Sân bay Quốc tế Pochentong

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Sân bay Quốc tế Phnom Penh Hay Sân bay Quốc tế Pochentong (airport codes|PNH|VDPP) là sân bay chính của Campuchia, tọa lạc tại thủ đô Phnom Penh.

Mục lục

[sửa] Các hãng hàng không và tuyến điểm

  • AirAsia (Kuala Lumpur)
  • Angkor Airlines (Taipei-Taiwan Taoyuan)
  • Asiana Airlines (Seoul-Incheon)
  • Bangkok Airways (Bangkok)
  • Cathay Pacific
    • Dragonair (Hong Kong)
  • China Airlines (Taipei-Taiwan Taoyuan)
  • China Southern Airlines (Beijing, Guangzhou)
  • EVA Air (Taipei-Taiwan Taoyuan)
  • Far Eastern Air Transport (cargo) (Taipei-Taiwan Taoyuan)
  • Jetstar Asia (Singapore)
  • Malaysia Airlines (Kuala Lumpur)
  • President Airlines (Bangkok, Ratanakiri)
  • PMTair (Bangkok, Hanoi, Ratanakiri, Siem Reap, Utapao)
  • Royal Khmer Airlines (Seoul-Incheon)
  • Royal Phnom Penh Airways (Ratanakiri, Siem Reap)
  • Shanghai Airlines (Shanghai-Pudong)
  • Siem Reap Airways (Bangkok, Hong Kong, Siem Reap)
  • Singapore Airlines
    • SilkAir (Singapore)
  • Thai AirAsia (Bangkok)
  • Thai Airways International (Bangkok)
  • Transmile Air Services (Penang)
  • Vietnam Airlines (Hanoi, Ho Chi Minh City, Vientiane)

[sửa] Thống kê

Thống kê về Phnom Penh International Airport
Năm Tổng lượng khách Tổng số chuyến bay
1998 595,432 6,244
1999 738,115 7,239
2000 860,614 8,625
2001 917,367 17,364
2002 948,614 18,082
2003 867,190 16,346
2004 1,022,203 17,543
2005 1,081,745 17,033

[sửa] Các hãng hàng không bay liên danh

[sửa] Nhà ga quốc tế

  • Tổng công suất: 2 triệu khách/năm
    • Diện tích sàn: 16.000 m²
    • Sảnh đợi: 1300 m²
    • Sảnh VIP: 250 m²
    • Khu ăn uống: 350 m²
    • Khu miễn thuế (Duty Free): 700 m²
  • Số chỗ ngồi đợi: 360
  • Số quầy check-in: 22
  • Quầy nhập cảnh, visa, hải quan: 30
  • Số cổng lên máy bay: 4 có cửa lồng, 2 với xe bus
  • Bằng chuyền hành lý: 2 (Quốc tế)
  • Khu đậu xe: 380

[sửa] Ga đi nội dịa

Sảnh đi

  • Công suất sảnh đi nội địa : 300 khách/giờ.
  • Diện tích sàn  : 1.200 m².
  • Cổng vào máy bay  : 3

Sảnh đến:

  • Diện tích sàn : 2,470 m².
  • Vường  : 900 m².
  • Tổng công suất : 400,000 khách/năm

[sửa] Sân bay

  • Đường băng: 3000 m x 45 m
  • Hướng: 46 º - 226º (QFU 05 - 23)
  • Kết cầu mặt: lớp nhựa bitum trênb bề mặt bê tông
  • Dường lăn: (30 m rộng cộng thêm 5 m lề): 2 đường
  • Công suất giờ cao điểm: chuyến (taxiways)
  • Số lượng máy bay bãi đỗ có thể chứa: 13 (4 tiếp xúc)
    • Khu bê tông...... : 46.150 m²., 6 chiếc
    • Khu Asphalt.........: 18.000 m²., 5 chiếc

[sửa] Xem thêm

[sửa] Tham khảo

[sửa] Liên kết ngoài

Ngôn ngữ khác