Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá X
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam X đã bầu ra Ban Chấp hành Trung ương gồm 160 ủy viên chính thức và 41 ủy viên dự khuyết.
Mục lục |
[sửa] Ủy viên Trung ương chính thức
Chú thích: UVTW = Ủy viên Trung ương; HĐND = Hội đồng Nhân dân; BTTU = Bí thư Tỉnh ủy
STT | Họ và tên | Chức vụ khi được bầu | Chức vụ hiện tại (nếu có thay đổi) |
|
---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Tuấn Anh | UVTW, Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch | Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch | |
2 | Lê Hồng Anh | UVTW, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an | ||
3 | Lê Thị Thu Ba | UVTW, Thứ trưởng Bộ Bộ Tư pháp | ||
4 | Lê Thị Bân | UVTW, Bí thư Tỉnh uỷ Tây Ninh | ||
5 | Huỳnh Văn Be | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Bến Tre | ||
6 | Trịnh Long Biên | UVTW, Bí thư Tỉnh uỷ Điện Biên | ||
7 | Nguyễn Thái Bình | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Trà Vinh | ||
8 | Trương Hoà Bình | UVTW, Thiếu tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | ||
9 | Võ Thanh Bình | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Cà Mau | ||
10 | Đào Xuân Cần | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Bắc Giang | ||
11 | Nguyễn Văn Chi | UVTW, Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra TƯ khoá IX | ||
12 | Nguyễn Văn Chiền | UVTW, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | ||
13 | Võ Minh Chiến | UVTW, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ Sóc Trăng | ||
14 | Vũ Tiến Chiến | UVTW, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Bắc | Chánh Văn phòng Ban chỉ đạo Trung Ương về phòng chống tham nhũng | |
15 | Phạm Thị Hải Chuyền | UVTW, Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra TW khoá IX | ||
16 | Trần Thị Kim Cúc | UVTW, Bí thư Tỉnh uỷ Tiền Giang | ||
17 | Nguyễn Thành Cung | UVTW, Thiếu tướng, Chính uỷ Quân khu 7 | ||
18 | Hoàng Xuân Cừ | UVTW, Trưởng ban Nghiên cứu của Bộ Chính trị về an ninh quốc gia | ||
19 | Đinh Văn Cương | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Hà Nam | ||
20 | Hà Hùng Cường | UVTW, Bí thư Tỉnh uỷ Quảng Bình | ||
21 | Nguyễn Quốc Cường | UVTW, Trưởng Ban Tài chính Quản trị Trung ương | Chủ tịch Hội nông dân VN | |
22 | Nguyễn Thị Doan | UVTW, Phó Chủ nhiệm Thường trực Uỷ ban Kiểm tra TƯ khoá IX, Phó Bí thư Đảng uỷ khối I cơ quan TƯ |
||
23 | Ngô Văn Dụ | UVTW, Chánh văn phòng Trung ương Đảng | ||
24 | Đào Ngọc Dung | UVTW, Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
bị kỷ luật và chuyển công tác khác : Bí thư Ban cán sự Đảng ngoài nước (1) | |
25 | Bùi Tiến Dũng | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Thái Bình | ||
26 | Hồ Nghĩa Dũng | UVTW, BTTU, Chủ tịnh HĐND tỉnh Quảng Ngãi | Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | |
27 | Lê Văn Dũng | UVTW, Thượng tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | ||
28 | Nguyễn Tấn Dũng | UVTW, Phó Thủ tướng Thường trực | Thủ tướng Chính phủ | |
29 | Trịnh Đình Dũng | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Vĩnh Phúc | ||
30 | Mai Thế Dương | UVTW, Bí thư Tỉnh uỷ Bắc Cạn | ||
31 | Huỳnh Đảm | UVTW, Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Uỷ ban TƯ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
||
32 | Trần Đình Đàn | UVTW, Bí thư Tỉnh uỷ Hà Tĩnh | ||
33 | Chu Văn Đạt | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Nam Định | ||
34 | Phan Tấn Đạt | UVTW, Bí thư Tỉnh uỷ Bạc Liêu | ||
35 | Nguyễn Văn Đẳng | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Lâm Đồng | ||
36 | Huỳnh Minh Đoàn | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Đồng Tháp | ||
37 | Nguyễn Văn Được | UVTW, Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | ||
38 | Nguyễn Văn Giầu | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Ninh Thuận | ||
39 | Vũ Hoàng Hà | UVTW, PBTTU, Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | ||
