13 tháng 4

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ngày 13 tháng 4 là ngày thứ 103 trong mỗi năm thường (ngày thứ 104 trong mỗi năm nhuận). Còn 262 ngày nữa trong năm.

« Tháng 4 năm 2007 »
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14
15 16 17 18 19 20 21
22 23 24 25 26 27 28
29 30

Mục lục

[sửa] Sự kiện

[sửa] Thế kỷ 19 trở về trước

[sửa] Thế kỷ 20

  • 1919 – Tàn sát Amritsar: Quân Anh và Gurkha tàn sát ít nhất 379 người biểu tình ở Amritsar (Ấn Độ).
  • 1941 – Liên XôNhật Bản ký hiệp ước trung lập.
  • 1943Đệ nhị thế chiến: Đức tuyên bố tìm thấy mộ tập thể của tù binh Ba Lan bị Hồng quân Liên Xô hành quyết trong khu rừng Katyń, gây chia rẽ giữa Đồng Minh, chính phủ Ba Lan lưu vong ở London và Liên Xô.
  • 1943 – Khánh thành Đài kỷ niệm Jefferson ở Washington, DC, nhân dịp 200 năm ngày sinh Thomas Jefferson.
  • 1970 – Bình chứa ôxy trên phi thuyền Apollo 13 nổ, phi hành đoàn lâm nguy.
  • 1983 – Harold Washington là người Mỹ gốc Phi đầu tiên được bầu làm thị trưởng thành phố Chicago.
  • 1985 – Ramiz Alia thay Enver Hoxha làm lãnh tụ Albania.
  • 1987Bồ Đào NhaTrung Quốc ký hiệp định thoả thuận Bồ Đào Nha sẽ trả lại đảo Macao cho Trung Quốc vào năm 1999.
  • 1990Liên Xô thừa nhận đã thực hiện vụ Tàn sát Katyń.
  • 1997 – Tiger Woods trở thành tay golf trẻ nhất thắng giải Masters Tournament.

[sửa] Thế kỷ 21

  • 2029 – Tiểu hành tinh 2004 MN4 sẽ đi qua gần Trái Đất, cách khoảng 65.000 km.

[sửa] Sinh

[sửa] Thế kỷ 19 trở về trước

  • 1519 – Catherine de Medici, hoàng hậu nước Pháp (chết 1589)
  • 1570 – Guy Fawkes, kẻ đặt chất nổ dưới hầm toà nhà Nghị viện Anh năm 1605 (chết 1606)
  • 1743 – Thomas Jefferson, Tổng thống Mỹ thứ ba, tác giả bản Tuyên ngôn Độc lập của Hoa Kỳ (chết 1826)
  • 1747 – Louis Philippe II, Quận công Orléans (chết 1793)
  • 1769 – Thomas Lawrence, hoạ sĩ Anh (chết 1830)
  • 1771 – Richard Trevithick, kỹ sư cơ khí, phát triển đầu máy xe lửa đầu tiên (chết 1833)
  • 1885 – György Lukács, triết gia, nhà phê bình văn học Hungary (chết 1971)
  • 1892 – Sir Robert Alexander Watson-Watt, người sáng chế radar (chết 1973)
  • 1894 – Arthur Fadden, Thủ tướng Úc thứ 13 (chết 1973)

[sửa] Thế kỷ 20

  • 1906 – Samuel Beckett, nhà văn Ireland, giải Nobel văn chương năm 1969 (chết 1989)
  • 1926 – John Spencer-Churchill, Quận công Marlborough thứ 11
  • 1939 – Seamus Heaney, nhà thơ Bắc Ireland, giải Nobel văn chương năm 1995
  • 1951 – Peabo Bryson, ca sĩ pop
  • 1960 – Rudi Völler, huấn luyện viên bóng đá người Đức
  • 1963 – Garry Kasparov, đại kiện tướng cờ vua người Nga (gốc Azerbaidjan), vô địch thế giới 1985-2003

[sửa] Chết

[sửa] Thế kỷ 19 trở về trước

  • 814 – Krum, hãn xứ Bulgaria
  • 1093 – Vsevolod I của Kiev (sinh 1093)
  • 1279 – Boleslaus Ngoan đạo, công tước Ba Lan
  • 1605 – Boris Godunov, Sa hoàng
  • 1695 – Jean de la Fontaine, tác giả Pháp (sinh 1621)

[sửa] Ngày lễ và kỷ niệm

  • Ngày đầu tiên trong Tết Thái.

[sửa] Liên kết ngoài

Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12