Wikipedia:Phiên bản ngôn ngữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dự án Wikipedia có hơn 200 phiên bản theo ngôn ngữ. Nhiều phiên bản chỉ dịch bài thông tin từ tiếng Anh; nhiều phiên bản khác có bài viết nguồn gốc từ tiếng đó. Bạn có thể thăm nhiều phiên bản Wikipedia dùng cổng chính ở www.wikipedia.org. Địa chỉ của mỗi phiên bản thường bắt đầu với mã ngôn ngữ hai ba chữ (theo tiêu chuẩn ISO 639), sau đó là .wikipedia.org.

Tổ chức Wikimedia cũng hoạt động vài dự án khác; xem Wikipedia:Dự án liên quan.

Mục lục

[sửa] Danh sách ngôn ngữ

Lưu ý: Chỉ bỏ một liên kết đến phiên bản không thì không tạo nó ra đâu! Phải theo quá trình để bắt đầu nó.

Những phiên bản danh sách ở dưới là dự án đã được bắt đầu. Thống kê cho mọi phiên bản kể ở Wikipedia tiếng Anh. Những số thống kê ở dưới hiện thời theo ngày 12 tháng 4 năm 2007.

[sửa] Phiên bản vĩ đại

Mới chỉ có một phiên bản có hơn một triệu bài viết:

  1. English – Anh (en)

[sửa] Phiên bản khổng lồ

Sau đây là những phiên bản có hàng trăm ngàn bài viết:

  1. Deutsch – Đức (de)
  2. Español – Tây Ban Nha (es)
  3. Français – Pháp (fr)
  4. Italiano – Ý (it)
  5. Nederlands – Hà Lan (nl)
  6. 日本語 (Nihongo) – Nhật (ja)
  7. ‪Norsk (bokmål)‬ – Na Uy (no, nb)
  8. Polski – Ba Lan (pl)
  9. Português – Bồ Đào Nha (pt)
  10. Русский (Russkiy) – Nga (ru)
  11. Suomi – Phần Lan (fi)
  12. Svenska – Thụy Điển (sv)
  13. 中文 (Zhōngwén) – Hoa¹ (zh, zh-cn, zh-tw)

[sửa] Phiên bản lớn

Sau đây là những phiên bản có hàng vạn bài viết:

  1. ‮العربية‬ (Araby) – Ả Rập (ar)
  2. Bahasa Indonesia – Indonesia (id)
  3. Bahasa Melayu – Mã Lai (ms)
  4. বাংলা (Bānglā) – Bengal (bn)
  5. Bosanski – Bosnia (bs)
  6. Brezhoneg – Breton (br)
  7. Български (Bulgarski) – Bulgari (bg)
  8. Català – Catalan (ca)
  9. Česká – Séc (cs)
  10. Dansk – Đan Mạch (da)
  11. Eesti – Estoni (et)
  12. Ελληνικά (Ellenika) – Hy Lạp (el)
  13. Esperanto – Quốc tế (eo)
  14. Euskara – Basque (eu)
  15. فارسی (Fārsī) – Ba Tư (fa)
  16. Galego – Galicia (gl)
  17. 한국어 (Hangugeo) – Triều Tiên (ko)
  18. हिन्दी (Hindī) – Hindi (hi)
  19. Hrvatski – Croat (hr)
  20. Ido – Ido (io)
  21. ইমার ঠার/বিষ্ণুপ্রিয়া মণিপুরী (Imarthar / Bishnupriya Manipuri) – Bishnupur-Manipur (bpy)
  22. Íslenska – Băng đảo (is)
  23. עברית (‘Ivrit) – Hebrew (he)
  24. ქართული (Kartuli) – Gruzia (ka)
  25. Latina – Latinh (la)
  26. Lëtzebuergesch – Lục Xâm Bảo (lb)
  27. Lietuvių – Litva (lt)
  28. Lumbaart – Lomba (lmo)
  29. Magyar – Hung (hu)
  30. नेपाल भाषा (Nepal Bhasa) – Nepal Bhasa (new)
  31. Nnapulitano – Napoli (nap)
  32. Norsk (Nynorsk) – Na Uy mới (nn)
  33. ภาษาไทย (Phasa Thai) – Thái (th)
  34. Română – Romana (ro)
  35. Shqip – Albani (sq)
  36. Simple English – tiếng Anh đơn giản
  37. Sinugbuanon – Cebu (ceb)
  38. Slovenčina – Slovak (sk)
  39. Slovenščina – Sloven (sl)
  40. Српски (Srpski) – Serb (sr)
  41. Srpskohrvatski / Српскохрватски – Serb-Croat (sh)
  42. తెలుగు (Telugu) – Telugu (te)
  43. Tiếng Việt – Việt (vi)
  44. Türkçe – Thổ Nhĩ Kỳ (tr)
  45. Українська (Ukraïns’ka) – Ukrain (uk)

¹ Có hai loại: một dùng Hán tự phồn thể (chữ truyền thống, vẫn dùng ở Đài Loan), còn một dùng Hán tự giản thể (chữ rút gọn, dùng ở Trung Hoa lục địa).

