Men

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tra men trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary

Men trong tiếng Việt có thể là:

  • Tên gọi chung của một nhóm sinh vật thuộc giới Nấm. Xem bài Men (sinh vật).
  • Tên gọi của lớp thủy tinh tráng trên bề mặt đồ gốm sứ. Xem bài Men gốm.
  • Lớp khoáng chất che phủ trên bề mặt răng. Xem bài Men răng.