Quân đội

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Quân đội là lực lượng vũ trang chuyên nghiệp của một giai cấp, nhà nước, tập đoàn xã hội, là công cụ bạo lực để tiến hành đấu tranh vũ trang nhằm thực hiện mục đích chính trị của giai cấp, nhà nước, tập đoàn xã hội tổ chức ra quân đội.

Mục lục

[sửa] Lịch sử

Một chiến thuyền cổ của Đức
Một chiến thuyền cổ của Đức

Sự ra đời và lịch sử của quân đội là do lịch sử của tất cả các cuộc xung đột, không chỉ những cuộc xung đột trực tiếp của quân đội. Lịch sử của quân đội khác một chút so với lịch sử của các cuộc chiến tranh. Lịch sử của quân đội đề cập đến con người, trong khi lịch sử các cuộc chiến tranh tập trung chính vào sự phát triển của chính các cuộc chiến tranh, về sự thay đổi của công nghệ, chính phủ, và mặt địa lý. Lịch sử quân đội có nhiều mục đích. Mục đích chính của nó là học được từ quá khứ những thành công và các sai lầm để tiến hành các cuộc chiến tranh trong tương lai hiệu quả hơn. Cũng có thể biết được truyền thống đánh giặc và cách ngăn chặn các cuộc chiến tranh có hiệu quả hơn.


[sửa] Tổ chức quân đội

[sửa] Sức mạnh quân sự

Pháo 105 mm M198.
Pháo 105 mm M198.

Sức mạnh quân sự là thuật ngữ miêu tả về số lượng và chất lượng của lực lượng quân đội một quốc gia, khả năng đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của nó. Sức mạnh quân đội của một đất nước có thể hiểu là số lượng người trong các đơn vị của quân đội, khả năng hủy diệt cũa vũ khí được sử dụng, hoặc là cả hai. Ví dụ, tuy Trung QuốcẤn Độ duy trì số lượng quân đông nhất trên thế giới nhưng quân đội Hoa Kỳ lại được xem là một trong những nước mạnh nhất.

Sức mạnh của quân đội phụ thuộc sức mạnh tổng hợp của chế độ chính trị, trình độ kinh tế, khoa học công nghệ... của đất nước; số lượng, chất lượng sỹ quan và binh sỹ, nghệ thuật quân sự, vũ khí, phương tiện kỹ thuật quân sự, trình độ tổ chức chỉ huy.

[sửa] Khoa học quân sự

Khoa học quân sự là khoa học nghiên cứu và phát triển về kỹ thuật, công nghệ, nghiên cứu về tâm lý, về các hiện tượng thực tế, hoàn thiện chúng để sử dụng trong chiến tranh, đặc biệt là trong các chiến đấu.

[sửa] Quân đội các nước

[sửa] Xem thêm

Ngôn ngữ khác