40 | Hoàng Trung Hải | UVTW, Bộ trưởng Bộ Công nghiệp | ||
41 | Lê Thanh Hải | UVTW, PBTTU, Chủ tịch UBND TP Hồ Chí Minh | Bí thư Thành ủy TP Hồ Chí Minh | |
42 | Trần Lưu Hải | UVTW, BTTU, Chủ tịnh HĐND tỉnh Hoà Bình | ||
43 | Nguyễn Đức Hạt | UVTW, Phó trưởng ban thường trực Ban Tổ chức Trung ương | ||
44 | Trần Văn Hằng | UVTW, Phó trưởng Ban Đối ngoại TƯ, Bí thư Ban Cán sự Đảng ngoài nước |
Phó trưởng Ban Đối ngoại TƯ, |
|
45 | Hà Văn Hiền | UVTW, Bí thư Tỉnh uỷ Hà Tây | ||
46 | Vũ Văn Hiền | UVTW, Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam | ||
47 | Nguyễn Văn Hiến | UVTW, Phó Đô đốc, Tư lệnh Quân chủng Hải quân | ||
48 | Vũ Văn Hiến | UVTW, Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | ||
49 | Phùng Quốc Hiển | UVTW, Bí thư Tỉnh uỷ Yên Bái | ||
50 | Nguyễn Văn Hiện | UVTW, Chánh án Toà án nhân dân tối cao | ||
51 | Đặng Văn Hiếu | UVTW, Thiếu tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | ||
52 | Nguyễn Huy Hiệu | UVTW, Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | ||
53 | Nguyễn Thị Thanh Hoà | UVTW, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | ||
54 | Phương Minh Hoà | UVTW, Thiếu tướng, Chính uỷ Quân chủng Phòng không - Không quân | ||
55 | Vũ Ngọc Hoàng | UVTW, Bí thư Tỉnh uỷ Quảng Nam | ||
56 | Vũ Huy Hoàng | UVTW, Bí thư Tỉnh uỷ Lạng Sơn | ||
57 | Lê Doãn Hợp | UVTW, Phó Trưởng ban Tư tưởng - Văn hóa TW | Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin | |
58 | Bùi Văn Huấn | UVTW, Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | ||
59 | Vương Đình Huệ | UVTW, Phó Tổng Kiểm toán Nhà nước | Tổng Kiểm toán Nhà nước | |
60 | Đinh Văn Hùng | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Ninh Bình | ||
61 | Nguyễn Sinh Hùng | UVTW, Bộ trưởng Bộ Tài chính | Phó Thủ tướng thường trực | |
62 | Phạm Xuân Hùng | UVTW, Trung tướng, Phó Giám đốc Thường trực Học viện Quốc phòng | Trung tướng, Giám đốc Học viện Quốc phòng | |
63 | Võ Đức Huy | UVTW, Phó Trưởng ban thường trực Ban Kinh tế TW, Bí thư Đảng uỷ khối cơ quan Kinh tế TW |
quyền Trưởng Ban Kinh tế TW, Bí thư Đảng uỷ khối cơ quan Kinh tế TW |
|
64 | Đinh Thế Huynh | UVTW, Tổng Biên tập báo Nhân dân, Chủ tịch Hội Nhà báo Việt Nam | ||
65 | Nguyễn Tấn Hưng | UVTW, PBTTU, Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước |
||
66 | Nguyễn Văn Hưởng | UVTW, Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | ||
67 | Nguyễn Tuấn Khanh | UVTW, Phó trưởng Ban Nội chính TƯ, Bí thư Đảng uỷ khối cơ quan Nội chính TƯ |
||
68 | Trương Quang Khánh | UVTW, Trung tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật | ||
69 | Phạm Gia Khiêm | UVTW, Phó Thủ tướng Chính phủ | Phó Thủ tướng Chính phủ kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | |
70 | Hà Thị Khiết | UVTW, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | ||
71 | Nguyễn Đức Kiên | UVTW, Uỷ viên Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Uỷ ban Kinh tế và Ngân sách của Quốc hội |
||
72 | Phan Trung Kiên | UVTW, Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | ||
73 | Vũ Trọng Kim | UVTW, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Dân vận TƯ, Bí thư Đảng uỷ khối cơ quan Dân vận TƯ |
||
74 | Ngô Xuân Lịch | UVTW, Thiếu tướng, Chính uỷ Quân khu 3 | ||
75 | Đào Tấn Lộc | UVTW, Bí thư Tỉnh uỷ Phú Yên | ||
76 | Nguyễn Văn Lợi | UVTW, PBTTU, Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá | ||
77 | Uông Chu Lưu | UVTW, Bộ trưởng Bộ Tư pháp | ||
78 | Trương Thị Mai | UVTW, Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Văn hoá, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội |
||
79 | Hồ Xuân Mãn | UVTW, Bí thư Tỉnh uỷ Thừa Thiên-Huế | ||
80 | Vi Văn Mạn | UVTW, Thiếu tướng, Chính uỷ Quân khu 1 | ||
81 | Nông Đức Mạnh | UVTW, Tổng Bí thư Ban Chấp hành TW khoá IX | ||
82 | Đặng Vũ Minh | UVTW, Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | ||
