: António de Spínola, tướng Bồ Đào Nha, chính trị gia (sinh 1910)
  • 13 tháng 8: David Tudor, nghệ sĩ dương cầm Mỹ (sinh 1926)
  • 14 tháng 8: Sergiu Celibidache, người điều khiển dàn nhạc Romania (sinh 1912)
  • 14 tháng 8: Camilla Horn, nữ diễn viên Đức (sinh 1903)
  • 15 tháng 8: Max Thurian, nhà thần học Thụy Sĩ (sinh 1921)
  • 23 tháng 8: Jurriaan Andriessen, nhà soạn nhạc Hà Lan, thầy giáo (sinh 1925)
  • 25 tháng 8: Reinhard Libuda, cầu thủ bóng đá Đức (sinh 1943)
  • 1 tháng 9: Vagn Holmboe, nhà soạn nhạc Đan Mạch (sinh 1909)
  • 2 tháng 9: Otto Luening, nhà soạn nhạc Mỹ (sinh 1900)
  • 5 tháng 9: Anselm Strauss, nhà xã hội học Mỹ (sinh 1916)
  • 9 tháng 9: Bill Monroe, nhạc sĩ Mỹ (sinh 1911)
  • 10 tháng 9: Hans List, doanh nhân Áo (sinh 1896)
  • 13 tháng 9: Tupac Shakur, nhạc sĩ Mỹ (sinh 1971)
  • 16 tháng 9: Gene Nelson, đạo diễn phim Mỹ, tác giả kịch bản, nhà sản xuất phim (sinh 1920)
  • 17 tháng 9: Spiro Theodore Agnew, chính trị gia Mỹ (sinh 1918)
  • 19 tháng 9: Helmut Heißenbüttel, nhà văn Đức (sinh 1921)
  • 20 tháng 9: Paul Erdős, nhà toán học (sinh 1913)
  • 21 tháng 9: Erika Cremer, nhà nữ vật lý học Đức (sinh 1900)
  • 21 tháng 9: Claus Holm, diễn viên Đức (sinh 1918)
  • 26 tháng 9: Heinz Engelmann, diễn viên Đức (sinh 1911)
  • 2 tháng 10: Joonas Kokkonen, nhà soạn nhạc Phần Lan (sinh 1921)
  • 2 tháng 10: Helmut Artzinger, chính trị gia Đức (sinh 1912)
  • 9 tháng 10: Joachim Wohlgemuth, nhà văn Đức (sinh 1932)
  • 11 tháng 10: Lars Valerian Ahlfors, nhà toán học (sinh 1907)
  • 11 tháng 10: William Vickrey, nhà kinh tế học Mỹ (sinh 1914)
  • 12 tháng 10: Roger Lapébie, tay đua xe đạp Pháp (sinh 1911)
  • 12 tháng 10: René Lacoste, vận động viên quần vợt Pháp (sinh 1904)
  • 13 tháng 10: Henri Nannen, nhà xuất bản Đức, nhà xuất bản (sinh 1913)
  • 13 tháng 10: Elisabeth Pitz-Savelsberg, nữ chính trị gia Đức
  • 16 tháng 10: Eric Malpass, nhà văn Anh (sinh 1910)
  • 17 tháng 10: Berthold Goldschmidt, nhà soạn nhạc Đức (sinh 1903)
  • 17 tháng 10: Gerhard Holtz-Baumert, nhà văn Đức (sinh 1927)
  • 18 tháng 10: Hans Drachsler, chính trị gia Đức (sinh 1916)
  • 18 tháng 10: Otto Heinrich Kühner, nhà văn Đức (sinh 1921)
  • 19 tháng 10: Josef Becker, chính trị gia Đức (sinh 1905)
  • 24 tháng 10: Gladwyn Jebb, chính trị gia Anh (sinh 1900)
  • 28 tháng 10: Franca Magnani, nữ nhà báo Ý (sinh 1925)
  • 31 tháng 10: Marcel Carné, đạo diễn phim Pháp (sinh 1909)
  • 2 tháng 11: Eva Cassidy, nữ ca sĩ Mỹ (sinh 1963)
  • 14 tháng 11: Joseph Louis Bernardin, tổng giám mục của Chicago, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1928)
  • 15 tháng 11: Alger Hiss, luật sư Mỹ (sinh 1904)
  • 16 tháng 11: Holger Hagen, diễn viên Đức (sinh 1915)
  • 21 tháng 11: Abdus Salam, nhà vật lý học, nhận Giải thưởng Nobel (sinh 1926)
  • 22 tháng 11: Paul Rand, nhà thiết kế Mỹ (sinh 1914)
  • 22 tháng 11: Garrett Birkhoff, nhà toán học Mỹ (sinh 1911)
  • 22 tháng 11: Maria Casarès, nữ diễn viên Pháp (sinh 1922)
  • 26 tháng 11: Hans Klein, chính trị gia Đức (sinh 1931)
  • 26 tháng 11: Diedrich Wattenberg, nhà thiên văn học Đức, nhà xuất bản (sinh 1909)
  • 28 tháng 11: Donald McNeill, vận động viên quần vợt Mỹ (sinh 1918)
  • 2 tháng 12: Jean Jérôme Hamer, Hồng Y Giáo Chủ của nhà thờ Công giáo La Mã (sinh 1916)
  • 3 tháng 12: Babrak Karmal, chính trị gia (sinh 1929)
  • 9 tháng 12: Heinrich Schmidt-Barrien, nhà văn Đức (sinh 1902)
  • 10 tháng 12: Faron Young, ca sĩ nhạc country Mỹ (sinh 1932)
  • 12 tháng 12: Vance Packard, nhà xuất bản Mỹ (sinh 1914)
  • 15 tháng 12: Tristan Keuris, nhà soạn nhạc Hà Lan, nhạc sĩ (sinh 1946)
  • 16 tháng 12: Laurens van der Post, nhà văn (sinh 1906)
  • 19 tháng 12: Marcello Mastroianni, diễn viên Ý (sinh 1924)
  • 20 tháng 12: Carl Sagan, nhà thiên văn học Mỹ (sinh 1934)
  • 21 tháng 12: Christine Brückner, nhà văn nữ Đức (sinh 1921)
  • 26 tháng 12: Narciso Jubany Arnau, tổng giám mục của Barcelona, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1913)
  • 30 tháng 12: Jack Nance, diễn viên Mỹ (sinh 1943)

[sửa] Giải thưởng Nobel

  • Hóa học - Robert Curl, Sir Harold Kroto, Richard Smalley
  • Văn học - Wislawa Szymborska
  • Hòa bình - Carlos Felipe Ximenes Belo và José Ramos Horta
  • Vật lý - David M. Lee, Douglas D. Osheroff, Robert C. Richardson
  • Y học - Peter C. Doherty, Rolf M. Zinkernagel
  • Kinh tế -James Mirrlees, William Vickrey

[sửa] Xem thêm

  • Thế giới trong năm 1996, tình trạng thế giới trong năm này