Sinh thái học

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Sinh thái học (tiếng Anh: ecology) là môn khoa học nghiên cứu về sự phân bố và sinh sống của những sinh vật sống và các tác động qua lại giữa các sinh vậtmôi trường sống của chúng. Môi trường sống của một sinh vật hàm chứa 1) tổng hòa các nhân tố vật lý như khí hậu và địa lý được gọi là ổ sinh thái (habitat) và 2) các sinh vật khác sinh sống trong cùng ổ sinh thái. Thuật ngữ này nguyên gốc là ecology được xây dựng bởi nhà sinh học người Đức Ernst Haeckel dựa trên từ gốc Hy Lạpoikos (mang nghĩa trong nhà) và logos (mang nghĩa môn khoa học): môn khoa học nghiên cứu ngôi nhà tự nhiên.

Các hệ sinh thái thường được nghiên cứu ở nhiều cấp độ khác nhau từ cá thể (individual) và các quần thể (population) cho đến các hệ sinh thái (ecosystem) và sinh quyển (biosphere). Sinh thái học là môn khoa học đa ngành, nghĩa là dựa trên nhiều ngành khoa học khác nhau.

Sinh thái học (tiếng Anh: ecology) là môn khoa học nghiên cứu về sự phân bố và sinh sống của những sinh vật sống và các tác động qua lại giữa các sinh vật và môi trường sống của chúng. Môi trường sống của một sinh vật hàm chứa 1) tổng hòa các nhân tố vật lý như khí hậu và địa lý được gọi là ổ sinh thái (habitat) và 2) các sinh vật khác sinh sống trong cùng ổ sinh thái. Thuật ngữ này nguyên gốc là ecology được sử dụng đầu tiên bởi nhà sinh học người Đức Ernst Haeckel dựa trên từ gốc Hy Lạp là oikos (mang nghĩa trong nhà) và logos (mang nghĩa môn khoa học): môn khoa học nghiên cứu ngôi nhà tự nhiên.

Các hệ sinh thái thường được nghiên cứu ở nhiều cấp độ khác nhau từ cá thể (individual) và các quần thể (population) cho đến các hệ sinh thái (ecosystem) và sinh quyển (biosphere). Sinh thái học là môn khoa học đa ngành, nghĩa là dựa trên nhiều ngành khoa học khác nhau.

Mục lục [giấu] 1 Cấu trúc hệ sinh thái 2 Đối tượng nghiên cứu 3 Ý nghĩa của nghiên cứu sinh thái học 4 Tham khảo 5 Xem thêm

Mục lục

[sửa] Đối tượng nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu tất cả các mối quan hệ giữa sinh vậtmôi trường:

  • Đơn vị tổ chức: Nguyên tử - Phân tử - Tế bào - Mô - Cơ quan - Cá thể - Quần thể -Quần xã - Hệ sinh thái.
  • Đối tượng: Cá thể, Quần thể, Quần xã, Hệ sinh thái.

[sửa] Ý nghĩa của nghiên cứu sinh thái học

[sửa] Tham khảo

  • Từ điển môi trường và phát triển bền vững Anh-Việt và Việt-Anh: Khoảng 2500 thuật ngữ, có giải thích. B.s: Đặng Mộng Lân (ch.b), Lê Mạnh Chiến, Nguyễn Ngọc Hải. NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2001, 453tr
  • Tài nguyên môi trường và phát triển bền vững. B.s: Lê Huy Bá (ch.b), Vũ Chí Hiếu, Võ Đình Long. NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2002, 522tr

[sửa] Xem thêm

[[2]]

  • Phong trào môi trường
  • Công nghệ môi trường
  • Môi trường luận


Các ngành của sinh học
Giải phẫu học | Sinh học vũ trụ | Hóa sinh | Tin sinh học | Thực vật học | Tế bào học | Sinh thái học | Sinh học phát triển | Di truyền học | Sinh học biển | Sinh học người | Vi sinh vật học | Sinh học phân tử | Nguồn gốc sự sống | Cổ sinh vật học | Miễn dịch học | Sinh lý học | Phân loại học | Động vật học | Trang chính Sinh học