Giới (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giới trong tiếng Việt có các nghĩa sau đây:

  • Trong sinh học giới là đơn vị phân loại rộng nhất được dùng trong phân loại học sinh vật do Carolus Linnaeus xây dựng; tiến hành sắp xếp sinh vật thành các đơn vị phân loại (taxon) như: giới (kingdom), ngành (phylum), lớp (class), bộ (order), họ (family), chi (genus) và loài (species).
  • Trong Phật giáo, giới là các luật mà các người tu hành phải tuân thủ.
  • Trong ngôn ngữ học, giới, còn được gọi là giống, được dùng để phân loại các từ; như trong tiếng Pháp la guerre có giới tính là giống cái và le père là giống đực.