Danh sách Konoha Jonin
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jounin là một cấp bậc ninja đứng thứ ba, sau Hokage và Sennin (Kakashi, Guy, Asuma, Kurenai...đều là ninja ở cấp bậc này). Sau khi một ninja vượt qua được cuộc thi tuyển Genin và Chunin, ninja đó sẽ được làm Jounin.
[sửa] Khả năng và trách nghiệm của Jounin
Jounin là cấp bậc ninja có trình độ cao. Họ có thể sử dụng được những cấm thuật cực kỳ lợi hại. Họ có khả năng di chuyển nhanh như điện và óc quan sát, phân tích trận đấu tinh tường. Nếu như bạn đã đọc truyện Naruto, ắt bạn phải biết trình độ của Jounin cao đến mức nào. Nhất là trong lần làng Cát và Orochimaru thông đồng với nhau đánh úp làng Lá, hàng loạt Jounin của các nước giao tranh dữ dội với tốc độ phi thường. Xét về mặt trách nghiệm thì mỗi Jounin phải làm thầy giáo cho từng nhóm ninja vừa ra trường( mỗi nhóm 3 người)đã đạt danh hiệu Genin.Các Jounin đó phải dẫn dắt, đưa ra các bài luyện tập nhằm mục đích làm cho nhóm mình phụ trách càng ngày càng tiến bộ. Sau đó, các Jounin phụ trách nhóm đó sẽ cùng nhóm chấp hành nhiệm vụ mà Hokage giao cho, đó là nhiệm vụ cấp D( nhiệm vụ dành cho Genin, không có đụng độ. Chẳng hạn như trông trẻ, tìm trẻ lạc...). Nhưng nhiệm vụ chính của Jounin là chấp hành nhiệm vụ cấp A( nhiệm vụ đặc biệt nguy hiểm, dành riêng cho Jounin. Chẳng hạn như ám sát...).Và Jounin sẽ là người quyết định xem các Genin của mình đã đủ tư cách để thi lên cấp chưa, Chunin
Thế giới Naruto | |
---|---|
Danh sách: | Danh sách các tập phim | Media list | OVA list | Danh sách video games | Naruto Collectible Card Game |
Plot: | Story arcs | Naruto | Kakashi Gaiden | Naruto: Shippūden |
Các nước: | Địa Lý | Làng lá | Làng âm thanh | Làng sương mù | Làng cát |
Thuật: | Các loại thuật | Thuật nguyền | Ảo thuật | Huyết kế giới hạn | Nhẫn thuật | Thuật phong ấn | Thể thuật |
Phim: | Naruto the Movie | Naruto the Movie 2 | Naruto the Movie 3 | Naruto the Movie 4 |
Linh tinh: | Quán mì Ichiraku Ramen | Cấp bậc ninja | Rối | Rookie Nine |
Nhân vật | |
Chính: | Team 7 – Naruto Uzumaki | Sasuke Uchiha | Sakura Haruno | Kakashi Hatake |
Phụ: | Đội 10 – Asuma Sarutobi, Choji Akimichi, Shikamaru Nara & Ino Yamanaka Đội 8 – Kurenai Yuhi, Shino Aburame, Hinata Hyuga & Kiba Inuzuka Đội của Gai – Might Guy, Neji Hyuga, Rock Lee & Tenten Đội của Baki – Baki, Gaara, Kankuro & Temari |
Khác: | Jiraiya | Tsunade | Third Hokage | Iruka Umino | Shizune | Chiyo | Yamato | Sai |
Kẻ thù: | Zabuza Momochi và Haku | Orochimaru và Kabuto Yakushi | Akatsuki | Những kẻ thù khác |
Dòng họ: | Dòng họ Hyuga | Dòng họ Uchiha | Land of Fire |
Danh sách: | Danh sách Genin ở Làng lá | Danh sách Chunin ở làng Konoha | Jonin |
Động vật: | Quái vật có đuôi | Động vật triệu hồi |