Barcelona

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Barcelona
Cờ của Barcelona Huy hiệu của  Barcelona
Cờ Huy hiệu
Địa điểm
Tọa độ :

23°N′2 11°E′type:city(1,582,738)_region:ES
Múi giờ : CET (GMT +1)

Hình:Barcelonaharbour.jpg
Thông tin chung
Tên bản xứ Barcelona (Catalan)
Tên Tây Ban Nha Barcelona
Tên thường Ciutat Comtal
Mã bưu điện 08001-08080
Mã điện thoại 34 (Spain) + 93 (Barcelona)
Website http://www.bcn.cat/
Hành chính
Cộng đồng tự trị Catalonia
Tỉnh Barcelona
{{{comarca_type}}} Barcelonès
Phân chia hành chính 10
Phụ cận 45
Thị trưởng Jordi Hereu i Boher (PSC)
Địa lý
Diện tích đất 100.4 km²
Độ cao 12 m AMSL
Dân số
Dân số 1.593.075 (2005)
- xếp thứ ở Tây Ban Nha: 2
Mật độ 15.869 (2005)


Barcelona (tiếng Catalan IPA: [bəɾsəˈlonə], tiếng Tây Ban Nha IPA: [baɾθeˈlona]) – tiếng Hy Lạp: Βαρκινών (Ptolemy, ii. 6. § 8); tiếng Latin: Barcino, Barcelo (Avienus Or. Mar.), và Barceno (Itin. Ant.) – là thành phố lớn thứ 2 Tây Ban Nha, thủ phủ của Catalonia và tỉnh có cùng tên. Thành phố tọa lạc tại Comarca của Barcelonès, dọc theo bờ Địa Trung Hải (41°23′N 2°11′E) giữa cửa các sông Llobregat và Besòs.

Dân số thành phố 1,6 triệu, dân số tỉnh Barcelona là 5,3 triệu.

Giáo đường Sagrada Família
Giáo đường Sagrada Família

[sửa] Các thành phố kết nghĩa


[sửa] Một vài hình ảnh