H
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bảng chữ cái:
A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
H, h là chữ thứ tám trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 11 trong chữ cái tiếng Việt.
- Trong tin học:
- Trong hệ đo lường quốc tế:
- Trong vật lý học:
- h là hằng số Planck.
hlà hằng số Dirac.- Trong nhiệt động lực học, h là enthalpy của một vật/hệ thống.
- Trong hóa học, H là ký hiệu cho hiđrô.
- Trong hóa sinh học, H là ký hiệu của histidin.
- Trong toán học,
đại diện cho quatenion (dựa vào tên của William Rowan Hamilton).
- Chữ h bắt đầu của nhiều từ trong tiếng Pháp thường không được phát âm (h muet).
- Bom H là một loại vũ khí hạt nhân.
- Theo mã số xe quốc tế, H được dùng cho Hungary.
- H được gọi là Hotel trong bảng chữ cái âm học NATO.
- Trong bảng chữ cái Hy Lạp, đã có một thời H tương đương với Η và h tương đương với η.