Phê

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

[sửa] Định nghĩa

Phê (tính từ - ngôn ngữ nói):

i) là cảm giác lâng lâng, sung sướng khi hưởng thụ.

Ví dụ: Hắn đang phê thuốc lắc.:

ii) là cảm giác mệt mỏi, chán nản khi nghĩ đến hoặc khi thực hiện một vấn đề.

Ví dụ: Làm mãi công việc này tôi thấy phê quá ông ạ!:

Phê (động từ - ngôn ngữ viết):

hành động ghi lại nhận xét của mình trên một tài liệu.

Ví dụ: Cô giáo phê bài làm của học trò.