83 | Nguyễn Tuấn Minh | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | ||
84 | Đỗ Hoài Nam | UVTW, Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | ||
85 | Mai Văn Năm | UVTW, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Nguyên | ||
86 | Nguyễn Thị Kim Ngân | UVTW, Thứ trưởng Bộ Thương mại | ||
87 | Phạm Quang Nghị | UVTW, Bộ trưởng Bộ Văn hoá Thông tin | Bí thư Thành ủy Hà Nội | |
88 | Lê Hữu Nghĩa | UVTW, Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản, Phó Chủ tịch TT Hội đồng Lý luận TW |
||
89 | Nguyễn Khắc Nghiên | UVTW, Trung tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng QĐND Việt Nam | Tổng Tham mưu trưởng QĐND Việt Nam, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
|
90 | Phạm Khôi Nguyên | UVTW, Thứ trưởng Bộ Tài nguyên Môi trường | ||
91 | Huỳnh Thị Nhân | UVTW, Thứ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Thứ trưởng Thường Trực , Bí Thư Ban Cán Sự Đảng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
92 | Nguyễn Thiện Nhân | UVTW, TVTU, PCT Thường trực UBND TP Hồ Chí Minh | Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
93 | Hoàng Minh Nhất | UVTW, Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang | ||
94 | Hà Sơn Nhin | UVTW, Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai | ||
95 | Vũ Văn Ninh | UVTW, Thứ trưởng Bộ Tài chính | Bộ trưởng Bộ Tài chính | |
96 | Nguyễn Thị Nương | UVTW, Bí thư Tỉnh ủy Cao Bằng, Phó Chủ tịch kiêm nhiệm Hội đồng Dân tộc của Quốc hội |
||
97 | Nguyễn Đình Phách | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Hưng Yên | ||
98 | Cao Đức Phát | UVTW, Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | ||
99 | Mai Quang Phấn | UVTW, Thiếu tướng, Chính ủy Quân khu 4 | ||
100 | Hoàng Văn Phong | UVTW, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
101 | Tòng Thị Phóng | UVTW, Trưởng ban Dân vận Trung ương | ||
102 | Phùng Hữu Phú | UVTW, PBT Thường trực Thành ủy, Chủ tịch HĐND Thành phố Hà Nội | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương | |
103 | Lê Hữu Phúc | UVTW, PBTTU, Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị | ||
104 | Nguyễn Xuân Phúc | UVTW, Phó Tổng Thanh tra Chính phủ | Phó Chủ nhiệm Thường trực Văn phòng Chính phủ | |
105 | Võ Hồng Phúc | UVTW, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
106 | Giàng Seo Phử | UVTW, Phó Trưởng ban Tổ chức TW | ||
107 | Ksor Phước | UVTW, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | ||
108 | Nguyễn Minh Quang | UVTW, Bí thư Tỉnh ủy Lai Châu | ||
109 | Nguyễn Phong Quang | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Hậu Giang | ||
110 | Trần Đại Quang | UVTW, Thiếu tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | ||
111 | Hoàng Bình Quân | UVTW, Bí thư Tỉnh ủy Tuyên Quang | ||
112 | Lê Hoàng Quân | UVTW, Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | Phó Bí Thư Thành Ủy, Chủ tịch Ủy Ban Nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh | |
113 | Nguyễn Việt Quân | UVTW, Thiếu tướng, Chính ủy Quân khu 9 | ||
114 | Nguyễn Hồng Quân | UVTW, Bộ trưởng Bộ Xây dựng | ||
115 | Nguyễn Tấn Quyên | UVTW, Bí thư Thành ủy Thành phố Cần Thơ | ||
116 | Bùi Thanh Quyến | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Hải Dương | ||
117 | Nguyễn Văn Quynh | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Ninh | ||
118 | Tô Huy Rứa | UVTW, Giám đốc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Trưởng ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương | |
119 | Trương Tấn Sang | UVTW, Trưởng ban Kinh tế Trung ương | Thường trực Ban Bí thư | |
120 | Trương Văn Sáu | UVTW, Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long | ||
121 | Nguyễn Bắc Son | UVTW, Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên | ||
122 | Nguyễn Văn Son | UVTW, Trưởng ban Đối ngoại TW, Bí thư Đảng ủy khối cơ quan Đối ngoại TW |
||
123 | Huỳnh Ngọc Sơn | UVTW, Trung tướng, Tư lệnh Quân khu 5 | ||
124 | Sơn Song Sơn | UVTW, Phó Chủ nhiệm TT Ủy ban Dân tộc | ||
