Các tỉnh ở Nhật Bản
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiêu bản:Administrative divisions of Japan Đô, Đạo, Phủ, Huyện (tiếng Nhật: todōfuken (都道府県)) là các đơn vị hành chính dưới cấp quốc gia (như cấp tỉnh của Việt Nam) của Nhật Bản. Nhật Bản được chia ra một "đô" (tiếng Nhật 都 to), Tokyo; một "đạo" (tiếng Nhật 道 dō), Hokkaidō; hai "phủ" (tiếng Nhật 府 fu), Osaka và Kyoto; và 43 "huyện" khác (県 ken). Mỗi đơn vị cấp quốc gia thuộc đô, đạo, phủ, huyện này được lãnh đạo bởi 1 thống đốc được bầu cử trực tiếp và một hội đồng đơn viện.
Hệ thống hành chính hiện tại được chính phủ Minh Trị thiết lập tháng 7/1871 với việc bãi bỏ hệ thống han và thiết lập hệ thống (廃藩置県 haihan-chiken). Dù ban đầu có hơn 300 đơn vị cấp này, nhiều đơn vị này là lãnh thổ của Han, con số này được giảm xuống còn 72 cuối năm 1871 và xuóng còn 47 năm 1888. Luật tự trị địa phương năm 1947 đã ban cho các đơn vị cấp dưới quốc gia này nhiều quyền lực chính trị hơn và đã cho thiết lập các hội đồng cấp đô, đạo, phủ, huyện và thống đốc.
[sửa] Danh sách xếp theo bảng chữ cái
đô đạo phủ huyện | tiếng Nhật | Thủ phủ | Vùng | Đảo | Dân số¹ | Diện tích² | Mật độ dân số³ | Số quận | Municip. | ISO |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Huyện Aichi | 愛知県 | Nagoya | Chūbu | Honshū | 7.043.235 | 5.153.81 | 1.366 | 15 | 88 | JP-23 |
Huyện Akita | 秋田県 | Akita | Tōhoku | Honshū | 1.189.215 | 11.612,11 | 102 | 8 | 29 | JP-05 |
Huyện Aomori | 青森県 | Aomori | Tōhoku | Honshū | 1.475.635 | 9.606,26 | 154 | 8 | 61 | JP-02 |
Huyện Chiba | 千葉県 | Chiba | Kantō | Honshū | 5.926.349 | 5.156,15 | 1,149 | 9 | 80 | JP-12 |
Huyện Ehime | 愛媛県 | Matsuyama | Shikoku | Shikoku | 1.493.126 | 5.676,44 | 263 | 7 | 28 | JP-38 |
Huyện Fukui | 福井県 | Fukui | Chūbu | Honshū | 828.960 | 4.188,76 | 198 | 10 | 29 | JP-18 |
Huyện Fukuoka | 福岡県 | Fukuoka | Kyūshū | Kyūshū | 5.015.666 | 4.971,01 | 1,009 | 17 | 91 | JP-40 |
Huyện Fukushima | 福島県 | Fukushima | Tōhoku | Honshū | 2.126.998 | 13.782,54 | 154 | 14 | 85 | JP-07 |
Gifu | 岐阜県 | Gifu | Chūbu | Honshū | 2.107.687 | 10,598.18 | 199 | 11 | 49 | JP-21 |
Gunma | 群馬県 | Maebashi | Kantō | Honshū | 2.024.820 | 6.363,16 | 318 | 12 | 61 | JP-10 |
Huyện Hiroshima | 広島県 | Hiroshima | Chūgoku | Honshū | 2.878.949 | 8.476,95 | 340 | 10 | 37 | JP-34 |
Đạo Hokkaido | 北海道 | Sapporo | Hokkaidō | Hokkaidō | 5.682.950 | 83.452,47 | 68 | 66 | 207 | JP-01 |
Huyện Hyogo | 兵庫県 | Kobe | Kinki | Honshū | 5.550.742 | 8.392,42 | 661 | 13 | 60 | JP-28 |
Ibaraki | 茨城県 | Mito | Kantō | Honshū | 2.985.424 | 6.095,62 | 490 | 13 | 61 | JP-08 |
Ishikawa | 石川県 | Kanazawa | Chūbu | Honshū | 1.180.935 | 4.185,32 | 282 | 7 | 25 | JP-17 |
Iwate | 岩手県 | Morioka | Tōhoku | Honshū | 1.416.198 | 15.278,51 | 93 | 12 | 46 | JP-03 |
Kagawa | 香川県 | Takamatsu | Shikoku | Shikoku | 1.022.843 | 1.861,70 | 549 | 5 | 17 | JP-37 |
