Đua ca nô tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mục lục

Bộ môn Đua thuyền Canoe và Kayak tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005 được thi đấu tại Vịnh Subic, thành phố Zembales, Philippines từ ngày 02 tháng 12 đến ngày 04 tháng 12 năm 2005. Các vận động viên sẽ tranh 7 bộ huy chương ở 4 nội dung dành cho nam và 3 nội dung dành cho nữ.

Tổng sắp huy chương SEA Games 2005
Bộ môn Canoe/Kayak
Hạng Đoàn Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Indonesia Indonesia 4 3 0 7
2 Myanma Myanma 2 2 1 5
3 Việt Nam Việt Nam 1 1 3 5
4 Philippines Philippines 0 1 2 3
5 Thái Lan Thái Lan 0 0 1 1
Tổng 7 7 7 21

[sửa] Bảng thành tích

[sửa] Nội dung thuyền Canoe 500m 1 người nam

Huy chương Vận động viên Quốc gia
Vàng Nguyễn Đức Cảnh Việt Nam Việt Nam
Bạc Yuyu Fernando Indonesia Indonesia
Đồng Norwell Cajes Philippines Philippines

[sửa] Nội dung thuyền Canoe 500m 2 người nam

Huy chương Vận động viên Quốc gia
Vàng Asnawir và Roinadi Indonesia Indonesia
Bạc Jeremiah Tambor và John Oliver Victorio Philippines Philippines
Đồng Aung Lin và Win Htike Myanma Myanma

[sửa] Nội dung thuyền Kayak 500m 1 người nam

Huy chương Vận động viên Quốc gia
Vàng Phone Myint Tayzar Myanma Myanma
Bạc Sayadin Indonesia Indonesia
Đồng Marvin Amposta Philippines Philippines

[sửa] Nội dung thuyền Kayak 500m 2 người nam

Huy chương Vận động viên Quốc gia
Vàng Silo Hadi và Laode Hadi Indonesia Indonesia
Bạc Trần Hữu Trí và Nguyễn Khánh Thành Việt Nam Việt Nam
Đồng Piyaphan Phaophat và Anusom Sommit Thái Lan Thái Lan

[sửa] Nội dung thuyền Kayak 500m 1 người nữ

Huy chương Vận động viên Quốc gia
Vàng Sarce Aronggear Indonesia Indonesia
Bạc Naw Ahle Lashe Myanma Myanma
Đồng Đoàn Thị Cách Việt Nam Việt Nam

[sửa] Nội dung thuyền Kayak 500m 2 người nữ

Huy chương Vận động viên Quốc gia
Vàng Sarce Aronggear và Rasima Indonesia Indonesia
Bạc Krin Mar Oo và Aye Mi Khaing Myanma Myanma
Đồng Nguyễn Thị Loan và Nguyễn Thị Hoa Việt Nam Việt Nam

[sửa] Nội dung thuyền Kayak 500m 4 người nữ

Huy chương Vận động viên Quốc gia
Vàng Thei Htay Win
Krin Mar Oo
Aye Mi Khaing
Naw Ahle Lashe
Myanma Myanma
Bạc Sarce Aronggear
Yohana Yoce Yom
Rasima
Royadin Rais
Indonesia Indonesia
Đồng Đoàn Thị Cách
Nguyễn Thị Hoa
Nguyễn Thị Loan
Bùi Thị Phương
Việt Nam Việt Nam