Trục

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tra trục trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary

Trục trong tiếng Việt có thể có các nghĩa sau:

  • Đường tưởng tượng hay vật cụ thể thẳng dài quanh đó vật thể tưởng tượng hay có thật quay, thường dùng trong toán học hay vật lý, còn gọi là trục quay.
  • Tên riêng của phe Trục trong Đệ nhị Thế chiến.