Kagoshima | 鹿児島県 | Kagoshima | Kyūshū | Kyūshū | 1.786.214 | 9.132,42 | 196 | 11 | 49 | JP-46 |
Kanagawa | 神奈川県 | Yokohama | Kantō | Honshū | 8.489.932 | 2.415,42 | 3,515 | 7 | 35 | JP-14 |
Kochi | 高知県 | Kochi | Shikoku | Shikoku | 813.980 | 7.104,70 | 115 | 6 | 35 | JP-39 |
Kumamoto | 熊本県 | Kumamoto | Kyūshū | Kyūshū | 1,859,451 | 6,908.45 | 269 | 10 | 48 | JP-43 |
Phủ Kyoto | 京都府 | Kyoto | Kinki | Honshū | 2,644,331 | 4,612.93 | 573 | 6 | 28 | JP-26 |
Mie | 三重県 | Tsu | Kinki | Honshū | 1,857,365 | 5760.72 | 322 | 14 | 69 | JP-24 |
Miyagi | 宮城県 | Sendai | Tōhoku | Honshū | 2,365,204 | 6,861.51 | 325 | 10 | 36 | JP-04 |
Miyazaki | 宮崎県 | Miyazaki | Kyūshū | Kyūshū | 1,170,023 | 6,684.67 | 175 | 8 | 44 | JP-45 |
Nagano | 長野県 | Nagano | Chūbu | Honshū | 2.214.409 | 12.598,48 | 163 | 16 | 120 | JP-20 |
Nagasaki | 長崎県 | Nagasaki | Kyūshū | Kyūshū | 1,516,536 | 4,092.80 | 371 | 9 | 79 | JP-42 |
Huyện Nara | 奈良県 | Nara | Kinki | Honshū | 1,442,862 | 3,691.09 | 391 | 8 | 47 | JP-29 |
Niigata | 新潟県 | Niigata | Chūbu | Honshū | 2,475,724 | 12,582.37 | 197 | 16 | 111 | JP-15 |
Ōita | 大分県 | Ōita | Kyūshū | Kyūshū | 1,221,128 | 5,804.24 | 210 | 12 | 58 | JP-44 |
Okayama | 岡山県 | Okayama | Chūgoku | Honshū | 1.950.656 | 7.008,63 | 278 | 18 | 78 | JP-33 |
Huyện Okinawa | 沖縄県 | Naha | Kyūshū | Ryūkyū Islands |
1.318.281 | 2.271,30 | 580 | 5 | 41 | JP-47 |
Phủ Osaka | 大阪府 | Osaka | Kinki | Honshū | 8.804.806 | 1.893,18 | 4.652 | 5 | 44 | JP-27 |
Saga | 佐賀県 | Saga | Kyūshū | Kyūshū | 876,664 | 2,439.23 | 359 | 8 | 49 | JP-41 |
Saitama | 埼玉県 | Saitama | Kantō | Honshū | 6,938,004 | 3,767.09 | 1,827 | 9 | 90 | JP-11 |
Huyện Shiga | 滋賀県 | Otsu | Kinki | Honshū | 1.342.811 | 4.017,36 | 334 | 11 | 50 | JP-25 |
Huyện Shimane | 島根県 | Matsue | Chūgoku | Honshū | 761.499 | 6.707,32 | 114 | 12 | 59 | JP-32 |
Huyện Shizuoka | 静岡県 | Shizuoka | Chūbu | Honshū | 3.767.427 | 7.328,61 | 484 | 12 | 74 | JP-22 |
Tochigi | 栃木県 | Utsunomiya | Kantō | Honshū | 2.004.787 | 6.408,28 | 313 | 7 | 33 | JP-09 |
Huyện Tokushima | 徳島県 | Tokushima | Shikoku | Shikoku | 823.997 | 4.145,26 | 199 | 10 | 50 | JP-36 |
Đô Tokyo | 東京都 | Shinjuku | Kantō | Honshū | 12,059,237 | 2,187.08 | 5,514 | 1 | 39 | JP-13 |
Tottori | 鳥取県 | Tottori | Chūgoku | Honshū | 613.229 | 3.507,19 | 175 | 6 | 39 | JP-31 |
Huyện Toyama | 富山県 | Toyama | Chūbu | Honshū | 1.120.843 | 4.247,22 | 264 | 6 | 27 | JP-16 |
Huyện Wakayama | 和歌山県 | Wakayama | Kinki | Honshū | 1.069.839 | 4.725,55 | 226 | 7 | 50 | JP-30 |
Yamagata | 山形県 | Yamagata | Tōhoku | Honshū | 1.244.040 | 9,323.34 | 133 | 9 | 44 | JP-06 |
Yamaguchi | 山口県 | Yamaguchi | Chūgoku | Honshū | 1.528.107 | 6.110,76 | 250 | 11 | 56 | JP-35 |
Huyện Yamanashi | 山梨県 | Kofu | Chūbu | Honshū | 888,170 | 4,465.37 | 199 | 8 | 64 | JP-19 |
Notes: ¹ as of 2000 — ² km² — ³ per km²