Danh sách các thành phố Thái Lan theo dân số
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
[sửa] Các thành phố lớn nhất Thái Lan
Xếp theo dân số sống trong nội thị. ( 10/2006 )
Xếp hạng | Thành phố | Dân số | Tỉnh |
---|---|---|---|
1 | Bangkok (Krung Thep) | > 1 triệu | Krung Thep Maha Nakhon |
2 | Nonthaburi | 266.941 | Nonthaburi |
3 | Pak Kret | 167.138 | Nonthaburi |
4 | Hat Yai | 156.456 | Songkhla |
5 | Chiang Mai | 150.805 | Chiang Mai |
6 | Nakhon Ratchasima | 149.938 | Nakhon Ratchasima |
7 | Udon Thani | 142.670 | Udon Thani |
8 | Surat Thani | 124.665 | Surat Thani |
9 | Khon Kaen | 121.283 | Khon Kaen |
10 | Nakhon Si Thammarat | 106.293 | Nakhon Si Thammarat |
11 | Pattaya | 97.998 | Chon Buri |
12 | Nakhon Sawan | 93.276 | Nakhon Sawan |
13 | Ubon Ratchathani | 86.381 | Ubon Ratchathani |
14 | Nakhon Pathom | 84.535 | Nakhon Pathom |
15 | Phitsanulok | 79.680 | Phitsanulok |
16 | Songkhla | 75.048 | Songkhla |
17 | Phuket | 74.119 | Phuket |
18 | Chiang Rai | 69.297 | Chiang Rai |
19 | Yala | 64.916 | Yala |
20 | Saraburi | 62.516 | Saraburi |
21 | Lampang | 60.378 | Lampang |
22 | Trang | 59.969 | Trang |
23 | Samut Prakan | 56.638 | Samut Prakan |
24 | Samut Sakhon | 56.570 | Samut Sakhon |
25 | Rayong | 55.174 | Rayong |
26 | Nakhon Si Ayutthaya | 54.970 | Phra Nakhon Si Ayutthaya |
Nguồng: Cục quản lý hành chính các tỉnh thuộc Bộ Nội vụ, Chính phủ Vương quốc Thái Lan [1]