Lách (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

  • Lách (danh từ) là một cơ phận trong ổ bụng của con người, còn gọi là lá lách.
  • Lách (từ thuần Việt) là động từ chỉ chuyển động qua một không gian chật chội, thường cần phải thay đổi tư thế khi đi qua (lách qua cánh cửa hẹp, lách qua đám đông v.v.). Từ này cũng thường được viết ghép với một số từ khác để tạo các từ kép như là "luồn lách", "viết lách", ...