N

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng chữ cái:

A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

N, n là chữ thứ 14 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 16 trong chữ cái tiếng Việt. Nguồn gốc của N có lẽ là chữ nûn của tiếng Xê-mít.

  • Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ N hoa có giá trị 78 và chữ n thường có giá trị 110.
  • Trong hệ đo lường quốc tế:
    • N là ký hiệu của newton.
    • n được dùng cho tiền tố nano – hay 10-9.
  • Trong hoá học, N là ký hiệu cho chất nitơ.
  • Trong vật lý, n là ký hiệu cho hạt neutron.
  • Trong hóa sinh học, N là biểu tượng cho asparagine.
  • Trong toán học, chữ \mathbb{N} bảng đen đậm chỉ tới tập hợp các số tự nhiên.
  • Trong môn cờ vua, N là ký hiệu để ghi quân Ngựa (Knight) vì K được dùng cho quân Vua (King).
  • Theo mã số xe quốc tế, N được dùng cho Na Uy (Norge).
  • N được gọi là November trong bảng chữ cái âm học NATO.
  • Trong bảng chữ cái Hy Lạp, N tương đương với Ν và n tương đương với ν.
  • Trong bảng chữ cái Cyrill, N tương đương với Н và n tương đương với н.