Savannakhet (tỉnh)
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tỉnh Savannakhet | |
---|---|
Tỉnh lỵ: | Savannakhet |
Diện tích: | 21.774 km² |
Dân số: | 721.500 (2004 est) |
Pop. density: | 33 inh./km² |
ISO 3166-2: | LA-SV |
Geocode: | 1300 |
Map | |
![]() |
Savannakhet (tiếng Lào ສະຫວັນນະເຂດ) là một tỉnh tại Lào. Tỉnh lỵ của tỉnh này là thành phố Savannakhet. Tỉnh này giáp tỉnh Khammouan về phía bắc, tỉnh Salavan về phía nam, Việt Nam về phía đông và Thái Lan về phía tây.
[sửa] Các đơn vị hành chính
Tỉnh này có các huyện sau:
- Atsaphangthong (13-03)
- Atsaphone (13-13)
- Champhone (13-09)
- Khanthabouly (13-01)
- Nong (13-06)
- Outhoomphone (13-02)
- Phine (13-04)
- Sepone (13-05)
- Songkhone (13-08)
- Thapangthong (13-07)
- Thaphalanxay (13-15)
- Vilabuly (13-12)
- Xaybuly (13-11)
- Xayphoothong (13-14)
- Xonbuly (13-10)