Hình:800px-MiG-29 launching AA-10.jpg
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

800px-MiG-29_launching_AA-10.jpg (800 × 525 pixel, file size: 59 kB, MIME type: image/jpeg)
[sửa] Giấy phép
![]() ![]() |
Đây là hình chụp màn hình của trang mạng Wikipedia đã giữ bản quyền. Các văn bản trong Wikipedia được phân phát với giấy phép GNU FDL. Còn phần mềm MediaWiki để chạy Wikipedia có giấy phép GNU GPL.
Chú ý về giấy phép: Lưu ý là GPL (Giấy phép Công cộng GNU) là dành cho phần mềm và các sản phẩm của chúng còn GFDL (Giấy phép Tài liệu Tự do GNU) là dành cho văn bản hay các dạng khác của văn bản và các sản phẩm của chúng. Nghĩa là thiết kế giao diện của Wikipedia và các thành phần của phần mềm MediaWiki có giấy phép GPL, nhưng nội dung các trang Wikipedia có giấy phép GFDL. Như vậy, các phần riêng lẻ của hình chụp này có hai giấy phép khác nhau. GPL và GFDL không phải là một giấy phép; chúng chỉ có quan hệ với nhau thông qua tổ chức tạo ra chúng. |
Lịch sử tập tin
Chú thích: (hiện) = tập tin hiện nay, (xoá) = xoá phiên bản cũ này, (hồi) = hồi phục lại phiên bản cũ này
Bấm vào ngày tháng để xem tập tin được truyền lên vào ngày đó.
- (xóa) (hiện) 14:13, ngày 1 tháng 3 năm 2007 . . Nalzogul (Thảo_luận | đóng góp) . . 800×525 (60.453 byte)
Liên kết đến tập tin
Các trang sau có liên kết đến tập tin:
Đặc tính hình
Tập tin này có chứa thông tin về nó, chắc do máy chụp hình hay máy quét thêm vào. Nếu tập tin bị sửa đổi sau khi được tạo ra, có thể thông tin này không được cập nhật.
Tiêu đề của hình | A Soviet-built MiG-29 Fulcrum fighter flown by Major (MAJ) Peter Meisberger, from Germany's (DEU) 73rd Fighter Wing (FW), Laage Air Base (AB), Germany, fires a radar guided AA-10 "Alamo" short-burn air-to-air missile at a QF-4 "Rhino" full-scale aerial target drone during a live-fire weapons training mission. |
---|---|
Hãng máy ảnh | NIKON CORPORATION |
Kiểu máy ảnh | NIKON D1H |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 300 dpi |
Phân giải theo chiều cao | 300 dpi |
Phần mềm đã dùng | Adobe Photoshop 7.0 |
Ngày giờ sửa ảnh | 10:02, ngày 14 tháng 4 năm 2005 |
Tác giả | TSGT MICHAEL AMMONS, USAF |
Định vị Y và C | 1 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 10:22, ngày 10 tháng 6 năm 2003 |
Thời gian mở ống kính | 1/1000 giây (0.001) |
Số F | f/5 |
Chương trình phơi sáng | Thủ công |
Phiên bản EXIF | 2.1 |
Ngày giờ số hóa | 10:22, ngày 10 tháng 6 năm 2003 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 1 |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 85 mm |
DateTime subseconds | 59 |
DateTimeOriginal subseconds | 59 |
DateTimeDigitized subseconds | 59 |
Không gian màu | 65535 |
Phương pháp đo | Đầu đo vùng màu một mảnh |