Thành viên:Vietbio/basic topics

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

This is a beta version of basic biological topics

Danh sách các chủ đề cơ bản trong sinh học

Mục lục

[sửa] Cấu trúc sự sống

  • Sự sống: nguồn gốc sự sống, sinh vật
  • Sinh thái: Đa dạng sinh học -- ổ sinh thái (habitats) -- quần thể (population)
  • Sinh học tiến hóa: tiến hóa -- phát sinh loài mới -- adaptive radiation -- speciation -- chọn lọc tự nhiên -- phiêu bạt di truyền --sự tuyệt chủng -- mẫu khảo cổ --sinh sản hữu tính -- sinh sản vô tính -- colony -- đường sinh trưởng -- quan hệ họ hàng -- cây tiến hóa -- chọn lọc tự nhiên -- tần số allele (allele frequency)-- thuyết tiến hóa trung tính -- di truyền quần thể
    • Công nghệ: đồng hồ tiến hóa (molecular clock)
  • Các dạng sống

[sửa] Sinh lý

  • Các quá trình trao đổi chất -- dinh dưỡng (nutrition) -- các nhóm dinh dưỡng sơ cấp (primary nutritional groups) -- hô hấp (respiration) -- giác quan (senescence)
  • Các cơ quan and hệ cơ quan: bộ xương (skeleton) -- mắt (eye) -- cơ (muscle) -- khớp (joint) -- não (brain) -- gan (liver) -- thận (kidney) -- tim (heart) -- phổi (lung)
    • Hệ thần kinh (nervous system): limbic system -- vestibular system -- thị giác (vision) -- thính giác (audition) -- proprioception -- olfaction -- trí nhớ (memory)
    • Hệ miễn dịch: kháng thể (antibody) -- vật chủ (Host) -- vaccine -- kháng nguyên (antigen) -- bạch cầu
  • Các loại : máu (blood) -- xương (Bone) -- cartilage
  • Các loại tế bào: tế bào thần kinh (neuron) -- tế bào gốc (tế bào mầm, stem cell) -- tế bào máu -- tế bào miễn dịch -- tế bào da
  • Công nghệ: electrophysiology

[sửa] Y - Dược học

  • Các tác nhân gây bệnh:
  • Các loại dược phẩm: thuốc kháng sinh (antibiotic) -- barbiturate -- SSRI
  • Công nghệ: MRI -- Computed axial tomography -- xác định các chỉ số huyết học

[sửa] Di truyền

  • Di truyền học cổ điển (genetics): kiểu gene (genotype) -- [[kiểu hình (phenotype) -- di truyền Menden (Mendelian inheritance) -- gene -- allele -- nhiễm sắc thể (chromosome) -- đơn bội (haploid) -- lưỡng bội (diploid) -- thể đồng hợp (homozygote) -- di hợp tử (heterozygote) -- locus -- tính trạng (trait) -- định luật bổ sung (complementation) -- áp chế (suppression) -- siêu trội (epistasis) -- đột biến (mutation) -- tái tổ hợp (recombination) -- nhóm gene liên kết (genetic linkage) -- tương tác gene (genetic interactions) -- phân ly (segregation) -- thể khảm (genetic mosaic) -- di truyền theo dòng mẹ (maternal effect) -- gene trội (dominant gene) -- gene lặn (recessive gene) -- thụ tinh (penetrance) -- genotype-phenotype distinction -- trao đổi chéo (crossover) -- đa hình (polymorphism)
  • Các sinh vật model: Drosophila (ruồi giấm) -- Arabidopsis -- Caenorhabitis elegans (giun tròn) -- chuột -- Saccharomyces cerevisiae (Nấm men) -- Escherichia coli -- Lambda phage (thể thực khuẩn lambda) -- Xenopus (ếch)
  • Công nghệ: sàng lọc di truyền (genetic screen) -- xác định huyết thống (paternity test) -- bản đồ liên kết (linkage map) -- bản đồ di truyền (genetic map)

[sửa] Sinh học phát triển

  • phôi (embryo) -- giao tử (gamete) -- phát sinh hình thái (morphogenesis) -- quyết định giới tính (sex determination)

[sửa] Tế bào

  • Các thành phần cấu tạo tế bào:
  • Các quá trình trong tế bào: sinh tổng hợp protein -- hô hấp nội bào -- chết theo chương trình (programmed cell death) -- apoptosis -- chu trình Kreb (TCA) -- quang hợp -- cảm ứng tế bào
    • Quá trình truyền tín hiệu tế bào: hormone -- action potential -- synapse
    • tiếp nhận tín hiệu: chất truyền tin thứ cấp (second messenger) -- thụ thể (thụ quan, receptor)
  • Phân chia tế bào: nguyên phân (mitosis) -- giảm phân (meiosis) -- tâm động (centromere)
  • Công nghệ: kính hiển vi (microscope) -- nuôi cấy tế bào (culture)

