Tam giác Pascal
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tam giác Pascal là tên gọi tam giác số để tính các hệ số của khai triển nhị thức.

Khi viết các hệ số lần lượt với n = 0,1,2,... ta được bảng
n | k | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | .... | |
0 | 1 | ||||||
1 | 1 | 1 | |||||
2 | 1 | 2 | 1 | ||||
3 | 1 | ![]() |
3 | 1 | |||
4 | 1 | 4 | 6 | 4 | 1 | ||
5 | 1 | 5 | 10 | 10 | 5 | 1 | |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Trong tam giác số này, bắt đầu từ hàng thứ hai, mỗi số ở hàng thứ n từ cột thứ hai đến cột n-1 bằng tổng hai số đứng ở hàng trên cùng cột và cột trước nó. Sơ dĩ có quan hệ này là do có công thức truy hồi
