Họ Anh thảo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

?
Họ Anh thảo
Primula vulgaris

Primula vulgaris
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Magnoliophyta
Lớp (class): Magnoliopsida
Bộ (ordo): Ericales
Họ (familia): Primulaceae
Vent.
Các chi
Xem văn bản

Họ Anh thảo hay họ Báo xuân (danh pháp khoa học: Primulaceae) là một họ trong thực vật có hoa với khoảng 24 chi, bao gồm một số loài hoa hoang dại cũng như một số loài hoa được ưa thích trồng trong vườn.

[sửa] Các chi

  • Androsace L. (đồng nghĩa Douglasia, Vitaliana) – nhài đá, điểm địa mai
  • Bryocarpum Hook. f. & Thomson- báo xuân quả dài
  • Cortusa L.- giả báo xuân
  • Dionysia Fenzl
  • Dodecatheon L. – sao băng, cây mười hai hoa
  • Hottonia L.- tuyết hoa thảo
  • Kaufmannia Regel
  • Omphalogramma (Franch.) Franch.
  • Pomatosace Maxim.- điểm địa mai lá lông chim
  • Primula L. – anh thảo, hay báo xuân.
  • Samolus L. – thủy hồi thảo, phiền lộ nước
  • Soldanella L. – chuông tuyết
  • Stimpsonia C.Wright cũ A.Gray - thi đinh thảo, giả bà bà nạp

Các chi sau đây, theo truyền thống được đặt trong họ Primulaceae, nhưng theo Källersjö và những người khác (2000), thì lại thuộc về Myrsinaceae:

  • Anagallis L. – phiền lộ đỏ, lưu ly phồn lũ
  • Ardisiandra Hook. f.
  • Asterolinon Hoffmans. & Link.
  • Coris L.
  • Cyclamen L.-tiên khách lai
  • Glaux L. – hải nhũ thảo, cỏ vú biển
  • Lysimachia L. – trân châu, trân châu vàng, phiền lộ vàng, trân châu thái
  • Pelletiera A. St.-Hil.
  • Trientalis L. – sen bảy cánh hoa, thất biện liên

[sửa] Tham khảo

  • Primulaceae (RBG Kew)
  • Källersjö M., G. Bergqvist & A. A. Anderberg. 2000. Generic realignment in primuloid families of the Ericales s. l.: a phylogenetic analysis based on DNA sequences from three chloroplast genes and morphology. Amer. J. Bot. 87: 1325–1341.