Megabit trên giây
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tốc độ bit | ||
---|---|---|
Tiền tố thập phân | ||
Tên | Ký hiệu | Bội số |
kilobit trên giây | kbit/s | 103 |
megabit trên giây | Mbit/s | 106 |
gigabit trên giây | Gbit/s | 109 |
Tiền tố nhị phân | ||
kibibit trên giây | Kibit/s | 210 |
mebibit trên giây | Mibit/s | 220 |
gibibit trên giây | Gibit/s | 230 |
Megabit trên giây (tiếng Anh: megabit per second; viết tắt là Mbpshoặc Mbit/s), là đơn vị đo tốc độ truyền dẫn dữ liệu, tương đương 1.000 kilobit trên giây hay 1.000.000 bit trên giây.
Băng thông của dịch vụ Internet dân dụng thường được đo bằng Mbit/s.
Đa số các ứng dụng video được đo bằng Mbit/s:
- 32 kbit/s – chất lượng videophone
- 2 Mbit/s – chất lượng VHS
- 8 Mbit/s – chất lượng DVD
- 55 Mbit/s – chất lượng HDTV
[sửa] Megabyte trên giây
Một đơn vị đo tốc độ truyền dẫn dữ liệu khác là megabyte trên giây (MBps hoặc MB/s), bằng 8 lần megabit trên giây:
- 1 megabyte/s = 8 megabit/s
Nhiều giao diện dữ liệu máy tính được đo bằng MB/s:
- PATA 33-133 MB/s
- SATA 150-300 MB/s
- PCI 133-533 MB/s
[sửa] Nhầm lẫn
Không nên nhầm lẫn giữa một megabit trên giây và một mebibit trên giây:
106 bit/s | = | 1,000,000 bit/s | = | 1 Mbit/s (một megabit or một triệu bits trên giây) |
220 bit/s | = | 1,048,576 bit/s | = | 1 Mibit/s (một mebibit trên giây) |