Ac
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Từ có một chữ cái |
Từ có hai chữ cái |
Từ có ba chữ cái |
Từ có bốn chữ cái |
Từ có năm chữ cái trở lên |
Là một từ viết tắt, AC dùng để chỉ:
- điện xoay chiều (tiếng Anh: Alternating Current), xem thêm DC
Là một ký hiệu, Ac dùng để chỉ:
- Actinium, nguyên tố hóa học, theo bảng tuần hoàn
Là một mã, AC dùng để chỉ:
- Antigua và Barbuda, theo danh sách mã các nước NATO, alpha-2
-
- theo danh sách mã các nước NATO, alpha-3 thì Antigua và Barbuda có mã alpha-3 là ATG
- Đảo Ascension, theo danh sách miền Internet cấp cao nhất (TLD–Top level domain)
- Acre, một bang của Brasil, theo chuẩn ISO 3166-2 (danh sách các đơn vị hành chính một quốc gia); (xem ISO 3166-2:BR)
- Västerbotten, một tỉnh của Thụy Điển, theo chuẩn ISO 3166-2 (danh sách các đơn vị hành chính một quốc gia) ; (xem ISO 3166-2:SE)
- mã AITA của hãng hàng không Air Canada (Canada),
-
- theo mã OACI, Air Canada có mã là ACA