Mirebel
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mirebel | ||
---|---|---|
|
||
Vùng hành chính Région |
Franche-Comté | |
Tỉnh Département |
Jura | |
Huyện Arrondissement |
Lons-le-Saunier | |
Tổng Canton |
Conliège | |
Vị trí địa lý | ||
Độ cao | 575 m (460 m–750 m) |
|
Diện tích | 16.63 km² | |
Dân cư – Dân số – Mật độ dân số |
(1999) 202 người 12 người/km² |
|
Mã số bưu điện | 39570 | |
Mã INSEE | 39332 | |
Trang Web chính thức |
Mirebel là một thị trấn trong vùng hành chính Franche-Comté, thuộc tỉnh (département) Jura, huyện (arrondissement) Lons-le-Saunier, tổng (canton) Conliège. Tọa độ địa lí của thị trấn là 46° 41' vĩ độ bắc, 05° 43' kinh độ đông. Mirebel nằm trên độ cao trung bình là 575 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 460 mét và điểm cao nhất là 750 mét. Thị trấn có diện tích 16.63 km², dân số vào thời điểm 1999 là 202 người; mật độ dân số là 12 người/km².
[sửa] Thông tin nhân khẩu
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
167 | 224 | 197 | 193 | 185 | 202 |
[sửa] Địa điểm tham quan
Nhà thờ giáo khu Saint-André được xây trong thế kỉ thứ 13 và được cải tạo trong thế kỉ thứ 17.