125 | Thào Xuân Sùng | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Sơn La | ||
126 | Tạ Ngọc Tấn | UVTW, Giám đốc Học viện Báo chí Tuyên truyền thuộc Học viện Chính trị Quốc gia HCM |
Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản | |
127 | Nguyễn Bá Thanh | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND TP Đà Nẵng | ||
128 | Phùng Quang Thanh | UVTW, Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng Tham mưu trưởng QĐND Việt Nam |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | |
129 | Trần Đình Thành | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Đồng Nai | ||
130 | Nguyễn Thế Thảo | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Bắc Ninh | ||
131 | Đinh La Thăng | UVTW, Chủ tịch HĐQT Tổng Công ty Dầu khí Việt Nam | ||
132 | Đào Trọng Thi | UVTW, Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội | ||
133 | Phạm Văn Thọ | UVTW, Trưởng ban Bảo vệ Chính trị nội bộ, Bí thư Đảng ủy khối I cơ quan TW |
||
134 | Nguyễn Văn Thuận | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND TP Hải Phòng | ||
135 | Niê Thuật | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Đăk Lăk | ||
136 | Lê Đức Thúy | UVTW, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||
137 | Lê Thế Tiệm | UVTW, Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | ||
138 | Trương Văn Tiếp | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Long An | ||
139 | Nguyễn Khánh Toàn | UVTW, Thượng tướng, Thứ trưởng TT Bộ Công an | ||
140 | Huỳnh Phong Tranh | UVTW, Phó trưởng Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ | Phó trưởng ban thường trực Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ, ủy viên Đảng ủy Quân khu 9 | |
141 | Nguyễn Minh Triết | UVTW, BTTU Thành phố Hồ Chí Minh | Chủ tịch nước | |
142 | Nguyễn Quốc Triệu | UVTW, Phó BTTU, Chủ tịch UBND TP Hà Nội | ||
143 | Nguyễn Phú Trọng | UVTW, BTTU Thành phố Hà Nội, Chủ tịch Hội đồng Lý luận TW |
Chủ tịch Quốc hội | |
144 | Trương Vĩnh Trọng | UVTW, Trưởng ban Nội chính TW | Phó Thủ tướng Chính phủ, Trưởng ban Nội chính TW |
|
145 | Mai Thế Trung | UVTW, BTTU tỉnh Bình Dương | ||
146 | Nguyễn Thế Trung | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Nghệ An | ||
147 | Trần Văn Truyền | UVTW, Phó Chủ nhiệm UB Kiểm tra TW khoá IX | Tổng Thanh tra Chính phủ | |
148 | Trần Văn Tuấn | UVTW, Phó Trưởng ban Tổ chức TW | Thứ trưởng Thường Trực Bộ Nội Vụ, Bí Thư Ban Cán Sự Đảng Bộ Nội Vụ |
|
149 | Trương Quốc Tuấn | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Kiên Giang | ||
150 | Đặng Ngọc Tùng | UVTW, Phó Chủ tịch Thường trực Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | |
151 | Phạm Minh Tuyên | UVTW, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Bảo vệ Chính trị nội bộ TW | ||
152 | Nguyễn Văn Tự | UVTW, BTTU Khánh Hoà | ||
153 | Huỳnh Văn Tý | UVTW, BTTU, Chủ tịch HĐND tỉnh Bình Thuận | ||
154 | Đỗ Bá Tỵ | UVTW, Thiếu tướng Phó Tư lệnh Tham mưu trưởng Quân khu 2 | Trung tướng Tư lệnh Quân khu 2 | |
155 | Y Vêng | UVTW, BTTU Kon Tum | ||
156 | Hồ Đức Việt | UVTW, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học – Công nghệ và Môi trường của Quốc hội |
Bí thư TW, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương | |
157 | Nguyễn Hoàng Việt | UVTW, Bí thư Tỉnh ủy An Giang | ||
158 | Bùi Quang Vinh | UVTW, Bí thư Tỉnh ủy Lào Cai | ||
159 | Ngô Đức Vượng | UVTW, Bí thư Tỉnh ủy , Chủ tịch HĐND tỉnh Phú Thọ | ||
160 | Trần Quốc Vượng | UVTW, Phó Chánh Văn phòng Thường trực Văn phòng TW Đảng | Phó Viện Trưởng Thường trực Viện Kiểm sát nhân dân tối cao kiêm Phó Chủ tịch Hội luật gia VN |
1 Ông Đào Ngọc Dung bị kỷ luật ngày 29 tháng 7 năm 2006) với hình thức khiển trách [1] vì vi phạm quy chế thi tuyển nghiên cứu sinh tại Học viện Hành chính Quốc gia [2]. Ngày 25 tháng 12, ông chính thức thôi chức Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn và được phân công làm Bí thư Ban cán sự Đảng ngoài nước [3].
