Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2006

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bộ môn Bóng đá tại Á vận hội 2006 được thi đấu tại Doha, Qatar từ ngày 18 tháng 11 cho đến này 15 tháng 12, 2006. Nội dung này thi đấu sớm hơn hai tuần so với ngày khai mạc chính thức của đại hội.

Giải đấu quy tụ 30 đội tuyển nam, và 8 đội tuyển nữ.

Cũng giống như ở Thế vận hội, nội dung cho nam chỉ dành cho những cầu thủ dưới 23 tuổi, đồng thời mỗi đội được tăng cường 3 cầu thủ không phải chịu giới hạn này.

Mục lục

[sửa] Các sân vận động

Thành phố Sân vận động Câu lạc bộ sở hữu Sức chứa
Al-Wakra Al-Wakra Al-Wakra 20.000
Doha Al-Ahly Al-Ahli 20.000
Al-Rayyan Umm-Affai Al-Rayyan 25.000
Doha Al-Gharrafa Al-Gharrafa 25.000
Doha Qatar Sports Club Qatar Sports Club 19.000
Doha Jassim Bin Hamad Al-Sadd 15.000
Doha Grand Hamad Al-Arabi 13.000

[sửa] Nam - Vòng 1

[sửa] Bảng A

Đội tuyển số trận thắng hoà thua bàn thắng bàn thua điểm
Jordan 3 1 2 0 13 0 5
Kyrgyzstan 3 1 2 0 9 2 5
Tajikistan 3 1 2 0 6 3 5
Macao, Trung Quốc 3 0 0 3 1 25 0
18 tháng 11, 2006
16:00
Jordan 0–0 Tajikistan Al-Wakra
Lượng khán giả: 212
Trọng tài: Abdullah Balideh
18 tháng 11, 2006
18:00
Kyrgyzstan 7–0 Macao, Trung Quốc Al-Wakra
Lượng khán giả: 212
Trọng tài: Abdulrahman Racho
Sydykov 34'
Harchenko 47'
Verevkin 62'
Ishenbaev 65'
Malinin 85', 87'
Mirzaliev 89'
21 tháng 11, 2006
16:00
Tajikistan 4–1 Macao, Trung Quốc Al-Wakra
Lượng khán giả: 210
Trọng tài: Akrishnan Ramachandran
Nosirov 5'
Khasanov 40'
Makhmudov 73', 92'
Lao Pak-Kin 74' (lưới nhà)
Leong Chong In 45+1'
21 tháng 11, 2006
18:00
Kyrgyzstan 0–0 Jordan Al-Wakra
Lượng khán giả: 210
Trọng tài: Abdulrahman Al Amri
24 tháng 11, 2006
16:00
Macao, Trung Quốc 0–13 Jordan Al-Wakra
Lượng khán giả: 1011
Trọng tài: Khadum Auda Lazim
Saify 8', 9', 48', 60', 89'
Un Tak-Ian 10' (lưới nhà)
Alsapah 13', 16'
Al-Mbaydin 20', 90'
Lao Pak-Kin 45+1' (lưới nhà)
Hammad 75'
Maharmeh 81'
24 tháng 11, 2006
16:00
Kyrgyzstan 2–2 Tajikistan Al-Ahli
Lượng khán giả: 150
Trọng tài: Yang Zhiqiang
Chikishev 21', 26' Khasanov 5', 10'

[sửa] Bảng B

Đội tuyển số trận thắng hoà thua bàn thắng bàn thua điểm
Iraq 3 2 1 0 8 0 7
Syria 3 1 2 0 4 1 5
Singapore 3 0 2 1 1 3 2
Indonesia 3 0 1 2 2 11 1
18 tháng 11, 2006
16:00
Singapore 0–0 Syria Al-Ahli
Lượng khán giả: 1000
Trọng tài: Al-Gharafy Naser
18 tháng 11, 2006
18:00
Indonesia 0–6 Iraq Al-Ahli
Lượng khán giả: 1300
Trọng tài: Yang Zhiqiang
Muhamed 18'
Mohammed 24'
Abd Alla 36', 63'
Alwan 82'
Rehema 89'
21 tháng 11, 2006
16:00
Indonesia 1–4 Syria Al-Ahli
Lượng khán giả: 1000
Trọng tài: Abdulrahman Abdou
Nugraha 50' Alaga 2', 11'
Al Said 17'
Alhamwi 87'
21 tháng 11, 2006
18:00
Singapore 0–2 Iraq Al-Ahli
Lượng khán giả: 300
Trọng tài: Abdullah Balideh
Abd Alla 5'
Mahmoud 7'
24 tháng 11, 2006
18:00
Iraq 0–0 Syria Al-Ahli
Lượng khán giả: 2200
Trọng tài: Krishnan Ramachandran
24 tháng 11, 2006
18:00
Singapore 1–1 Indonesia Al-Wakrah
Lượng khán giả: 1803
Trọng tài: Naser Alghafari
Shariff 83' Sucipto 53'

