Quận 1 Paris
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
- Xin xem các mục từ khác có tên tương tự ở Quận 1 (định hướng).
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Niên đại của Paris Lutèce · Các khu của Paris |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Quận 1 Paris là một trong những khu phố cổ nhất của Paris: khu phố Halles từ thời Trung Đại. Quận 1 được bao quanh bởi quận 7 và 6 ở phía nam, quận 8 ở phía ở phía tây, quận 2 ở phía bắc và 3, 4 ở phía đông. Nằm ở bờ phải sông Seine, quận 1 bao gồm cả phần phía đông của đảo Cité.
[sửa] Dân số
Theo cuộc điều tra dân số năm 1999, dân số của quận là 16 888 người trên diện tích 1.83 km², tức mật độ dân số 9 228 dân/km². Dân số quận chiếm 0,8% dân số Paris.
Năm (điều tra dân số quốc gia) |
Dân số | Mật độ (người/km²) |
Mức tăng hàng năm từ lần điều tra mới nhất |
---|---|---|---|
1861 (đỉnh điểm dân số) |
89 519 | 48 917 | thành lập |
1866 | 81 665 | 44 626 | -1,75% |
1872 | 74 286 | 40 593 | -1,51% |
1954 | 38 926 | 21 271 | -0,58% |
1962 | 36 543 | 20 013 | -0,77% |
1968 | 32 332 | 17 706 | -1,92% |
1975 | 22 793 | 12 482 | -4,21% |
1982 | 18 509 | 10 136 | -2,69% |
1990 | 18 360 | 10 055 | -0,10% |
1999 | 16 888 | 9 228 | -0,89% |
- Dân số theo quận
Số liệu điều tra dân số năm 1999
Quận | Dân số | Diện tích (bằng ha) |
Mật độ (người/km²) |
---|---|---|---|
Quận Saint-Germain-l'Auxerrois | 1 670 | 87,1 | 1 917 |
Quận Les Halles | 8 980 | 41,2 | 21 796 |
Quận Palais-Royal | 3 190 | 27,9 | 11 434 |
Quận Place Vendôme | 3 040 | 27 | 11 259 |
Chữ đậm