Pascal

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Để đọc về các sử dụng khác, xem Pascal (định hướng).

Pascal (kí hiệu Pa) là đơn vị đo áp suất trong hệ đo lường quốc tế (SI). Nó là một đơn vị dẫn xuất trong SI nghĩa là nó được tính từ các đơn vị "cơ bản" hơn. Cụ thể, do áp suấtlực trên diện tích:

1 Pa = 1 N/

Đơn vị đo lực, N, trong SI cũng là một đơn vị dẫn xuất, nên, quy về đơn vị cơ bản của SI:

1 Pa = 1 kg m-1 s-2

Kí hiệu Pa còn dùng để chỉ sức căng, độ dẻo, và sức dãn.

[sửa] Hệ thống SI

Bội số Tên Kí hiệu Bội số Tên Kí hiệu
100 pascal Pa      
101 đêcapascal daPa 10–1 đêxipascal dPa
102 hêctôpascal hPa 10–2 xentipascal cPa
103 kilôpascal kPa 10–3 milipascal mPa
106 mêgapascal MPa 10–6 micrôpascal µPa
109 gigapascal GPa 10–9 nanôpascal nPa
1012 têrapascal TPa 10–12 picôpascal pPa
1015 pêtapascal PPa 10–15 femtôpascal fPa
1018 exapascal EPa 10–18 atôpascal aPa
1021 zêtapascal ZPa 10–21 zéptôpascal zPa
1024 yôtapascal YPa 10–24 yóctôpascal yPa

[sửa] Nguồn gốc

Đặt theo tên của Blaise Pascal, nhà toán lý học và nhà triết học lỗi lạc người Pháp.

[sửa] So sánh với các đơn vị áp suất khác

1 barơ 100 000 Pa
1 barye 0,1 Pa
1 milibarơ 100 Pa
1 không khí 101 325 Pa
1 mmHg (hay Torr) 133,322 Pa
1 inHg 3386,833 Pa
1 cmH2O 98,0638 Pa
Đơn vị áp suất và yếu tố đổi đơn vị
  Pa barơ at atm Torr psi
1 Pa ≡ 1 N/m² = 10−5 bar ≈ 10,2·10−6 at ≈ 9,87·10−6 atm ≈ 7,5·10−3 Torr ≈ 145·10−6 psi
1 barơ = 100 000 Pa ≡ 106 dyn/cm² ≈ 1,02 at ≈ 0,987 atm ≈ 750 Torr ≈ 14,504 psi
1 at = 98 066,5 Pa = 0,980 665 barơ ≡ 1 kgf/cm² ≈ 0,968 atm ≈ 736 Torr ≈ 14,223 psi
1 atm = 101 325 Pa = 1,013 25 barơ ≈ 1,033 at p0 = 760 Torr ≈ 14,696 psi
1 Torr ≈ 133,322 Pa ≈ 1,333·10−3 barơ ≈ 1,360·10−3 at ≈ 1,316·10−3 atm ≡ 1 mmHg ≈ 19.337·10−3 psi
1 psi ≈ 6894,757 Pa ≈ 68,948·10−3 bar ≈ 70,307·10−3 at ≈ 68,046·10−3 atm ≈ 51,7149 Torr ≡ 1 lbf/in²