Công

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tra công trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary

Công trong tiếng Việt có nhiều hơn một nghĩa. Tùy theo ngữ cảnh, nó có thể là:

  • Cách gọi của công cơ học trong vật lý.
  • Tên gọi chung của ba loài chim thuộc các chi Pavo và Afropavo trong họ Phasianidae (họ gà lôi/chim trĩ). Xem bài Công (chim).
  • Công tước, một tước vị quý tộc của chế độ quân chủ.
  • Gọi tắt của công cộng.
  • Một đơn vị đo diện tích ruộng đất, thường dùng ở miền Tây Nam bộ Việt Nam, bằng 1000 m2 (1/10 ha).