Mã Lai

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mã Lai (tiếng Hán: 马来) được dùng để chỉ:

  • Malaysia khi chưa sáp nhập thêm các bang ở miền bắc đảo Borneo, tức là phần Malaysia bán đảo (tiếng Anh: Peninsular Malaysia). Như vậy Mã Lai hoặc Mã Lai Á (tiếng Hán: 马来亚) là tên gọi trước đây của Malaysia. Tuy nhiên một số người Việt, nhất là ở hải ngoại, thường quen dùng từ này để chỉ Malaysia (tiếng Hán: 马来西亚, âm Hán-Việt: Mã Lai Tây Á) hiện nay.
  • Các nước Mã Lai hợp bang (Federated Malay States) tồn tại trước kia.
  • Liên bang Mã Lai trong hai giai đoạn: Malayan Union (1946–1948) và Federation of Malaya (1948–1963). Trung Quốc gọi là Mã Lai Á Liên bang.
  • Bán đảo Mã Lai
  • Tiếng Mã Lai
  • Người Mã Lai
  • Quần đảo Mã Lai
Ngôn ngữ khác