Vôn
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vôn, Volt, kí hiệu V, là đơn vị đo hiệu điện thế U trong hệ SI, được lấy tên theo nhà Vật lí người Ý Alessandro Volta.
[sửa] Định nghĩa
Hiệu điện thế U giữa 2 điểm của 1 dây dẫn là 1 vôn khi dòng điện I có cường độ 1 A và cho công suất P bằng 1 W chạy qua.
[sửa] Các ước số-bội số trong SI
Bội số | Tên gọi | Ký hiệu | Ước số | Tên gọi | Ký hiệu | |
---|---|---|---|---|---|---|
100 | Vôn | V | ||||
101 | đêca Vôn | daV | 10–1 | đêxi Vôn | dV | |
102 | héctô Vôn | hV | 10–2 | xenti Vôn | cV | |
103 | kilô Vôn | kV | 10–3 | mili Vôn | mV | |
106 | mêga Vôn | MV | 10–6 | micrô Vôn | µV | |
109 | giga Vôn | GV | 10–9 | nanô Vôn | nV | |
1012 | têra Vôn | TV | 10–12 | picô Vôn | pV | |
1015 | pêta Vôn | PV | 10–15 | femtô Vôn | fV | |
1018 | êxa Vôn | EV | 10–18 | atô Vôn | aV | |
1021 | zêta Vôn | ZV | 10–21 | zeptô Vôn | zV | |
1024 | yôta Vôn | YV | 10–24 | yóctô Vôn | yV |