Danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc Trung Đông
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sau đây là danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ Trung Đông, được lấy theo định nghĩa về của Hiệp hội Vận chuyển Hàng không Quốc tế. Định nghĩa này - tới đầu năm 2006 - bao gồm Bahrain, Ai Cập, Iran, Iraq, Israel, Jordan, Kuwait, Liban, các vùng lãnh thổ Palestine, Oman, Qatar, Ả Rập Saudi, Sudan, Syria, Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất và Yemen [1]. Định nghĩa này được sử dụng rộng rãi trong những cách tính vé và thuế hành khách và hàng hóa trên thế giới.
Mục lục |
[sửa] Các chỉ số cơ bản
Thứ tự | Quốc gia | Diện tích | Dân số | Mật độ dân cư |
---|---|---|---|---|
1 | Bahrain | 665 | 688.345[1] | 987 |
2 | Ai Cập | 1.001.450 | 77.505.756 | 77 |
3 | Iran | 1.648.195 | 68.588.433 | 41 |
4 | Iraq | 437.072 | 26.000.000 | 62 |
5 | Israel | 20.770 | 7.015.680 | 333 |
6 | Jordan | 92.300 | 5.759.732 | 62 |
7 | Kuwait | 17.818 | 2.992.000 | 131 |
8 | Liban | 10.452 | 3.826.018 | 358 |
9 | Các vùng lãnh thổ Palestine |
6.220 | 3.888.292 | 632.52 |
10 | Oman | 212.460 | 3.001.583 | 14 |
11 | Qatar | 11.437 | 863.051 | 75 |
12 | Ả Rập Saudi | 1.960.582 | 26.417.599¹ | 13 |
13 | Sudan | 2.505.810 | 41.236.378 | 16.5 |
14 | Syria | 185.180 | 18.448.752 | 99 |
15 | Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất |
83.600 | 4.496.000 | 54 |
16 | Yemen | 527.970 | 20.727.063 | 39 |
[sửa] Xếp hạng theo thu nhập bình quân đầu người

bản đồ Trung Đông
Xếp hạng dưới đây dựa theo số liệu năm 2005 của Quỹ Tiền tệ Thế giới. Trong bảng dưới đây không có số liệu của Palestine.
Thứ tự [2] | Thứ tự[3] | Quốc gia | Thu nhập bình quân đầu người |
---|---|---|---|
1 | 7 | Qatar | 47,519 |
2 | 21 | Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất |
28,582 |
3 | 25 | Kuwait | 26,020 |
4 | 30 | Israel | 18,266 |
5 | 36 | Bahrain | 16,153 |
6 | 39 | Ả Rập Saudi | 13,316 |
7 | 40 | Oman | 12,495 |
8 | 58 | Liban | 6,033 |
9 | 89 | Iran | 2,825 |
10 | 101 | Jordan | 2,219 |
11 | 107 | Iraq | 1,783 |
12 | 115 | Syria | 1,418 |
13 | 116 | Ai Cập | 1,316 |
14 | 131 | Sudan | 783 |
15 | 146 | Yemen | 586 |
[sửa] Chú thích
- ▲ Gồm cả 235.108 không mang quốc tịch (ước tính, tháng 7 năm 2005)
- ▲ So sánh với các nước trong khu vực Trung Đông
- ▲ So với các nước trên thế giới
[sửa] Xem thêm
Các nước và lãnh thổ ở Trung Đông |
---|
Ai Cập | Ả Rập Saudi | Bahrain | Bờ Tây | Dải Gaza | Iran | Iraq | Israel | Jordan | Kuwait | Kypros (Síp) | Liban | Oman | Qatar | Syria | Thổ Nhĩ Kỳ | Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | Yemen |