Tần

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tần có thể chỉ:

  • Tần (nước), một nước chư hầu của nhà Chu, Trung Quốc.
  • Tần (triều đại), triều đại đầu tiên của Trung Quốc sau khi nước này thống nhất.
  • Tiền Tần, Hậu Tần, Tây Tần: các nước thời đại thập lục quốc.
  • Tần (họ), họ người chỉ có ở Trung Quốc.
  • Đại Tần, tên gọi cổ của Trung Quốc chỉ Đế quốc La Mã và Cận Đông.
  • Tần, tên gọi tắt của tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.
  • Một động từ chỉ phương pháp chế biến thực phẩm, trong đó người ta làm chín thức phẩm bằng hơi nước nóng (hấp cách thủy).
Tra Tần trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary

.

Ngôn ngữ khác