Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp bóng đá châu Phi 2006 là Cúp bóng đá châu Phi lần thứ 25, được tổ chức tại Ai Cập từ ngày 20 tháng 1 đến ngày 10 tháng 2 năm 2006. Đôi tuyển của nước đăng cai, Ai Cập, thắng trong trận chung kết với Côte d'Ivoire.
[sửa] Vòng đấu bảng
[sửa] Bảng A
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Ai Cập |
3 |
2 |
1 |
0 |
6 |
1 |
7 |
Côte d'Ivoire |
3 |
2 |
0 |
1 |
4 |
4 |
6 |
Maroc |
3 |
0 |
2 |
1 |
0 |
1 |
2 |
Libya |
3 |
0 |
1 |
2 |
1 |
5 |
1 |
20 tháng 1 2006
Ai Cập  |
3-0 |
Libya |
Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo |
21 tháng 1 2006
Maroc  |
0-1 |
Côte d'Ivoire |
Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo |
24 tháng 1 2006
Libya  |
1-2 |
Côte d'Ivoire |
Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo |
Ai Cập  |
0-0 |
Maroc |
Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo |
28 tháng 1 2006
Ai Cập  |
3-1 |
Côte d'Ivoire |
Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo |
Libya  |
0-0 |
Maroc |
Sân vận động Học viện Quân sự Cairo, Cairo |
[sửa] Bảng B
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Cameroon |
3 |
3 |
0 |
0 |
7 |
1 |
9 |
CHDC Congo |
3 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
4 |
Angola |
3 |
1 |
1 |
1 |
4 |
5 |
4 |
Togo |
3 |
0 |
0 |
3 |
2 |
7 |
0 |
21 tháng 1 2006
Cameroon  |
3-1 |
Angola |
Sân vận động Học viện Quân sự Cairo, Cairo |
Togo  |
0-2 |
CHDC Congo |
Sân vận động Học viện Quân sự Cairo, Cairo |
25 tháng 1 2006
Angola  |
0-0 |
CHDC Congo |
Sân vận động Học viện Quân sự Cairo, Cairo |
Cameroon  |
2-0 |
Togo |
Sân vận động Học viện Quân sự Cairo, Cairo |
29 tháng 1 2006
Angola  |
3-2 |
Togo |
Sân vận động Học viện Quân sự Cairo, Cairo |
Cameroon  |
2-0 |
CHDC Congo |
Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo |
[sửa] Bảng C
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Guinée |
3 |
3 |
0 |
0 |
7 |
1 |
9 |
Tunisia |
3 |
2 |
0 |
1 |
6 |
4 |
6 |
Zambia |
3 |
1 |
0 |
2 |
3 |
6 |
3 |
Nam Phi |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
5 |
0 |
22 tháng 1 2006
Tunisia  |
4-1 |
Zambia |
Sân vận động Harras El-Hedoud, Alexandria |
Nam Phi  |
0-2 |
Guinée |
Sân vận động Harras El-Hedoud, Alexandria |
26 tháng 1 2006
Zambia  |
1-2 |
Guinée |
Sân vận động Harras El-Hedoud, Alexandria |
Tunisia  |
2-0 |
Nam Phi |
Sân vận động Harras El-Hedoud, Alexandria |
30 tháng 1 2006
Tunisia  |
0-3 |
Guinée |
Sân vận động Harras El-Hedoud, Alexandria |
Zambia  |
1-0 |
Nam Phi |
Sân vận động Alexandria, Alexandria |
[sửa] Bảng D
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Nigeria |
3 |
3 |
0 |
0 |
5 |
1 |
9 |
Senegal |
3 |
1 |
0 |
2 |
3 |
3 |
3 |
Ghana |
3 |
1 |
0 |
2 |
2 |
3 |
3 |
Zimbabwe |
3 |
1 |
0 |
2 |
2 |
5 |
3 |
23 tháng 1 2006
Nigeria  |
1-0 |
Ghana |
Sân vận động Port Said, Port Said |
Zimbabwe  |
0-2 |
Senegal |
Sân vận động Cảng Said, Cảng Said |
27 tháng 1 2006
Ghana  |
1-0 |
Senegal |
Sân vận động Cảng Said, Cảng Said |
Nigeria  |
2-0 |
Zimbabwe |
Sân vận động Cảng Said, Cảng Said |
31 tháng 1 2006
Nigeria  |
2-1 |
Senegal |
Sân vận động Cảng Said, Cảng Said |
Ghana  |
1-2 |
Zimbabwe |
Sân vận động Ismailia, Ismailia |
[sửa] Tứ kết
3 tháng 2 2006
Ai Cập  |
4-1 |
CHDC Congo |
Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo |
Guinée  |
2-3 |
Senegal |
Sân vận động Harras El-Hedoud, Alexandria |
4 tháng 2 2006
Cameroon  |
1-1, 11-12 (11m) |
Côte d'Ivoire |
Sân vận động Học viện Quân sự Cairo, Cairo |
Nigeria  |
1-1, 6-5 (11m) |
Tunisia |
Sân vận động Port Said, Port Said |
[sửa] Bán kết
7 tháng 2 2006
Ai Cập  |
2-1 |
Senegal |
Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo |
Côte d'Ivoire  |
1-0 |
Nigeria |
Sân vận động Harras El-Hedoud, Alexandria |
[sửa] Tranh hạng 3
9 tháng 2 2006
Senegal  |
0-1 |
Nigeria |
Sân vận động Học viện Quân sự Cairo, Cairo |
[sửa] Chung kết
10 tháng 2 2006
Ai Cập  |
0-0, 4-2 (11 m) |
Côte d'Ivoire |
Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo |
[sửa] Các giải thưởng
[sửa] Liên kết ngoài
Cúp bóng đá châu Phi |
Sudan 1957 | Ai Cập 1959 | Ethiopia 1962 | Ghana 1963 | Tunisia 1965 | Ethiopia 1968 | Sudan 1970
Cameroon 1972 | Ai Cập 1974 | Ethiopia 1976 | Ghana 1978 | Nigeria 1980 | Libya 1982 | Côte d'Ivoire 1984 | Ai Cập 1986
Maroc 1988 | Algérie 1990 | Senegal 1992 | Tunisia 1994 | Nam Phi 1996 | Burkina Faso 1998 | Ghana/Nigeria 2000
Mali 2002 | Tunisia 2004 | Ai Cập 2006 | Ghana 2008
|