T

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng chữ cái:

A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

T, t là chữ thứ 20 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 24 trong chữ cái tiếng Việt.

  • Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ T hoa có giá trị 84 và chữ t thường có giá trị 116.
  • Trong hệ đo lường quốc tế:
    • t đôi khi được dùng như ký hiệu cho tấn, hay 1000 kilôgam.
    • T là ký hiệu cho tiền tố têra, hay 1012.
  • Trong hóa sinh học, T là biểu tượng cho threonine và thymine.
  • Trong hóa học, T là ký hiệu cho triti, một dạng của hiđrô.
  • Trong vật lý hạt, t là ký hiệu cho quark top.
  • T được gọi là Tango trong bảng chữ cái âm học NATO.
  • Trong bảng chữ cái Hy Lạp, T tương đương với Τ và t tương đương với τ.
  • Trong bảng chữ cái Cyrill, T tương đương với Т và t tương đương với т.