Đông

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trong tiếng Việt, Đông có nhiều nghĩa:

  • Hướng Đông là một trong các hướng chính của la bàn
  • Mùa Đông là mùa lạnh trong bốn mùa thay đổi thời tiết trong năm
  • Đông là hiện tượng vật lý khi chất lỏng bị làm lạnh và trở thành dạng cứng - như nhiệt độ đông lạnh của nước đá
  • Đông dùng để chỉ mật độ dân số cao trong một vùng hay phạm trù - như đông đúc, đông người, số đông.