[sửa] Phiên bản trung bình

Sau đây là những phiên bản có hàng ngàn bài viết:

  1. Afrikaans – Afrikaans (af)
  2. Alemannisch – Alemannisch (als)
  3. አማርኛ (Āmariññā) – Amharic (am)
  4. Aragonés – Aragon (an)
  5. Arpitan – Arpitan (Pháp-Provençe; frp)
  6. Asturianu – Asturian (ast)
  7. Bân-lâm-gú – Mân Nam (zh-min-nan)
  8. Basa Banyumasan – Banyumas (map-bms)
  9. Basa Jawi – Java (jv)
  10. Basa Sunda – Sunda (su)
  11. Беларуская (Belaruskar) – Belarus (be) [chuẩn]
  12. Беларуская (Belaruskar) – Belarus (be-x-old) [cổ điển]
  13. Corsu – Corsica (co)
  14. Чăваш чěлхи (Čövaš čəlχi) – Chuvash (cv)
  15. Cymraeg – Wales (cy)
  16. Davvisámegiella – Bắc Sami (se)
  17. Deitsch – Đức Pennsylvania (pdc)
  18. Føroyskt – Pharô (fo)
  19. Frysk – Frysk (fy)
  20. Furlan – Friuli (fur)
  21. Gaeilge – Gaeilge (ga)
  22. Gàidhlig – Gaelic Scotland (gd)
  23. 古文 / 文言文 (Gǔwén / Wényánwén) – Hán cổ (zh-classical)
  24. Հայերեն (Hayeren) – Armeni (hy)
  25. Ilokano – Ilokano (ilo)
  26. Interlingua – Bổ trợ quốc tế (ia)
  27. Ирон æвзаг (Iron avžag) – Oseti (os)
  28. 粵語 / 粤语 (Jyut6jyu) – Quảng Đông (zh-yue)
  29. ಕನ್ನಡ (Kannada) – Kannada (kn)
  30. Kaszëbsczi – Casubia (csb)
  31. Kapampangan – Kapampangan (pam)
  32. Kiswahili – Swahili (sw)
  33. Kernuack / Kernewek / Kernewek / Kernowek – Cornwall (kw)
  34. Kreyòl Ayisyen – Haiti (ht)
  35. Kurdî / كوردی – Kurd (ku)
  36. Ladino / לאדינו – Ladino (Do Thái – Tây Ban Nha; lad)
  37. Langue d’Oc – Oc (oc)
  38. Latviešu – Latvi (lv)
  39. Lèmburgs – Limburg (li)
  40. Líguru – Liguria (lij)
  41. Македонски (Makedonski) – Macedoni (mk)
  42. മലയാളം (Malayalam) – Malayalam (ml)
  43. Malti – Malta (mt)
  44. मराठी (Marathi) – Marathi (mr)
  45. Nāhuatlahtōlli – Nahuatl (nah)
  46. Nedersaksisch – Hạ Saxon của Hà Lan (nds-nl)
  47. Normaund / Nouormand / Normand – Norman (nrm)
  48. Novial – Novial (nov)
  49. O‘zbek / Ўзбек / أۇزبېك – Uzbek (uz)
  50. Piemontèis – Piemonte (pms)
  51. Plattdüütsch – Hạ Saxon (nds)
  52. Ripoarisch – Ripuarian (Kölsch; ksh)
  53. Runa Simi – Quechua (qu)
  54. संस्कृतम् (Samskrta) – Phạn (sa)
  55. Scots – Scots (sco)
  56. Сибирской говор/Полношнорусской говор (Sibirskoy Govor / ?) – Siberi (ru-sib)
  57. Sicilianu – Sicily (scn)
  58. Tagalog – Tagalog (tl)
  59. பக்கம் (Tamiḻ) – Tamil (ta)
  60. Tatarça – Tatar (tt)
  61. اردو (Urdu) – Urdu (ur)
  62. Volapük – Volapuk (vo)
  63. Võro – Võro (fiu-vro)
  64. Walon – Walon (wa)
  65. West-Vlaoms – Tây Vlaanderen (vls)
  66. Winaray – Waray (war)
  67. ייִדיש (Yidiš) – Yidish (yi)
  68. Yorùbá – Yoruba (yo)
  69. Zazaki – Zaza (diq)

