Chi Dây gắm
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
?
Chi Dây gắm |
|||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
|||||||||||||
Phân loại khoa học | |||||||||||||
|
|||||||||||||
|
|||||||||||||
Xem văn bản.
|
Chi Dây gắm (Gnetum) là một chi của khoảng 30-35 loài thực vật hạt trần. Nó là chi duy nhất trong họ Dây gắm (Gnetaceae) và bộ Dây gắm (Gnetales). Chúng là các cây thân gỗ, cây bụi hay dây leo thường xanh ở vùng nhiệt đới.
[sửa] Các loài
- Gnetum phân nhánh Gnetum - 2 loài cây gỗ; đông nam châu Á
- Gnetum gnemon - Rau bép
- Gnetum phân nhánh Micrognemones - 2 loài dây leo; vùng nhiệt đới miền tây châu Phi
- Gnetum africanum
- Gnetum buchholzianum
- Gnetum phân nhánh Araeognemones - 9 loài dây leo; cùng nhiệt đới Nam Mỹ và Trung Mỹ - Ituá
- Gnetum amazonicum
- Gnetum camporum
- Gnetum leyboldii
- Gnetum nodiflorum
- Gnetum paniculatum
- Gnetum schwackeanum
- Gnetum urens
- Gnetum venosum
- Gnetum phân nhánh Cylindrostachys - khoảng 20 loài dây leo; miền nam châu Á.
- Gnetum arboreum
- Gnetum catasphaericum
- Gnetum contractum
- Gnetum costatum
- Gnetum cuspidatum
- Gnetum diminutum
- Gnetum giganteum
- Gnetum gnemonoides
- Gnetum gracilipes
- Gnetum hainanense
- Gnetum klossii
- Gnetum latifolium - Dây gắm lá rộng
- Gnetum leptostachyum
- Gnetum loerzingii
- Gnetum luofuense
- Gnetum macrostachyum
- Gnetum microcarpum
- Gnetum montanum - Dây gắm
- Gnetum neglectum
- Gnetum oxycarpum
- Gnetum parvifolium
- Gnetum pendulum
- Gnetum ridleyi
- Gnetum tenuifolium
- Gnetum ula
[sửa] Sử dụng
Nhiều loài thuộc chi Gnetum là ăn được, với hạt được đem nướng và lá được sử dụng như là rau ăn. Một số loài còn có công dụng như là các loại cây thuốc.