Thái

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tra thái trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary

Từ Thái trong tiếng Việt có thể là:

  • Cách gọi vắn tắt của Vương quốc Thái Lan.
  • Tộc người Thái (không chỉ sinh sống ở Thái Lan mà còn ở nhiều nước khác như Trung Quốc, Lào, Việt Nam v.v).
  • Động từ chỉ việc dùng dao cắt thành lát mỏng, nhỏ (ví dụ: thái thịt).