Hàn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tra hàn trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary

Hàn trong tiếng Việt có thể là:

  • Một từ Hán-Việt, mang nghĩa lạnh lẽo như trong các từ: đại hàn, tiểu hàn, hàn đới, hàn phong, hàn giang.
    • Hàn thử biểu: Nhiệt kế.
    • Hàn lộ: Một tiết trong 24 tiết khí, tức tiết Sương giáng.
    • Hàn thực: Một tết diễn ra vào ngày 3 tháng 3 âm lịch. Vào ngày này, người ta chỉ ăn đồ nguội. Hiện nay, vào ngày tết này ít người làm như vậy.
  • Một quá trình công nghệ, xem Hàn (công nghệ).
  • Trong y học cổ truyền Trung Quốc và Việt Nam, khi nói hàn theo nguyên lý Âm Dương thì trong cơ thể âm cường dương suy. Nó trái nghĩa với nhiệt.
  • Dân tộc hay quốc gia tại bán đảo Triều Tiên:
  • Hàn, một họ người tại Đông Á.
Ngôn ngữ khác