A
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bảng chữ cái:
A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
Không | Huyền | Sắc | Hỏi | Ngã | Nặng |
---|---|---|---|---|---|
A a | À à | Á á | Ả ả | Ã ã | Ạ ạ |
Ă ă | Ằ ằ | Ắ ắ | Ẳ ẳ | Ẵ ẵ | Ặ ặ |
 â | Ầ ầ | Ấ ấ | Ẩ ẩ | Ẫ ẫ | Ậ ậ |
E e | È è | É é | Ẻ ẻ | Ẽ ẽ | Ẹ ẹ |
Ê ê | Ề ề | Ế ế | Ể ể | Ễ ễ | Ệ ệ |
I i | Ì ì | Í í | Ỉ ỉ | Ĩ ĩ | Ị ị |
O o | Ò ò | Ó ó | Ỏ ỏ | Õ õ | Ọ ọ |
Ô ô | Ồ ồ | Ố ố | Ổ ổ | Ỗ ỗ | Ộ ộ |
Ơ ơ | Ờ ờ | Ớ ớ | Ở ở | Ỡ ỡ | Ợ ợ |
U u | Ù ù | Ú ú | Ủ ủ | Ũ ũ | Ụ ụ |
Ư ư | Ừ ừ | Ứ ứ | Ử ử | Ữ ữ | Ự ự |
Y y | Ỳ ỳ | Ý ý | Ỷ ỷ | Ỹ ỹ | Ỵ ỵ |
A, a là chữ đầu tiên trong bảng chữ cái Latinh.
- Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ A hoa có giá trị 65 và chữ a thường có giá trị 97.
- Trong âm nhạc, A đồng nghĩa với nốt La.
- Trong y tế, A là tên của một trong 4 nhóm máu chính.
- Trong hóa sinh học, A là biểu tượng cho alanin và adenosin.
- A cũng là tên của một loại vitamin.
- Trong hệ đo lường quốc tế:
- A là ký hiệu cho ampere.
- a được dùng cho tiền tố atô – hay 10-18.
- a là đơn vị đo diện tích, 1 a = 100 m2
- Trong toán học, A là biểu diễn của 10 trong các hệ đếm cơ số lớn hơn 10. Xem thêm hệ thập lục phân.
- Trong tin học:
<a>
là một phần tử HTML để biểu diễn thẻ "neo" (anchor).- A đôi khi đại diện cho tập hợp các ký tự thuộc bảng chữ cái Latinh trong chuỗi.
- A:\ là địa chỉ quy ước của đường dẫn tới đĩa mềm đầu tiên trong các hệ điều hành dựa trên DOS.
- Trong điện tử học:
- A là kích thước tiêu chuẩn của pin.
- A chỉ tới anôt, cực dương trong các ống chân không.
- Trong tiếng Việt, a có thể là một từ cảm thán ở đầu câu. Ví dụ: A, bài hát này hay quá!
- Trong tiêu chuẩn quốc tế về kích thước giấy, A là một tập hợp các loại giấy có tỷ lệ chiều dài/chiều cao là khoảng 70% (tính theo giấy đặt dọc). Ví dụ: giấy A4 có kích thước 210 x 297 mm, giấy A3 có kích thước 297 x 420 mm, A0 có kích thước 840 x 1188 mm v.v
- Trong hệ thống cấp bằng (chứng chỉ) ngoại ngữ của Việt Nam, đặc biệt là môn Anh ngữ, thì bằng A là mức thấp nhất, dành cho những người qua được kỳ thi ở mức cơ bản.
- Trong các loại bài lá, A được sử dụng cho quân Át (hay còn gọi là quân xì), tùy theo cách tính điểm trong từng loại bài có thể có giá trị 1 hay 13 điểm.
- Theo mã số xe quốc tế, A được dùng cho Áo (Austria).
- A được gọi là Alfa hay Alpha trong bảng chữ cái âm học NATO.
- Trong bảng chữ cái Hy Lạp, A tương đương với Α và a tương đương với α.
- Trong bảng chữ cái Cyrill, A và a giống như trong bảng chữ cái Latinh.