Mai (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mai trong tiếng Việt có nhiều nghĩa. Nó có thể là:

  • Tên gọi của một vài loài trong chi Ochna của họ Mai (Ochnaceae). Cây mai vàng ở miền nam Việt Nam thuộc chi này với danh pháp Ochna integerrima.
  • Tên gọi của một vài loài trong chi Wrightia của họ La bố ma (Apocynaceae) như mai chiếu thủy (Wrightia religiosa) v.v
  • Tên gọi khác của cây mơ Nhật (Prunus mume), có lẽ là do ảnh hưởng của người Trung Quốc, khi họ gọi loài này là 梅 (mai). Đây là cây trong bộ Tùng-Cúc-Trúc-Mai.
  • Tên gọi của một số loài cây trong phân họ Tre (Bambusoideae), có lẽ do đọc trệch từ tiếng Tày mạy.
  • Tên gọi của một dụng cụ dùng để đào đất. Xem bài Mai (công cụ)
  • Tên gọi chung của một bộ phận trên lưng cua, cáy hay rùa, ba ba. Xem bài Mai (giải phẫu).
  • Cách gọi văn chương của buổi sáng. Xem bài Buổi sáng
  • Cách gọi ngày kế tiếp ngày hôm nay. Xem bài Ngày mai.
  • Động từ chỉ việc xe duyên. Xem bài Mai mối.