Danh sách các đơn vị hành chính Trung Quốc theo GDP
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiêu bản:China divisions by
Hạng | Đơn vị hành chính | GDP |
---|---|---|
— | Trung Quốc | 16,323,260 |
1 | Quảng Đông | 1,603,946 |
2 | Sơn Đông | 1,549,000 |
3 | Giang Tô | 1,540,000 |
4 | Chiết Giang | 1,124,000 |
5 | Hà Nam | 881,500 |
6 | Hà Bắc | 876,900 |
7 | Thượng Hải1 | 745,000 |
8 | Liêu Ninh | 687,300 |
9 | Tứ Xuyên | 655,600 |
10 | Hồ Bắc | 631,000 |
11 | Phúc Kiến | 605,300 |
12 | Hồ Nam | 561,200 |
13 | Hắc Long Giang | 530,300 |
14 | An Huy | 481,300 |
15 | Bắc Kinh1 | 428,300 |
16 | Giang Tây | 349,600 |
17 | Quảng Tây2 | 332,000 |
18 | Thái Nguyên | 304,200 |
19 | Vân Nam | 295,900 |
20 | Trường Xuân | 295,800 |
21 | Thiên Tân1 | 293,200 |
22 | Thiểm Tây | 288,400 |
23 | Nội Mông Cổ2 | 271,200 |
24 | Trùng Khánh1 | 266,500 |
25 | Tân Cương2 | 220,000 |
26 | Quý Châu | 159,200 |
27 | Cam Túc | 155,900 |
28 | Hải Nam | 76,940 |
29 | Thanh Hải | 46,570 |
30 | Ninh Hạ2 | 46,040 |
31 | Tây Tạng2 | 21,150 |
Chú giải 1: Thành phố trực thuộc trung ương
Chú giải 2: Khu tự trị
- đặc khu hành chính Hong Kong - US$ 212,467 triệu
- đặc khu hành chính Macau - US$ 9,100 triệu (năm 2003)
- Trung Hoa dân quốc - US$ 589,534 triệu
[sửa] Nguồn
- Mainland China figures: 《中国统计年鉴—2005》/ China Statistical Yearbook 2005, National Bureau of Statistics of China, ISBN 7-5037-4738-2
- Hong Kong, ROC figures: International Monetary Fund, World Economic Outlook Database, September 2005 [1] (Retrieved February 12, 2006)
- Macau figures: CIA - The World Factbook [2] (Retrieved February 12, 2006)