Các thành phố lớn nhất thế giới xếp theo dân số
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
- 31 thành phố lớn nhất theo số liệu của Liên Hiệp Quốc
Hạng | Thành phố | Dân số (triệu) | Quốc gia |
---|---|---|---|
1 | Tokyo | 35,19 triệu. | Tiêu bản:JPN |
2 | Thành phố Mexico | 19,41 triệu. | Tiêu bản:MEX |
3 | New York | 18,71 triệu. | Tiêu bản:USA |
4 | Sao Paulo | 18,33 triệu. | Tiêu bản:BRA |
5 | Mumbai | 18.19 mill. | Tiêu bản:IND |
6 | Delhi | 15.04 mill. | Tiêu bản:IND |
7 | Thượng Hải | 14.50 mill. | Tiêu bản:CHN |
8 | Kolkata | 14.27 mill. | Tiêu bản:IND |
9 | Jakarta | 13.21 mill. | Tiêu bản:IDN |
10 | Buenos Aires | 12.55 mill. | Tiêu bản:ARG |
11 | Dhaka | 12.43 mill. | Tiêu bản:BAN |
12 | Los Angeles | 12.29 mill. | Tiêu bản:USA |
13 | Karachi | 11.60 mill. | Tiêu bản:PAK |
14 | Rio De Janeiro | 11.46 mill. | Tiêu bản:BRA |
15 | Osaka-Kobe | 11.26 mill. | Tiêu bản:JPN |
16 | Cairo | 11.12 mill. | Tiêu bản:EGY |
17 | Lagos | 10.88 mill. | Tiêu bản:NGR |
18 | Bắc Kinh | 10.71 mill. | Tiêu bản:CHN |
19 | Manilla | 10.68 mill. | Tiêu bản:PHI |
20 | Moscow | 10.65 mill | Tiêu bản:RUS |
21 | Paris | 9.82 mill. | Tiêu bản:FRA |
22 | Istanbul | 9.71 mill. | Tiêu bản:TUR |
23 | Seoul | 9.64 mill. | Tiêu bản:KOR |
24 | Chicago | 8.81 mill. | Tiêu bản:USA |
25 | London | 8.50 mill. | Tiêu bản:UK |
26 | Bogotá | 7.74 mill. | Tiêu bản:COL |
27 | Tehran | 7.31 mill. | Tiêu bản:IRN |
28 | Lima | 7.18 mill. | Tiêu bản:PER |
29 | Chennai | 6.91 mill. | Tiêu bản:IND |
30 | Bangkok | 6.59 mill. | Tiêu bản:THA |
31 | Bangalore | 6.46 mill. | Tiêu bản:IND |