Dodecan
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dodecan | |
---|---|
![]() ![]() |
|
Tổng quan | |
IUPAC | n-Dodecan |
Tên khác | dihexyl, bihexyl, adakan 12, duodecan |
Công thức hóa học | C12H26 |
SMILES | CCCCCCCCCCCC |
Phân tử gam | 170,34 g/mol |
Bề ngoài | chất lỏng không màu |
số CAS | [112-40-3] |
Thuộc tính | |
Tỷ trọng và pha | ? |
Độ hoà tan trong nước | ? |
Nhiệt độ nóng chảy | - 9,6 °C |
Nhiệt độ sôi | 216,2 °C |
Nguy hiểm | |
MSDS | MSDS ngoài |
Phân loại của EU | |
NFPA 704 | |
Nguy hiểm | |
An toàn | |
Điểm bốc cháy | 71 °C |
Nhiệt độ tự bốc cháy | 205 °C |
Giới hạn nổ | |
Số RTECS | |
Dữ liệu bổ sung | |
Cấu trúc và tính chất |
n, εr, v.v.. |
Tính chất nhiệt động |
Pha Rắn, lỏng, khí |
Phổ | UV, IR, NMR, MS |
Hóa chất liên quan | |
Ankan liên quan | Undecan |
Hợp chất liên quan | |
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25°C, 100 kPa Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu |
Dodecan (dodecane) (còn gọi là dihexyl, bihexyl, adakan 12 hay duodecan) là một hyđrôcacbon thuộc nhóm ankan có công thức C12H26.
Dodecan được sử dụng như một dung môi cũng như trong quá trình chưng cất.
[sửa] Liên kết ngoài
Một số chất trong dãy đồng đẳng ankan | |||||||||||||||||||||||||||||||
mêtan |
| |
êtan |
| |
prôpan |
| |
butan |
| |
pentan |
| |
hexan |
|||||||||||||||||||||
heptan |
| |
octan |
| |
nônan |
| |
decan |
| |
undecan |
| |
dodecan |
|