Giải vô địch cờ tướng Việt Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mục lục

[sửa] Trước năm 1945

Giải được chia theo 2 miền BắcNam:

[sửa] Bắc Kỳ

  • 1936: Nguyễn Văn Tâm (Nam Định)
  • 1938:
  • 1939:
  • 1940:
  • 1941:
  • 1942:
  • 1943:

[sửa] Nam Kỳ

  • 1933: Nguyễn Thành Hội (An Giang).

[sửa] 1946-1975

[sửa] Miền Bắc

Chỉ có 3 lần tổ chức giải:

  • 1965: Nguyễn Thi Hùng (Hà Nội)
  • 1968: Nguyễn Tấn Thọ (Hà Nội)
  • 1969: Phạm Đình Tuyển (Quảng Ninh)

[sửa] Miền Nam

Không tổ chức giải

[sửa] Sau 1975

Đến tận năm 1992, giải vô địch quốc gia Việt Nam mới được tổ chức lần đầu tiên tại Đà Nẵng.

[sửa] Nam

Năm Vô địch Hạng nhì Hạng ba
1992 Mai Thanh Minh
(Thành phố Hồ Chí Minh)
Trần Văn Ninh
(Đà Nẵng)
1993 Mai Thanh Minh
(Thành phố Hồ Chí Minh)
1994 Mai Thanh Minh
(Thành phố Hồ Chí Minh)
1995 Mai Thanh Minh
(Thành phố Hồ Chí Minh)
1996 Trịnh A Sáng
(Thành phố Hồ Chí Minh)
1997 Trương Á Minh
(Thành phố Hồ Chí Minh)
1998 Mai Thanh Minh
(Thành phố Hồ Chí Minh)
Trần Đình Thủy
(Bà Rịa-Vũng Tàu)
1999 Đào Cao Khoa
(Bộ Công an)
2000 Trịnh A Sáng
(Thành phố Hồ Chí Minh)
2001 Trịnh A Sáng
(Thành phố Hồ Chí Minh)
Mai Thanh Minh
(Thành phố Hồ Chí Minh)
Võ Văn Hoàng Tùng
(Đà Nẵng)
2002 Trịnh A Sáng
(Thành phố Hồ Chí Minh)
Trương A Minh
(Thành phố Hồ Chí Minh)
Ðào Quốc Hưng
(Thành phố Hồ Chí Minh)
2003 Đặng Hùng Việt
(Hà Nội)
Trần Đình Thủy
(Bà Rịa-Vũng Tàu)
Trần Văn Ninh
(Đà Nẵng)
2004 Nguyễn Vũ Quân
(Hà Nội)
Đào Cao Khoa
(Bà Rịa-Vũng Tàu)
Nguyễn Hoàng Lâm
(Thành phố Hồ Chí Minh)
2005 Nguyễn Vũ Quân
(Hà Nội)
Trịnh A Sáng
(Thành phố Hồ Chí Minh)
Võ Văn Hoàng Tùng
(Đà Nẵng)
2006 Trịnh A Sáng
(Thành phố Hồ Chí Minh)
Nguyễn Thành Bảo
(Bà Rịa-Vũng Tàu)
Nguyễn Hoàng Lâm
(Thành phố Hồ Chí Minh)
2007 Nguyễn Thành Bảo
(Bà Rịa-Vũng Tàu)
Nguyễn Vũ Quân
(Hà Nội)
Tôn Thất Nhật Tân
(Đà Nẵng)

[sửa] Nữ

Năm Vô địch Hạng nhì Hạng ba
1992 Lê Thị Hương
(Thành phố Hồ Chí Minh)
1993 Lê Thị Hương
(Thành phố Hồ Chí Minh)
1994 Lê Thị Hương
(Thành phố Hồ Chí Minh)
1995 Lê Thị Hương
(Thành phố Hồ Chí Minh)
1996 Lê Thị Hương
(Thành phố Hồ Chí Minh)
Châu Thị Ngọc Giao
(Bình Định)
1997 Lê Thị Hương
(Thành phố Hồ Chí Minh)
1998 Châu Thị Ngọc Giao
(Bình Định)
1999 Hoàng Hải Bình
(Bình Định)
2000 Lê Thị Hương
(Thành phố Hồ Chí Minh)
2001 Ngô Lan Hương
(Thành phố Hồ Chí Minh)
Lê Thị Hương
(Thành phố Hồ Chí Minh)
Hoàng Hải Bình
(Bình Định)
2002 Ngô Lan Hương
(Thành phố Hồ Chí Minh)
Nguyễn Hoàng Ngọc Thảo
(Thành phố Hồ Chí Minh)
Lê Thị Hương
(Thành phố Hồ Chí Minh)
2003 Phạm Thu Hà
(Hà Nội)
Hà Mai Hoa
(Bộ Công an)
Lê Thị Hương
(Thành phố Hồ Chí Minh)
2004 Hoàng Hải Bình
(Thành phố Hồ Chí Minh)
Ngô Lan Hương
(Thành phố Hồ Chí Minh)
Lê Thị Hương
(Thành phố Hồ Chí Minh)
2005 Ngô Lan Hương
(Thành phố Hồ Chí Minh)
Hoàng Hải Bình
(Thành phố Hồ Chí Minh)
Phạm Thu Hà
(Hà Nội)
2006 Ngô Lan Hương
(Thành phố Hồ Chí Minh)
Nguyễn Phi Liêm
(Bộ Công an)
Hoàng Hải Bình
(Thành phố Hồ Chí Minh)
2007 Ngô Lan Hương
(Thành phố Hồ Chí Minh)
Nguyễn Hoàng Yến
(Thành phố Hồ Chí Minh)
Đàm Thị Thuỳ Dung
(Thành phố Hồ Chí Minh)

[sửa] Liên kết ngoài