Hoa (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tra hoa trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary

Hoa trong tiếng Việt có nhiều nghĩa:

  • Khi nó đứng độc lập như một danh từ có nghĩa, thì người ta hiểu như nó chỉ về cơ quan sinh sản của các loại thực vật hạt kín theo phân loại là Magnoliophyta. Cụ thể xem Hoa (thực vật).
  • Trong lịch sử và địa lý, khi nói Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Hạ, Trung Hoa... là đều chỉ tới các địa danh, khu vực hay nền văn minh của người Trung Quốc nói chung. Cụ thể xem trong các bài liên quan.
    • người Hoa: chỉ người Trung Quốc nói chung (không nhầm với người Hán là một dân tộc chính ở Trung Quốc) hay công dân ở các quốc gia khác mà có gốc gác Trung Hoa, giống như Hoa kiều.