Cá bơn Đại Tây Dương
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cá bơn Đại Tây Dương | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Psetta maxima |
||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||
|
||||||||||
Chi | ||||||||||
Lepidorhombus |
Cá bơn Đại Tây Dương (họ Scophthalmidae) là một nhóm cá sống ở các vùng biển hay nước lợ. Tên khoa học của nó xuất phát từ tiếng Hy Lạp, với skopein có nghĩa là "nhìn" và ophthalmos nghĩa là "mắt". Các loài này tìm thấy ở Đại Tây Dương, biển Ban Tích, Địa Trung Hải và biển Đen.
[sửa] Xem thêm
- Danh sách các tên gọi các loài cá phổ biến
- Danh sách các họ cá
- Cá bơn
- Cá bơn Mỹ (họ Achiridae)
- Cá bơn Bắc Âu hay cá bơn Đông Mỹ (các họ: Achiropsettidae (cá bơn miền nam), Bothidae (cá bơn mắt trái), Pleuronectidae (cá bơn mắt phải)).
- Cá thân bẹt (bộ Pleuronectiformes)