Thiên Tân

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

天津市
Tiānjīn Shì
Abbreviation: 津 (pinyin: Jīn)
Tianjin is highlighted on this map
Origin of name 天 tiān - heaven
津 jīn - river ford
"emperor's ford"
Administration type Municipality
CPC Tianjin Committee Secretary Zhang Lichang 张立昌
Mayor Dai Xianglong 戴相龙
Diện tích 11.920 km² (thứ 30)
Dân số (2004)
 - Metropolitan area
 - Density
10.240.000 (thứ 27)
approx. 5 million
859/km² (3rd)
Elevation 10 m / 33 ft
GDP (2004)
 - per capita
CNY 293,2 tỷ (thứ 21)
CNY 28,600 (thứ 3)
HDI (2005) 0.855 (3rd) — high
Major nationalities (2000) Han - 97%
Hui - 2%
Manchu - 0.6%
City flower Chinese rose
(Rosa chinensis)
County-level divisions 18
Township-level divisions
(December 31, 2004)
240
Postal code 300000 - 301900
Area code 22
Licence plate prefixes 津A, B, C, D
津E (taxis)
ISO 3166-2 CN-12
Official website:
www.tj.gov.cn (Simplified Chinese)
Quận Hòa Bình của Thiên Tân
Quận Hòa Bình của Thiên Tân
Nhà ga tàu hỏa Đông Thiên Tân
Nhà ga tàu hỏa Đông Thiên Tân
Nhà ga tàu hỏa Bắc Thiên Tân
Nhà ga tàu hỏa Bắc Thiên Tân

Thiên Tân (tiếng Hoa: 天津; pinyin: Tiānjīn; bính âm bưu chính: Tientsin) là một trong bốn thành phố trực thuộc trung ương của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thành phố Thiên Tân lớn thứ ba tại Trung Hoa đại lục sau Thượng HảiBắc Kinh.

Khu nội thị của Thiên Tân nằm dọc theo sông Hải Hà (海河), trước đây là Bạch Hà (白河). Cảng của Thiên Tân nằm xa thành phố bên bờ biển Bột Hải. Thiên Tân giáp tỉnh Hà Bắc phía Bắc, Nam và Tây, giáp một phần Bắc Kinh về phía Tây Bắc, giáp Bột Hải về phía Đông. Diện tích: 11.920 km², dân số: 10,24 triệu, trong đó dân số nội thị khoảng 5 triệu người. GDP năm 2004: 293,2 tỷ NDT, GDP đầu người: 28.600, xếp thứ ba trong các thành phố Trung Quốc.

Các tỉnh do Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa quản lý Quốc kỳ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Tỉnh: An Huy | Cam Túc | Cát Lâm | Chiết Giang | Hà Bắc | Hà Nam | Hải Nam | Hắc Long Giang | Hồ Bắc | Hồ Nam | Giang Tây | Giang Tô | Liêu Ninh | Phúc Kiến | Quảng Đông | Quý Châu | Sơn Đông | Sơn Tây | Thanh Hải | Thiểm Tây | Tứ Xuyên | Vân Nam | Đài Loan (đòi chủ quyền)
Khu tự trị: Ninh Hạ | Nội Mông Cổ | Quảng Tây | Tân Cương | Tây Tạng
Trực hạt thị: Bắc Kinh | Thiên Tân | Thượng Hải | Trùng Khánh
Đặc khu hành chính: Hồng Kông | Ma Cao
Xem thêm: Vị thế chính trị Đài Loan và Tỉnh Đài Loan (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa)