Nanômét

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Một nanômét (viết tắt là nm) là một khoảng cách bằng một phần tỉ mét.

Trong hệ đo lường quốc tế, nanômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.

Chữ nanô (hoặc trong viết tắt là n) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia 1000 000 000 lần. Xem thêm trang Độ lớn trong SI.

[sửa] Xem thêm