Đa đa
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đa đa trong tiếng Việt có thể là:
- Chim đa đa (tên gọi khác: chim bắt tép kho cà, gà gô), thuộc bộ Gà (Galliformes), họ Trĩ (Phasianidae) chi: Francolinus tên khoa học: Francolinus pintadeanus.
- Lưu ý là từ gà gô là danh từ chung chỉ nhiều họ, chi hoặc loài chim khác nhau có hình dáng bề ngoài giống gà, sống định cư, kiếm ăn riêng lẻ hoặc từng đôi, thích sống trong các bụi cây và đồi cỏ tranh, làm ổ đẻ trứng dưới đất. Riêng chi Francolinus hiện biết 41 loài khác nhau. Ngoài ra, các chi khác như chi Tetrao: gà gô lia (Tetrao tetrix), gà gô đen (Tetrao urogallus), chi Lagopus: gà gô trắng Alpes (Lagopus mutus), chi Alectoris: gà gô đá (Alectoris graeca) v.v. Thức ăn chủ yếu của chúng là thực vật và hạt. Các họ, chi, loài này không có ở Việt Nam.
- Đa-đa: cách gọi cho thày dạy môn Yoga (còn cô giáo thì được gọi là Đi-đi)
- Trào lưu Đa đa
- Tên gọi khác của một loại thực vật là cây đa, tên khoa học: Ficus bengalensis.