[sửa] Phiên bản nhỏ

Sau đây là những phiên bản có hàng trăm bài viết:

  1. af Soomaali – Somali (so)
  2. Armãneashce – Arumani (rup)
  3. ܕܥܒܪܸܝܛ (Âtûrâyâ) – Á Thuật (arc, aii)
  4. Авар МацӀ (Avar Macz) – Avar (av)
  5. Azərbaycan / آذربايجان ديلی – Azeri (az)
  6. Bamanankan – Bambara (bm)
  7. Башҡорт (Bashkir) – Bashkir (ba)
  8. भोजपुरी (Bhōjapurī) – Bhojpuri (bh)
  9. Boarisch – Áo–Bayern (bar)
  10. བོད་ཡིག (Bod Skad) – Tây Tạng (bo)
  11. ދިވެހި (Dhivehi) – Dhivehi (dv)
  12. Ekakairũ Naoero – Nauru (na)
  13. Emilià – Emiliano-Romagnolo (eml)
  14. Englisc – Anh Saxon (ang)
  15. faka-Tonga – Tonga (to)
  16. Gaelg – Manx (gv)
  17. Gagana Sāmoa – Samoa (sm)
  18. گیلکی (Giləki) – Gilaki (glk)
  19. ગુજરાતી (Gujarati) – Gudarat (gu)
  20. 𐌲𐌿𐍄𐌹𐍃𐌺 (Gutiska Razda) – Gôtic (got)
  21. Hornjoserbsce – Thượng Sorb (hsb)
  22. Interlingue – Interlingue (ie)
  23. कश्मीरी / كشميري (Kashmiri) – Kashmir (ks)
  24. Kikongo – Kôngô (kg)
  25. Кыргыз тили (Kirghiz) – Kyrgyz (ky)
  26. Lingala – Lingala (ln)
  27. lojban – Lojban (jbo)
  28. Malgache – Malagasy (mg)
  29. Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄ – Mân Đông (cdo)
  30. Молдовеняскэ (Moldovenească) – Moldova (mo)
  31. Монгол хэл (Mongol khel) – Mông Cổ (mn)
  32. ᓀᐦᐃᔭᐍᐏᐣ (Nēhiyawēwin/Nehithawewin/Nehinawewin) – Cree (cr)
  33. नेपाली (Nepālī) – Nepal (ne)
  34. ئۇغۇرچه / Oyghurque – Uyghur (ug)
  35. पािऴ (Pāli) – Pali (pi)
  36. Pangasinan – Pangasinan (pag)
  37. پښتو (Paʂto) – Pashtun (ps)
  38. ພາສາລາວ (Phaasaa Laao) – Lào (lo)
  39. ភាសាខ្មែរ (Phéasa Khmér / Piasa Khmay) – Khmer (km)
  40. Қазақ Тілі / قازاق تءىلءي (Qazaq Tili) – Kazakh (kk)
  41. Reo Mā`ohi – Tahiti (ty)
  42. Romani – Romani (rmy)
  43. Rumantsch – Rumansh (rm)
  44. Sardu – Sardinia (sc)
  45. සිංහල (Siṁhala) – Sinhala (si)
  46. سنڌي / सिनधि (Sindhī) – Sindh (sd)
  47. словѣньскъ (Slověnĭskŭ) – Slav Giáo hội cổ (cu)
  48. Te Reo Māori – Maori (mi)
  49. Tetun – Tetun (tet)
  50. ᏣᎳᎩ (Tsalagi) – Cherokee (chr)
  51. Tok Pisin – Pisin (tpi)
  52. Тоҷикӣ / تاجیکی / Tojikī – Tajik (tg)
  53. Türkmen / تركمن / Туркмен – Turkmen (tk)
  54. Удмурт (Udmurt) – Udmurt (udm)
  55. Vèneto – Veneto (vec)
  56. Wolof – Wolof (wo)
  57. 吴语 (Wu Niu) – Ngô (wuu)
  58. Zamboangueño – Zamboanga (cbk-zam)
  59. Žemaitėška – Samogiti (bat-smg)

