Thánh (định hướng)
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thánh là chữ có nhiều nghĩa:
- Nhân vật lịch sử Việt Nam được tôn làm Thánh. Ví dụ: Thánh Gióng, Đức Thánh Trần...
- Trong văn học cổ, tên gọi Khổng Tử
- Một số tác giả dùng để gọi người đáng kính trọng như "thánh Gandhi"
- Thánh (Công Giáo)
- Những người tử vì đạo được phong thánh. Thánh đạo Hồi.