Kỷ lục thể thao tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mục lục

Kỷ lục thể thao lập tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005 bao gồm:

[sửa] Bơi lội

  • Tiếp sức 4x200 m tự do nam: 7:35.85, Chay Jung Jun Mark, Cheah Mingzhe Marcus, Tan Lee Yu Gary và Tay Zhi Rong Bryan của Singapore
(kỷ lục cũ: 7:38:82, đội tuyển bơi tiếp sức Singapore, 2001)
  • 50 m tự do nam: 22.98, Arwut Chinnapasaen của Thái Lan
(kỷ lục cũ: 23.03, Richard Sambera)
  • 50 m tự do nữ: 26.13, Yeo Wei Ling Joscelin của Singapore
(kỷ lục cũ: 26.23)
  • 100 m bơi ếch nữ: 1:03.83, Tao Li của Singapore
(kỷ lục cũ:?)
  • 100 m bơi bướm nữ: 59.91, Yeo Wei Ling Joscelin của Singapore
(kỷ lục cũ: 1:00.44, Yeo Wei Ling Joscelin của Singapore, 1999)
  • 200 m bơi bướm nữ: 2:14.11, Tao Li của Singapore
(kỷ lục cũ: Yeo Wei Ling Joscelin của Singapore, 1999)
  • Tiếp sức 4x100 m hỗn hợp nữ: 4:14.49, Tao Li, Yeo Wei Ling Joscelin, Ho Shu Yong, Teo Wei Min Nicolette của Singapore
(kỷ lục cũ: 4:19.23, đội tuyển bơi tiếp sức Indonesia, 1997)

[sửa] Điền kinh

  • Nhảy cao nữ: 1,89 m, Bùi Thị Nhung của Việt Nam
(kỷ lục cũ: 1,88 m, Achalach Kerdchang của Thái Lan, 1997)
  • Nhảy sào nữ: 4,1 m, Rosalinda Samsu của Malaysia
(kỷ lục cũ: ?)
  • 800 m nữ: 2′03″65, Đỗ Thị Bông của Việt Nam
(kỷ lục cũ: 2′03″75, Sasithorn Chanthanuhong của Thái Lan, 1985)
  • 1500 m nữ: 4′18″50, Trương Thanh Hằng của Việt Nam
(kỷ lục cũ: 4′19″42, Nguyễn Lan Anh của Việt Nam, 2003)
  • Nhảy xa nam: 7.81 m, Henry Dagmil của Philippines
(kỷ lục cũ: 7.79 m, Mohd Zaki Sadri của Malaysia, 1997)
  • Tạ xích nam: 60.47 m, Arniel Ferrera của Philippines
(kỷ lục cũ: 58.80 m, Dudung Suhendri của Indonesia, 1993)
  • Ném lao nữ: 55.06 m, Bouban Pamang của Thái Lan
(kỷ lục cũ: ?)
  • Nhảy ba bước nữ: 13.61 m, Ngew Sin Mei của Malaysia
(kỷ lục cũ: ?)

[sửa] Bắn súng

  • Súng ngắn 50 m nam (60 viên tự chọn): 648,8 điểm, Nguyễn Mạnh Tường của Việt Nam
(kỷ lục cũ: 648,1 điểm)
  • Súng trường nằm bắn 50 m nam (60 viên): 597 điểm, Nguyễn Tấn Nam của Việt Nam
(kỷ lục cũ: 592 điểm tại SEA Games 1989)

[sửa] Cử tạ

  • - 85 kg nam: 334 kg (146-188), Dudung Suhendri của Indonesia
(kỷ lục cũ: ?)
  • - 63 kg nữ: 230 kg (100-130), Wanee Kameaim của Thái Lan
(kỷ lục cũ: ?)
  • - 94 kg nam: 346 kg (155-191), Khunchai Nuchpum của Thái Lan
(kỷ lục cũ: ?)
  • - 69 kg nam: 257 kg (115-142), Pawina Thongsuk của Thái Lan
(kỷ lục cũ: ?)
  • - 75 kg nữ: 240 kg (107-133), Mya Sanda Oo của Myanma
(kỷ lục cũ: 232.5 kg (102.5-130), Cho Cho Win của Myanma, 2003)
  • + 105 kg nam: 350 kg (160*-190), Che Mod Azrol Che Mat của Malaysia
(kỷ lục cũ: 155 kg, Nupadol Wandwang của Thái Lan, 2003)
Ngôn ngữ khác