Quận 1 Paris

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Xin xem các mục từ khác có tên tương tự ở Quận 1 (định hướng).
Paris và 20 quận Blason de Paris
Niên đại của Paris
Lutèce · Các khu của Paris
Hauts-de-Seine Seine-Saint-Denis
  Quận 17 Quận 18 Quận 19  
  Quận 8 Quận 9 Quận 10 Quận 11 Quận 20
Quận 16 Quận 2 Quận 3
Quận 1 Quận 4 Quận 12  
<= Sông Seine <=
  Quận 7 Quận 6 Quận 5 Quận 13  
Quận 15 Quận 14
Val-de-Marne

Quận 1 Paris là một trong những khu phố cổ nhất của Paris: khu phố Halles từ thời Trung Đại. Quận 1 được bao quanh bởi quận 7 và 6 ở phía nam, quận 8 ở phía ở phía tây, quận 2 ở phía bắc và 3, 4 ở phía đông. Nằm ở bờ phải sông Seine, quận 1 bao gồm cả phần phía đông của đảo Cité.

[sửa] Dân số

Theo cuộc điều tra dân số năm 1999, dân số của quận là 16 888 người trên diện tích 1.83 km², tức mật độ dân số 9 228 dân/km². Dân số quận chiếm 0,8% dân số Paris.


Năm
(điều tra dân số quốc gia)
Dân số Mật độ
(người/km²)
Mức tăng hàng năm từ lần điều tra mới nhất
1861
(đỉnh điểm dân số)
89 519 48 917 thành lập
1866 81 665 44 626 -1,75%
1872 74 286 40 593 -1,51%
1954 38 926 21 271 -0,58%
1962 36 543 20 013 -0,77%
1968 32 332 17 706 -1,92%
1975 22 793 12 482 -4,21%
1982 18 509 10 136 -2,69%
1990 18 360 10 055 -0,10%
1999 16 888 9 228 -0,89%


  • Dân số theo quận

Số liệu điều tra dân số năm 1999

Quận Dân số Diện tích
(bằng ha)
Mật độ
(người/km²)
Quận Saint-Germain-l'Auxerrois 1 670 87,1 1 917
Quận Les Halles 8 980 41,2 21 796
Quận Palais-Royal 3 190 27,9 11 434
Quận Place Vendôme 3 040 27 11 259

Chữ đậm