Các loại vũ khí trong chiến tranh Việt Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mục lục

Các loại vũ khí trong chiến tranh Việt Nam là một danh sách liệt kê các loại vũ khí đã được sử dụng trong chiến tranh Việt Nam

[sửa] Các loại vũ khí của Hoa Kỳ, Úc

[sửa] Vũ khí hóa học

[sửa] Vũ khí loại nhỏ

  1. Súng ngắn (súng lục)
    • Colt M1911A1
    • Smith & Wesson Model 39
    • Browning Hi-Power
  2. Súng tiểu liên
    • Thompson M1A1
    • F-1
    • Owen
    • Sterling L2A3
  3. Súng trường
    • M1 Garand
    • M1/M2 Carbine
    • M-14
    • M16
    • SKS
    • M-21
    • M-40
    • Winchester Model 70
    • Dragunov (SVD)
    • Stoner 63 assault rifle/LMG
    • Heckler & Koch G3
    • L1A1 Self Loading Rifle
    • AK-47
    • Remington 870
  4. Súng máy (súng liên thanh)
    • Browning M1919
    • Browning M2HB .50cal Heavy Machine Gun
    • M60 GPMG (General Purpose Machine Gun)
    • RPD
    • RPK
    • PKM
  5. Loại khác
    • Mk.2 Fragmentation Hand/Rifle Grenade
    • M18A1 Claymore
    • M61 Fragmentation Hand Grenade
    • M26 Fragmentation Hand Grenade
    • M79 grenade launcher
    • XM148 grenade launcher
    • M203 grenade launcher
    • M20 Super Bazooka
    • Mk.19 Automatic Grenade Launcher
    • 57-mm, 75-mm and 106-mm súng trường không giật
    • FIM-43 Redeye

[sửa] Pháo binh

  • Pháo 75 mm và Pháo 105 mm M102
  • cối60 mm, 81 mm, và 107 mm
  • Pháo M2 105 mm
  • Pháo M102 105 mm
  • Pháo tự động M109 155 mm
  • Pháo tự động M107 175mm
  • Pháo tự động M110

[sửa] Đạn pháo

[sửa] Máy bay ném bom

  • Douglas A-1 Skyraider
  • Cessna A-37 Dragonfly
  • F-5
  • Douglas A-4 Skyhawk
  • Grumman A-6 Intruder
  • Ling-Temco-Vought A-7 Corsair II
  • B-52
  • Boeing CH-47 Chinooks and Bell UH-1 "Huey"
  • Douglas AC-47 Spooky
  • Lockheed AC-130 Spectre
  • Fairchild AC-119G Shadow"
  • Fairchild AC-119K Stinger

[sửa] Máy bay chiến đấu

[sửa] Máy bay vận chuyển

  • Chase C-123 Provider
  • Lockheed C-130 Hercules
  • Lockheed C-141 Starlifter
  • Lockheed C-5 Galaxy
  • De Havilland Canada DHC-4/C-7 Caribou
  • Boeing CH-46 Sea Knight
  • Sikorsky H-3 Sea King

[sửa] Phương tiện

  • M38A1 1/4 ton
  • Ford M151 1/4 ton Military Utility Tactical Truck (MUTT)
  • Dodge

[sửa] Phương tiện chiến đấu bọc thép

Xe tăng

  • M28 Chaffee
  • M41 Walker Bulldog
  • M48 Patton
  • M551 Sheridan
  • Centurion

Loại xe khác

  • M113 APC
  • M113ACAV
  • M50 Ontos
  • Cadillac Gage V-100 Commando
  • Mark I PBRs
  • LARC-LX
  • BARC

[sửa] Gunship

  • Xe bọc thép trang bị súng đại bác
  • CH-47
  • Xe tải có súng pháo

[sửa] Việt Nam

[sửa] Súng bộ binh

  • AK-47
  • Lựu đạn F1
  • Makarov
  • RG-42 Các lựu đạn
  • RGD-33 Lựu đạn
  • RPD
  • RPG-2 (còn gọi là B40) súng phóng lựu chống tăng
  • RPG-7 (còn gọi là B41) súng phóng lựu chống tăng
  • RPK súng hạng nhẹ
  • SKS bán tự động.
  • Tokarev tự động
  • K-54

[sửa] Pháo binh

  • ZPU-4 quad 14.5 mm Súng cao xạ
  • ZU-23 quad 23 mm pháo cao xạ
  • M1939 37 mm pháo cao xạ
  • S-60 57 mm Pháo cao xạ
  • 82 mm and 120 mm pháo cối (M1938)
  • 107 mm, 122 mm, 140 mm rốc két

[sửa] Phương tiện

  • MiG-21
  • MiG-19
  • MiG-17
  • AN-2
  • Mi-8
  • PT-76 amphibious tank
  • BTR-50
  • BMP-1
  • ZSU-23-4
  • T-55
  • ZSU-57-2

[sửa] Các vũ khí cho lực lượng không chính quy

[sửa] Súng bộ binh

  • Arisaka
  • M1 Garand rifle
  • M1 carbine
  • Springfield M1903 bolt-action rifles
  • MAS-36
  • MAS-49
  • MAT-49
  • MP40
  • PPS-43
  • Swedish K
  • Mosin-Nagant
  • Mauser Karabiner 98k

[sửa] Loại khác

[sửa] Xem thêm