Farad

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Farad, Fara, kí hiệu F, đơn vị đo điện dung C trong hệ SI, lấy tên theo nhà Vật lí và Hóa học Anh Michael Faraday.

1 tụ điện có điện dung 1 F được xạc 1 hiệu điện thế 1 V bởi dòng điện có cường độ 1 A trong 1 giây.

1 \,\mathrm F = 1 \,\mathrm \frac{A \cdot s}{V} = 1 \,\mathrm \frac{C} {V} = 1 \,\mathrm \frac{A^2 \cdot s^4} {kg \cdot m^2}.

[sửa] Các ước số-bội số trong SI

Bội số Tên gọi Ký hiệu Ước số Tên gọi Ký hiệu
100  Farad F      
101 đêca Farad daF 10–1 đêxi Farad dF
102 héctô Farad hF 10–2 xenti Farad cF
103 kilô Farad kF 10–3 mili Farad mF
106 mêga Farad MF 10–6 micrô Farad µF
109 giga Farad GF 10–9 nanô Farad nF
1012 têra Farad TF 10–12 picô Farad pF
1015 pêta Farad PF 10–15 femtô Farad fF
1018 êxa Farad EF 10–18 atô Farad aF
1021 zêta Farad ZF 10–21 zeptô Farad zF
1024 yôta Farad YF 10–24 yóctô Farad yF