Anilin
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anilin | |
---|---|
![]() ![]() |
|
Tổng quan | |
Tên khác | Phenylamin Aminobenzen |
Công thức hóa học | C6H7N |
SMILES | NC1=CC=CC=C1 |
Phân tử gam | 93,13 g/mol |
Bề ngoài | chất lỏng không màu |
số CAS | [62-53-3] |
Thuộc tính | |
Tỷ trọng và pha | 1,0217 g/ml, lỏng |
Độ hoà tan trong nước | 3,6 g/100 ml ở 20°C |
Độ hoà tan trong ethanol, aceton | có thể hoà tan |
Nhiệt độ nóng chảy | - 6,3 °C |
Nhiệt độ sôi | 184,13 °C |
Hằng số axít (pKb) | 9,40 |
Độ nhớt | 3,71 cP ở 25 °C |
Dữ liệu nhiệt động | |
Entanpy tạo thành ΔfH |
? kJ/mol |
Entanpy cháy ΔcH |
-3394 kJ/mol |
Entropy phân tử S |
? J.K-1.mol-1 |
Nguy hiểm | |
MSDS | MSDS ngoài |
Phân loại của EU | Độc (T) Gây ung thư Gây biến đổi gen Nguy hiểm với môi trường |
NFPA 704 | |
Nguy hiểm | R23/24/25, R40, R41, R43, R48/23/24/25, R68, R50 |
An toàn | S1/2, S26, S27, S36/37/39, S45, S46, S61, S63 |
Dữ liệu bổ sung | |
Cấu trúc và tính chất |
n, εr, v.v.. |
Tính chất nhiệt động |
Pha Rắn, lỏng, khí |
Anilin (dữ liệu)#Phổ | UV, IR, NMR, MS |
Hóa chất liên quan | |
Amin thơm liên quan | 1-Naphthylamin 2-Naphthylamin |
Hợp chất liên quan | Phenylhydrazin Nitrosobenzen Nitrobenzen |
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25°C, 100 kPa Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu |
Anilin (aniline) hay có tên khác là phenylamin và aminobenzen là một hợp chất hữu cơ có công thức C6H5NH2. Về công thức cấu tạo của anilin, có 1 nhóm amin liên kết với nhóm phenyl. Anilin được dùng chủ yếu để sản xuất thuốc nhộm, thuốc và polyuretan.