[sửa] Hóa sinh

  • Các phân tử sinh học:
    • loại nhỏ: amino acid -- lipid -- phospholipid -- prion -- vitamin -- neurotransmitter
    • các đại/đa phân tử
      • protein: cấu trúc bậc 1 (primary structure) -- cấu trúc bậc 2 (secondary structure) -- cấu trúc bậc 4 (protein) (tertiary structure) -- conformation -- native state -- protein folding -- enzyme -- receptor --receptor xuyên màng (transmembrane receptor)-- kênh ion (ion channel) -- membrane transporter-- collagen
      • nucleic acid: DNA -- RNA
      • polysaccharide: cellulose -- carbohydrate -- glycogen
  • Các cơ chế hóa sinh: proteolysis -- cooperativity
  • Kỹ thuật: điện di (electrophoresis) -- His tag --sắc ký ái lực (affinity chromatography) -- nhiễu xạ tia X (x-ray diffraction) -- Proteomics -- Khối phổ (mass spectrometry)

[sửa] Sinh học phân tử

  • DNA -- RNA -- plasmid -- virus -- tự sao (replication) -- mã di truyền (genetic code) -- dịch mã (translation) -- phiên mã (transcription) --Quá trình nhân đôi DNA (DNA replication)-- biểu hiện gene (gene expression)--nhân tố phiên mã (transcription factor) -- tái tổ hợp (recombination) -- kỹ thuật lai (hybridization) --nucleosome -- histone -- promoter -- enhancer -- đột biến (mutation)
  • Di truyền phân tử: DNA fingerprinting -- genetic fingerprint -- microsatellite -- gene knockout-- imprinting -- RNA interference
  • Genomics: computational biology -- tin sinh học (bioinformatics)
  • Các kỹ thuật: điện di trên gel (gel electrophoresis) -- kỹ thuật biến nạp (transformation) -- PCR -- kỹ thuật gây đột biến bằng PCR (PCR mutagenesis) -- primer -- chromosome walking -- RFLP -- enzyme giới hạn (restriction enzyme) -- kỹ thuật xác định trình tự (sequencing) -- shotgun sequencing -- cloning -- kỹ thuật nuôi cấy (culture) --DNA microarray

[sửa] Các bộ môn sinh học

Acarology -- Giải phẫu học (Anatomy) -- Arachnology -- Hóa sinh (Biochemistry) -- Tin sinh học (Bioinformatics) -- Biomechanics -- Bionomics -- Lý sinh (Biophysics) -- Biotechnology -- Thực vật học (Botany) -- Tế bào học (Cell biology) -- Sinh thái học (Ecology) -- Entomology -- Tiến hóa (Evolution) -- Di truyền học (Genetics) -- Gerontology -- Herpetology -- Mô học (Histology) -- Ichnology -- Ichthyology -- Miễn dịch học (Immunology) -- Sinh thái thủy vực (Limnology) -- Sinh học biển (Marine biology) -- Vi sinh vật học (Microbiology) -- Sinh học phân tử (Molecular biology) -- Nấm học (Mycology) -- Myrmecology -- Neurobiology -- Ornithology -- Paleontology -- Palynology -- Parasitology -- Photobiology -- Phycology -- Sinh lý học (Physiology) -- Sinh lý thực vật (Plant physiology) -- Biological psychology-- Sinh học phóng xạ (Radiobiology) -- Sociobiology -- Structural biology -- Hệ thống học (Taxonomy) -- Virus học (Virology) -- Động vật học (Zoology)

[sửa] Các nhà sinh học nổi tiếng

Charles Robert Darwin -- Alfred Russel Wallace -- Jean-Baptiste Lamarck -- Sir Charles Lyell -- Alexander Fleming -- Andrew Huxley -- Robert Koch -- Konrad Lorenz -- Ernst Haeckel -- Theodor Bilharz -- Marcello Malpighi -- Antoni van Leeuwenhoek -- Konrad Lorenz -- Thomas Malthus -- Edward Jenner -- Carolus Linnaeus -- Sewall Wright -- Louis Pasteur -- Gregor Mendel -- James D. Watson -- Francis Crick -- Kary Mullis -- Craig Venter -- Lynn Margulis