Nguyễn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Xin xem các mục từ khác có tên tương tự ở Nguyễn (định hướng).
Chữ Nguyễn bằng chữ Hán
Chữ Nguyễn bằng chữ Hán

Nguyễn (chữ Hán: 阮, bính âm: Ruan) là một họ của người Việt. Họ Nguyễn rất phổ biến ở Việt Nam.

Chữ "Nguyễn" ngoài nghĩa là một họ phổ biến của người Việt, nó còn có nghĩa gốc là tên của một nhạc cụ cổ xưa. Trong tiếng Hán, chữ Nguyễn được phiên âm là Ruǎn (tiếng Quan Thoại) hoặc Yun2 (tiếng Quảng Đông), và được viết là 阮 (xem thêm hình bên phải).

Nó cũng là một dòng họ lớn có lịch sử lâu đời. Nhiều đời vua của Việt Nam mang họ này, như các chúa Nguyễn và đời nhà Nguyễn. Tuy nhiên không phải tất cả những người mang họ Nguyễn đều có một mối quan hệ gì đó, thậm chí họ chẳng tìm thấy một tí "dây mơ rễ má" gì ngoại trừ cùng là người Việt.

[sửa] Độ phổ biến

Theo một số nghiên cứu, khoảng 40% người Việt có họ này[1][2]. Ngoài Việt Nam, họ này cũng phổ biến ở những nơi có người Việt định cư. Tại Úc, họ này đứng thứ 7[3], là họ không bắt nguồn từ Anh phổ biến nhất. Tại Pháp, họ này đứng thứ 54[4]. Tại Hoa Kỳ, họ Nguyễn được xếp hạng 229 trên tổng số 88799 họ ở Mỹ trong cuộc Điều tra Dân số năm 1990[5], là họ gốc thuần Á châu phổ biến nhất.

[sửa] Tham khảo

Có nội dung lấy theo Hội Bảo tồn Văn hóa Chữ Nôm.

  1. Lê Trung Hoa, Họ và tên người Việt Nam, NXB Khoa học - Xã hội, 2005
  2. Vietnamese names
  3. The Age. Nguyens keeping up with the Joneses. Được truy cập ngày 2006-09-09.
  4. Họ tại Pháp
  5. Thứ tự các họ tại Hoa Kỳ trong Điều tra Dân số năm 1990