Danh sách các đơn vị hành chính Trung Quốc theo số dân

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tiêu bản:China divisions by

Bản đồ thể hiện dân số các đơn vị hành chính của CHND Trung Hoa.
Bản đồ thể hiện dân số các đơn vị hành chính của CHND Trung Hoa.

Dưới đây là danh sách theo thứ tự các đơn vị hành chính của Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (CHNDTH), bao gồm tất cả các tỉnh, các khu tự trị, thành phố trực thuộc trung ương và đặc khu hành chính, lưu ý danh sách này tính vào thời điểm cuối năm 2004.

Tỉnh Đài Loan, hoàn toàn nằm dưới quyền quản lý của Trung Hoa dân quốc (THDQ), không có trong danh sách này, trong khi số dân của tỉnh Phúc Kiến không bao gồm dân số của phần tỉnh Phúc Kiến thuộc Trung Hoa dân quốc. Dân số của Trung Hoa dân quốc , với quyền kiểm soát các đảo Đài Loan, Bành Hồ, Mã Tổ, Kim Môn, ..., được biết với tên gọi Địa khu tự do hoặc địa khu Đài Loan, nằm ở cuối của danh sách.

Hạng Đơn vị hành chính Dân số
- Trung Quốc 1.301.531.005
1 Hà Nam 97.170.000
2 Sơn Đông 91.800.000
3 Tứ Xuyên 87.250.000
4 Quảng Đông 83.040.000
5 Giang Tô 74.330.000
6 Hà Bắc 68.090.000
7 Hồ Nam 66.980.000
8 An Huy 64.610.000
9 Hồ Bắc 60.160.000
10 Quảng Tây[1] 48.890.000
11 Chiết Giang 47.200.000
12 Vân Nam 44.150.000
13 Giang Tây 42.840.005
14 Liêu Ninh 42.170.000
15 Quý Châu 39.040.000
16 Hắc Long Giang 38.170.000
17 Thiểm Tây 37.050.000
18 Phúc Kiến 35.110.000
19 Sơn Tây 33.350.000
20 Trùng Khánh[2] 31.220.000
21 Cát Lâm 27.090.000
22 Cam Túc 26.190.000
23 Nội Mông[1] 23.840.000
24 Tân Cương[1] 19.630.000
25 Thượng Hải[2] 17.420.000
26 Bắc Kinh[2] 14.930.000
27 Thiên Tân[2] 10.240.000
28 Hải Nam 8.180.000
29 Hong Kong[3] 6.915.700
30 Ninh Hạ[1] 5.880.000
31 Thanh Hải 5.390.000
32 Tây Tạng[1] 2.740.000
33 Macau[3] 465.300
  1. 1,0 1,1 1,2 1,3 1,4 Khu tự trị
  2. 2,0 2,1 2,2 2,3 Thành phố trực thuộc trung ương
  3. 3,0 3,1 Đặc khu hành chính
  • Số người trong Quân đội giải phóng nhân dân - khoảng 2.500.000

  • Dân số Trung Hoa dân quốc - 22.689.122 người