Nhân

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Nhân có thể có các nghĩa:

  1. Phần ở giữa của một vật có nhiều lớp. Ví dụ nhân bánh ngọt là phần nằm giữa một bánh ngọt.
  2. Từ Hán Việt
    • Nghĩa là người: 人 (bính âm: rén), như trong nhân ái, nhân khẩu, nhân quyền,nhân sâm.
    • Nghĩa là lý do: 因 (bính âm: yin), như trong nguyên nhân, nhân quả
    • Nghĩa là đạo lý làm người, yêu người không lợi riêng mình: 仁 (bính âm: rén), như trong nhân đạo, nhân đức, nhân tâm, nhân cách.
    • Chỉ hai sự kiện, hành động đi liền nhau, có liên quan mật thiết với nhau, ví dụ như:nhân dịp năm mới...; nhân khi lửa tắt cơm sôi...;...
  3. Trong toán học
    • Phép toán cơ bản, theo định nghĩa đơn sơ nhất là: (Phép) nhân là (phép) cộng nhiều số hạng bằng nhau.
    • Nhân tử là một phần tử thành phần của phép toán nhân.
  4. Phát triển về số lượng từ một lượng nhỏ ban đầu, ví dụ: nhân giống, nhân vốn,...