Grande-Rivière, Jura
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Grande-Rivière | ||
---|---|---|
|
||
Vùng hành chính Région |
Franche-Comté | |
Tỉnh Département |
Jura | |
Huyện Arrondissement |
Saint-Claude | |
Tổng Canton |
Saint-Laurent-en-Grandvaux | |
Vị trí địa lý | ||
Độ cao | 880 m (846 m–1158 m) |
|
Diện tích | 30.59 km² | |
Dân cư – Dân số – Mật độ dân số |
(1999) 432 người 14 người/km² |
|
Mã số bưu điện | 39150 | |
Mã INSEE | 39258 | |
Trang Web chính thức |
Grande-Rivière là một thị trấn trong vùng hành chính Franche-Comté, thuộc tỉnh (département) Jura, huyện (arrondissement) Saint-Claude, tổng (canton) Saint-Laurent-en-Grandvaux. Tọa độ địa lí của thị trấn là 46° 32' vĩ độ bắc, 05° 54' kinh độ đông. Grande-Rivière nằm trên độ cao trung bình là 880 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 846 mét và điểm cao nhất là 1158 mét. Thị trấn có diện tích 30.59 km², dân số vào thời điểm 1999 là 432 người; mật độ dân số là 14 người/km².
[sửa] Thông tin nhân khẩu
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
434 | 445 | 389 | 377 | 396 | 432 |
[sửa] Địa điểm tham quan
Nhà thờ giáo khu Abbaye de Grandvaux từ thế kỉ thứ 15, tháp chuông được xây trong thế kỉ thứ 17.