Danh sách biển kiểm soát xe cơ giới Việt Nam
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mục lục |
[sửa] Thiết kế
- Nền biển màu trắng, chữ màu đen là xe tư nhân và doanh nghiệp.
- Nền biển màu xanh dương, chữ màu trắng là biển xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp.
- Nền biển màu đỏ, chữ màu trắng là xe quân đội, xe của các doanh nghiệp quân đội.
- Nền biển màu vàng là xe thuộc bộ tư lệnh biên phòng (ít gặp)
[sửa] Biển xe dân sự
Số | Tên tỉnh/thành phố áp dụng |
---|---|
11 | Cao Bằng |
12 | Lạng Sơn |
13 và 98[1] | Bắc Giang |
14 | Quảng Ninh |
15 và 16 | Hải Phòng |
17 | Thái Bình |
18 | Nam Định |
19 | Phú Thọ |
20 | Thái Nguyên |
21 | Yên Bái |
22 | Tuyên Quang |
23 | Hà Giang |
24 | Lào Cai |
25 | Lai Châu |
26 | Sơn La |
27 | Điện Biên |
28 | Hòa Bình |
29,30,31,32 | Hà Nội |
33 | Hà Tây |
34 | Hải Dương |
35 | Ninh Bình |
36 | Thanh Hoá |
37 | Nghệ An |
38 | Hà Tĩnh |
43 | Đà Nẵng |
47 | Đăk Lăk |
48 | Đắk Nông |
49 | Lâm Đồng |
từ 50 đến 59 | TP Hồ Chí Minh |
60 | Đồng Nai |
61 | Bình Dương |
62 | Long An |
63 | Tiền Giang |
64 | Vĩnh Long |
65 | Cần Thơ |
66 | Đồng Tháp |
67 | An Giang |
68 | Kiên Giang |
69 | Cà Mau |
70 | Tây Ninh |
71 | Bến Tre |
72 | Bà Rịa-Vũng Tàu |
73 | Quảng Bình |
74 | Quảng Trị |
75 | Thừa Thiên-Huế |
76 | Quảng Ngãi |
77 | Bình Định |
81 | Gia Lai |
82 | Kon Tum |
83 | Sóc Trăng |
84 | Trà Vinh |
85 | Ninh Thuận |
86 | Bình Thuận |
88 | Vĩnh Phúc |
89 | Hưng Yên |
90 | Hà Nam |
92 | Quảng Nam |
93 | Bình Phước |
94 | Bạc Liêu |
95 | Hậu Giang |
97 | Bắc Kạn |
99 | Bắc Ninh |
[sửa] Biển xe các cơ quan thuộc Bộ Quốc Phòng
Kí hiệu | Cơ quan áp dụng |
---|---|
AT | Binh đoàn 12 |
AD | Quân đoàn 4, Binh đoàn Cửu Long |
BB | Bộ binh |
BH | Binh chủng hóa học |
BS | Binh đoàn Trường Sơn |
BT | Binh chủng thông tin liên lạc |
BP | Bộ tư lệnh biên phòng |
HB | Học viện lục quân |
HH | Học viện quân y |
KA | Quân khu 1 |
KB | Quân khu 2 |
KC | Quân khu 3 |
KD | Quân khu 4 |
KV | Quân khu 5 |
KP | Quân khu 7 |
KK | Quân khu 9 |
PP | Các quân y viện |
QH | Quân chủng hải quân |
QA | Quân chủng phòng không không quân |
TC | Tổng cục chính trị |
TH | Tổng cục hậu cần |
TK | Tổng cục công nghiệp quốc phòng |
TT | Tổng cục kỹ thuật |
TM | Bộ tổng tham mưu |
VT | Tổng công ty viễn thông quân đội (Viettel) |
[sửa] Biển số 80
Các cơ quan sau áp dụng:
- Các Ban của Trung ương Đảng
- Văn phòng Chủ tịch nước
- Văn phòng Quốc hội
- Văn phòng Chính phủ
- Bộ Công an
- Xe phục vụ các uỷ viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội và các thành viên Chính phủ
- Bộ Ngoại giao
- Viện kiểm soát nhân dân tối cao
- Toà án nhân dân tối cao
- Đài truyền hình Việt Nam
- Đài tiếng nói Việt Nam
- Thông tấn xã Việt Nam
- Báo nhân dân
- Thanh tra Nhà nước
- Học viện Chính trị quốc gia
- Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Bảo tàng, khu Di tích lịch sử Hồ Chí Minh
- Trung tâm lưu trữ quốc gia
- Uỷ ban Dân số kế hoạch hoá gia đình
- Tổng công ty Dầu khí Việt Nam
- Các đại sứ quán, tổ chức quốc tế và nhân viên
- Người nước ngoài
- Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
- Cục Hàng không dân dụng Việt Nam
- Kiểm toán nhà nước
[sửa] Biển đặc biệt
- Biển dành cho người nước ngoài: ký hiệu NN (nước ngoài) hoặc NG (ngoại giao) (phải có sự đồng ý của các cán bộ cao cấp nhất của Việt Nam và được sự đồng ý của Đại Sứ quán nước đó) và dãy số:
- Hai chữ số đầu: thể hiện địa điểm đăng ký (tỉnh/thành)
- Ba chữ số tiếp theo: mã nước (quốc tịch người đăng ký)
- Ba chữ số khác ở bên dưới: số thứ tự đăng ký
- Các biển A: xe của Công an, Cảnh sát tương ứng với các tỉnh thành, ví dụ: 31A tức là xe của Công an, Cảnh sát thành phố Hà Nội.
[sửa] Tại Thành phố Hồ Chí Minh
Hiện nay, chữ cái trên biển số cho biết quận, huyện đăng kí: Quận 1 là T; Quận 2, Quận 9, Thủ Đức: X ; Quận 3: F; Quận 4, Quận 7, Nhà Bè: Z, Quận 5: H; Quận 6: K; Quận 8: L; Quận 10: U; Quận 11: M; Quận Bình Tân, Bình Chánh: N; Quận 12, Hóc Môn, Củ Chi: Y; Quận Tân Bình: P; Quận Bình Thạnh: S, Quận Gò Vấp: V, Quận Phú Nhuận: R
Ví dụ: 52T2 0001 nghĩa là xe được đăng kí tại Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
[sửa] Chú thích
- ^ Số 98 được thêm vào vì lí do nhiều nhà đầu tư vào tỉnh này tránh đi xe mang số 13.