Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chiang Mai International Airport
ท่าอากาศยานเชียงใหม่ |
|
IATA: CNX - ICAO: VTCC |
Tóm tắt |
Kiểu sân bay |
Military/Public |
Cơ quan điều hành |
Military/Airports of Thailand Public Co. Ltd. |
Phục vụ |
Chiang Mai |
Độ cao AMSL |
1,036 ft (316 m) |
Tọa độ |
18°46′00″N, 98°57′45″E |
Đường băng |
Hướng |
Chiều dài |
Bề mặt |
ft |
m |
18/36 |
10,171 |
3,100 |
Asphalt |
Sân bay Quốc tế Chiang Mai (Airport codes|CNX|VTCC) là sân bay ở Chiang Mai, Thái Lan.
Sân bay Chiang Mai là cửa ngõ chính của phía bắc Thái Lan. Năm 2005, có 10 hãng hàng không hoạt động tại đây với hơn 2 triệu khách, 15.000 chuyến bay và 16.000 tấn hàng hóa thông qua.
[sửa] Các hãng hàng không
[sửa] Các hãng quốc tế
Hãng HK |
Điểm đến |
Name |
Code |
Air Asia |
(AK) |
(Kuala Lumpur) |
Air Mandalay |
(6T) |
(Yangon) |
China Airlines |
(CI) |
(Đài Bắc-Đài Loan Taoyuan) |
Hong Kong Express |
(UO) |
(Hồng Kông) |
Lao Aviation |
(QV) |
(Luang Prabang, Vientiane) |
Silk Air |
(MI) |
(Singapore) |
Tiger Airways |
(TR) |
(Singapore) |
Thai Airways International |
(TG) |
(Hong Kong, Côn Minh, Seoul-Inchoen, Tokyo-Narita) |
[sửa] Các hãng hàng không nội địa
Hãng HK |
Điểm đến |
Name |
Code |
Bangkok Airways |
(PG) |
(Bangkok, Sukhothai) |
Nok Air |
(DD) |
(Bangkok, Mae Hong Son, Udon Thani) |
One-Two-Go |
(OG) |
(Bangkok) |
Thai AirAsia |
(FD) |
(Bangkok) |
Thai Airways International |
(TG) |
(Bangkok, Mae Hong Son, Phuket) |
[sửa] Liên kết ngoài