[sửa] Phiên bản mới hoạt động

Sau đây là những phiên bản có hàng chục bài viết:

  1. Afaan Oromoo – Oromo (om)
  2. Akana – Akan (ak)
  3. Аҧсуа (Aṗsua) – Abkhaz (ab)
  4. অসমীয়া (Asamiya) – Asam (as)
  5. Avañe’ẽ – Guarani (gn)
  6. Aymara – Aymara (ay)
  7. ဗ မ သ (Bha Ma Sa) – Miến Điện (my)
  8. Bislama – Bislama (bi)
  9. Буряад (Buryat) – Buryat (bxr)
  10. Chamoru – Chamorro (ch)
  11. Chicheŵa – Chichewa (ny)
  12. ChiShona – Shona (sn)
  13. chiTumbuka – Tumbuka (tum)
  14. Cueŋь (Cuengh) – Doàng (za)
  15. རྫོང་ཁ (Dzongkha) – Bhutan (dz)
  16. Eʋegbe (Ewegbe) – Ewe (ee)
  17. Gĩgĩkũyũ – Kĩkũyũ (ki)
  18. Fulfulde / Pulah – Phula (ff)
  19. Hausa / هَوُسَ – Hausa (ha)
  20. Ieupiatun / Iñupiaq – Inhupiac (Eskimo) (ik)
  21. Igbo – Igbo (ig)
  22. isiZulu – Zulu (zu)
  23. Diné Bizaad – Navaho (nv)
  24. ᐃᓄᒃᑎᑐᑦ (Inuktitut) – Inuk (iu)
  25. isiXhosa – Bantu (xh)
  26. Kajin M̧ajeļ – Marshall (mh)
  27. Kalaallisut – Đảo Xanh (kl)
  28. Хальмг (Kalmyk) – Kalmyki (xal)
  29. Kanuri – Kanuri (kr)
  30. Kinyarwanda – Rwanda (rw)
  31. Kirundi – Runđi (rn)
  32. Коми (Komi) – Komi (kv)
  33. Luganda – Luganda (lg)
  34. مَزِروني (Mazeruni) – Mazandarani (mzn)
  35. Mvskoke – Muscogee (mus)
  36. Na Vosa Vakaviti – Fiji (fj)
  37. Нохчийн (Nohčiyn) – Chechni (ce)
  38. Norfuk / Pitkern – Pitcairn (pih)
  39. ‘Ōlelo Hawai‘i – Hạ Uy Di (haw)
  40. ଓଡ଼ିଆ (Oriya) – Oriya (or)
  41. Otsiherero – Herero (hz)
  42. Papiamentu – Papiamento (pap)
  43. ਪੰਜਾਬੀ / پنجابی (Punjabi) – Punjab (pa)
  44. Qafar af – Afar (aa)
  45. Sängö – Sangô (sg)
  46. Sesotho – Nam Sotho (st)
  47. Setswana – Tswana (tn)
  48. siSwati – Swati (ss)
  49. Tarandíne – Tarantino (roa-tara)
  50. ትግሪኛ (Tigrinya) – Tigrinha (ti)
  51. Tshivenda – Venda (ve)
  52. Twi – Twi (tw)
  53. ꆇꉙ (Yi) – Dao (ii)
  54. Zeêuws – Zeeland (zea)

[sửa] Phiên bản chưa hoạt động

Những phiên bản dưới đây chỉ có vài bài viết trừ Trang Chính (có thể không thuộc về đúng ngôn ngữ):

  1. Basa Ugi – Ugi (bug)
  2. Chahta – Choctaw (cho)
  3. Etsėhesenestse / Tsêhést – Cheyenne (chy)
  4. Hiri Motu – Hiri Môtu (ho)
  5. Лакку (Lakku) – Lak (lbe)
  6. Ndonga – Ndonga (ng)
  7. Otjiwambo – Kuandama (kj)
  8. Xitsonga – Tsonga (ts)

[sửa] Phiên bản bị đóng hay được di chuyển

[sửa] Phiên bản đang thử

Xem chi tiết: Wikimedia Incubator
  1. 𡦂喃 (chữ Nôm) – chữ Nôm (vi-Hant)


[sửa] Xem thêm

[sửa] Liên kết ngoài

[sửa] Thêm bách khoa toàn thư wiki

Các wiki bằng tiếng Việt sau đây không thuộc về Quỹ Hỗ trợ Wikimedia: