Đêca
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đêca (viết tắt da) là một độ lớn trong SI được viết liền trước một đơn vị đo của SI để chỉ đơn vị lớn gấp 10 lần.
Độ lớn này theo tiếng Hy Lạp nghĩa là mười.
Đêca (viết tắt da) là một độ lớn trong SI được viết liền trước một đơn vị đo của SI để chỉ đơn vị lớn gấp 10 lần.
Độ lớn này theo tiếng Hy Lạp nghĩa là mười.