[sửa] Nam - Vòng 2

[sửa] Bảng A

Đội tuyển số trận thắng hoà thua bàn thắng bàn thua điểm
Uzbekistan 3 3 0 0 6 2 9
Qatar 3 2 0 1 7 2 6
UAE 3 0 1 2 3 7 1
Jordan 3 0 1 2 2 7 1
28 tháng 11, 2006
17:15
UAE 1–2 Uzbekistan Sân Jassim Bin Hamad
Lượng khán giả: 3005
Trọng tài: Bae Jae-Yong
Al Marzooqi 69' Geynrikh 44', 55'

28 tháng 11, 2006
19:45
Qatar 3–0 Jordan Sân Jassim Bin Hamad
Lượng khán giả: 9123
Trọng tài: Hiroyoshi Takayama
Quintana 6'
Mohd 69'
Abdul Rahman 71'

02 tháng 12, 2006
17:15
UAE 1–1 Jordan Sân Jassim Bin Hamad
Trọng tài: Yang Zhiqiang
Khaleifi 59' Al-Saify 45'

02 tháng 12, 2006
19:45
Uzbekistan 1–0 Qatar Sân Jassim Bin Hamad
Trọng tài: Krishnan Ramachandran
Geynrikh 67'

05 tháng 12, 2006
19:45
Qatar 4–1 UAE Sân Jassim Bin Hamad
Trọng tài: Yang Zhiqiang
Quintana 8', 54'
Koni 19'
Abdulmajid 62'
Al Hammadi 64'

05 tháng 12, 2006
19:45
Uzbekistan 3–1 Jordan Sân Al-Gharrafa
Trọng tài: Mahmoud Rafeie
Geynrikh 11'
Denisov 47'
Djeparov 74'
Al-Saify 35'

[sửa] Bảng B

Đội tuyển số trận thắng hoà thua bàn thắng bàn thua điểm
Hàn Quốc 3 3 0 0 6 0 9
Bahrain 3 2 0 1 7 3 6
Việt Nam 3 1 0 2 6 5 3
Bangladesh 3 0 0 3 2 13 0
28 tháng 11, 2006
17:15
Hàn Quốc 3–0 Bangladesh Sân Al-Gharrafa
Lượng khán giả: 102
Trọng tài: Marat Ismailov
Lee Chun-Soo 2'
Park Chu-Young 58', 74'

28 tháng 11, 2006
19:45
Bahrain 2–1 Việt Nam Sân Al-Gharrafa
Lượng khán giả: 75
Trọng tài: Gowder Ajja
Adnan 33', 44' (pen) Lê Công Vinh 40'

02 tháng 12, 2006
17:15
Việt Nam 0–2 Hàn Quốc Sân Grand Hamad
Trọng tài: Abdullah Balideh
Lee Ho 7'
Kim Jin-Kyu 90+2'

02 tháng 12, 2006
19:45
Bahrain 5–1 Bangladesh Sân Grand Hamad
Trọng tài: Ng Kai Lam
Hasan 27', 72'
Husain 39' (pen), 75'
Adnan 80'
Zahid 88'

05 tháng 12, 2006
19:45
Hàn Quốc 1–0 Bahrain Sân Umm-Affai
Trọng tài: Krishnan Ramachandran
Oh Beom-Seok 57'

05 tháng 12, 2006
19:45
Việt Nam 5–1 Bangladesh Sân Grand Hamad
Trọng tài: Atallah Jatli Al Enezi
Phan Thanh Bình 13', 47', 49'
Lê Công Vinh 72'
Lê Tấn Tài 76'
Munna 41'

[sửa] Bảng C

Đội tuyển số trận thắng hoà thua bàn thắng bàn thua điểm
Thái Lan 3 3 0 0 4 0 9
Kuwait 3 2 0 1 5 1 6
Kyrgyzstan 3 1 0 2 3 5 3
Palestine 3 0 0 3 0 6 0
28 tháng 11, 2006
17:15
Thái Lan 1–0 Palestine Sân Umm-Affai
Lượng khán giả: 501
Trọng tài: Ali Albadwawi
Nutnum 11'

28 tháng 11, 2006
19:45
Kuwait 3–0 Kyrgyzstan Sân Umm-Affai
Lượng khán giả: 202
Trọng tài: Ng Kai Lam
Sanad 57'
Almosawi 74'
Al-Mutawa 90+1'

02 tháng 12, 2006
17:15
Kyrgyzstan 0–2 Thái Lan Sân Umm-Affai
Trọng tài: Khadum Auda Lazim
Winothai 7'
Suksomkit 46'

02 tháng 12, 2006
19:45
Kuwait 2–0 Palestine Sân Umm-Affai
Trọng tài: Hiroyoshi Takayama
Alenezi 15'
Almutawa 70'

05 tháng 12, 2006
17:15
Thái Lan 1–0 Kuwait Sân Al-Gharrafa
Trọng tài: Ajja Gowder
Winothai 37' (pen)

05 tháng 12, 2006
17:15
Kyrgyzstan 3–0 Palestine Sân Umm-Affai
Trọng tài: Hiroyoshi Takayama
Harchenko 39'
Ablakimov 42'
Valiev 58'
Ngôn ngữ khác