Liberia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Republic of Liberia
Quốc kỳ của Liberia Quốc huy của Liberia
(Quốc kỳ) (Quốc huy)
Khẩu hiệu quốc gia: The love of liberty brought us here
(Tiếng Anh: "Tình yêu tự do đã đưa chúng ta đến đây")
Quốc ca: All Hail, Liberia, Hail!
Bản đồ với nước Liberia được tô đậm
Thủ đô Monrovia

6°19′N 10°48′W

Thành phố lớn nhất Monrovia
Ngôn ngữ chính thức Tiếng Anh
Chính phủ
 • Tổng thống
 • Thủ tướng
Cộng hòa
Ellen Johnson-Sirleaf
Joseph Boakai
Thành lập
26 tháng 7, 1847
Diện tích
 • Tổng số
 • Nước (%)
 
96.320 km² (hạng 102)
13,514%
Dân số
 • Ước lượng năm 2005 (tháng 7)
 • Thống kê dân số
 • Mật độ
 
3.482.211 (hạng 127)

31 người/km² (hạng 140)
HDI (2003) - (hạng -) – "unranked"
GDP (2005)
 • Tổng số (PPP)
 • Trên đầu người (PPP)
 
2,903 tỷ Mỹ kim (hạng 160)
900 Mỹ kim (hạng 178)
Đơn vị tiền tệ Đô la Liberia (LRD)
Múi giờ
 • Quy ước giờ mùa hè
GMT (UTC+0)
Không áp dụng
Tên miền Internet .lr
Mã số điện thoại +231

Cộng hòa Liberia là một quốc gia nằm ở Tây Phi. Nó có biên giới với Sierra Leone, Guinée, và Côte d'Ivoire. Liberia nghĩa là nước tự do.


[sửa] Liên kết ngoài



Các nước châu Phi
Ai Cập | Algérie | Angola | Bénin | Botswana | Burkina Faso | Burundi | Cabo Verde | Cameroon | Comores | Cộng hoà Congo |
Cộng hoà Dân chủ Congo | Côte d'Ivoire | Djibouti | Eritrea | Ethiopia | Gabon | Gambia | Ghana | Guiné-Bissau | Guinea Xích Đạo | Guinée | Kenya | Lesotho |
Liberia | Libya | Madagascar | Malawi | Mali | Maroc | Mauritanie | Mauritius | Mozambique | Namibia | Cộng hòa Nam Phi | Niger | Nigeria | Rwanda |
São Tomé và Príncipe | Sénégal | Seychelles | Sierra Leone | Somalia | Somaliland | Sudan | Swaziland | Tanzania | Tây Sahara | Tchad | Togo |
Cộng hoà Trung Phi | Tunisia | Uganda | Zambia | Zimbabwe
Các lãnh thổ phụ thuộc: Quần đảo Canary | Ceuta và Melilla | Quần đảo Madeira | Mayotte | Réunion | Quần đảo Saint Helena