[sửa] Uỷ viên Trung ương dự khuyết
Chú thích: TUV = Tỉnh ủy viên; UBND = Ủy ban Nhân dân; TVTU = Thường vụ Tỉnh ủy
STT | Họ và tên | Chức vụ, đơn vị công tác | Chức vụ hiện tại (nếu có thay đổi) |
|
---|---|---|---|---|
1 | Phan Thanh Bình | TUV, Phó Giám đốc Đại học Quốc gia TP HCM | Giám đốc Đại học Quốc gia TP HCM | |
2 | Đỗ Văn Chiến | TVTU, Phó Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang | ||
3 | Mai Văn Chính | TUV, Bí thư huyện ủy Thủ Thừa, tỉnh Long An | Phó Chủ tịch UBND tỉnh Long An | |
4 | Phạm Biên Cương | TUV, Bí thư Huyện ủy Tịnh Biên, tỉnh An Giang | ||
5 | Phan Xuân Dũng | Viện trưởng Viện Ứng dụng Công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ |
||
6 | Võ Văn Dũng | TVTU, Bí thư Thị ủy Thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | ||
7 | Vũ Đức Đam | Thứ trưởng Bộ Bưu chính - Viễn thông | ||
8 | Bùi Thị Minh Hoài | TVTU, Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy Hà Nam | ||
9 | Điểu Kré | TVTU, Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đăk Nông | ||
10 | Hầu A Lềnh | Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Sa Pa tỉnh Lào Cai | ||
11 | Nguyễn Hồng Lĩnh | TUV, Bí thư huyện ủy Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
12 | Trần Thanh Mẫn | TVTU, Bí thư Quận ủy Bình Thủy, TP Cần Thơ | ||
13 | Phạm Bình Minh | Vụ trưởng Vụ các tổ chức quốc tế Bộ Ngoại giao | Trợ lý Bộ trưởng Ngoại giao | |
14 | Võ Văn Phuông | TVTU, Bí thư Thị ủy Thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | ||
15 | Nguyễn Xuân Quang | TVTU, Bí thư Thành ủy TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | ||
16 | Nguyễn Thanh Sơn | TVTU, Bí thư Huyện ủy Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | ||
17 | Đặng Thị Ngọc Thịnh | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em | ||
18 | Võ Văn Thưởng | TUV, Bí thư Quận ủy Quận 12 TP HCM | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh (từ 13 tháng 1 năm 2007) [4] |
|
19 | Nguyễn Thị Kim Tiến | Viện trưởng Viện Pasteur TP HCM | Thứ Trưởng Bộ Y tế | |
20 | Trần Cẩm Tú | TUV, Bí thư Huyện ủy Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | ||
21 | Triệu Tài Vinh | Phó Bí thư Huyện ủy Chủ tịch UBND huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang |
[sửa] Ủy viên Bộ Chính trị
- 14 ủy viên chính thức: Nông Đức Mạnh (Tổng Bí thư), Lê Hồng Anh, Nguyễn Tấn Dũng, Nguyễn Minh Triết, Trương Tấn Sang, Nguyễn Phú Trọng, Phạm Gia Khiêm, Phùng Quang Thanh, Trương Vĩnh Trọng, Lê Thanh Hải, Nguyễn Sinh Hùng, Nguyễn Văn Chi, Hồ Đức Việt, Phạm Quang Nghị.
[sửa] Ban Bí thư
- 8 ủy viên: Nông Đức Mạnh (Tổng Bí thư), Trương Tấn Sang (Thường trực Ban Bí thư), Trương Vĩnh Trọng, Nguyễn Văn Chi, Phạm Quang Nghị (đến tháng 7 năm 2006), Hồ Đức Việt (thay Phạm Quang Nghị từ tháng 7 năm 2006), Lê Văn Dũng, Tòng Thị Phóng, Tô Huy Rứa.
[sửa] Liên kết ngoài
- Danh sách Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá X trên trang chủ của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khóa |
---|