PT
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Từ có một chữ cái |
Từ có hai chữ cái |
Từ có ba chữ cái |
Từ có bốn chữ cái |
Từ có năm chữ cái trở lên |
PT hoặc pt có thể là:
- viết tắt của phổ thông
- từ viết tắt của phát thanh, ví dụ Đài PT&TH TP.HCM (Đài Phát Thanh và Truyền Hình Thành Phố Hồ Chí Minh)
- chỉ Bồ Đào Nha (Portugal), theo mã quốc gia ISO
- ký hiệu của nguyên tố hóa học platin (Pt)
- ký hiệu của polythiophen (PT)
- Party Group: trong trò chơi Võ Lâm Truyền Kỳ (VLTK) - thuật ngữ pt ám chỉ các thao tác mời tổ đội (mời nhóm) giữa các nhân vật.