P

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng chữ cái:

A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

P, p là chữ thứ 16 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 20 trong chữ cái tiếng Việt.

  • Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ P hoa có giá trị 80 và chữ p thường có giá trị 111.
  • Trong hệ đo lường quốc tế:
    • p được dùng cho tiền tố picô – hay 10-18.
    • P được dùng cho tiền tố pêta – hay 1015.
  • Trong hóa sinh học, P là biểu tượng cho proline.
  • Trong hóa học, P là ký hiệu cho phốt pho.
  • Trong vật lý hạt, p là ký hiệu cho proton.
  • Trong tin học, <p> là một thẻ HTML để bắt đầu một đoạn văn mới.
  • Trong toán học, chữ \mathbb{P} bảng đen đậm chỉ tới tập hợp các số nguyên tố.
  • Trong môn cờ vua, P là ký hiệu để ghi quân Quân (Pawn).
  • Theo mã số xe quốc tế, P được dùng cho Bồ Đào Nha (Portugal).
  • P được gọi là Papa trong bảng chữ cái âm học NATO.
  • Trong bảng chữ cái Hy Lạp, P tương đương với Π và p tương đương với π.
  • Trong bảng chữ cái Cyrill, P tương đương với П và p tương đương với п.