Sáng chế
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sáng chế (invention) là một giải pháp kỹ thuật mang tính mới về nguyên lý kỹ thuật, tính sáng tạo và áp dụng được [1].
Mục lục |
[sửa] Đặc điểm sáng chế
- Bản chất tạo ra phương tiện mới về nguyên lý kỹ thuật, chưa từng tồn tại;
- Không có khả năng áp dụng để giải thích thế giới;
- Có khả năng áp dụng trực tiếp hoặc qua thử nghiệm để ứng dụng vào sản xuất và đời sống;
- Có giá trị thương mại, mua bán bằng sáng chế (patent) và giấy phép (licence);
- Bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp;
- Và bị tiêu vong theo sự tiến bộ của công nghệ.
[sửa] Ví dụ
- James Watt sáng chế ra máy hơi nước;
- Alfred Nobel sáng chế ra công thức thuốc nổ TNT.
[sửa] Tham khảo
- ▲ Vũ Cao Đàm, Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 2005, in lần thứ 10