Prey Veng (tỉnh)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Prey Veng
ព្រៃវែង
Tóm lược
Thủ đô: Prey Veng
Diện tích: 4,883 km²
Dân số: 946,042 (1998)
Mật độ dân: 193.7 người/km²
ISO 3166-2: KH-14
Bản đồ
Bản đồ tỉnh Prey Veng (tỉnh) của Campuchia được tô đậm

Tỉnh Prey Veng là một tỉnh của Campuchia, tỉnh lỵ là Prey Veng.

Mục lục

[sửa] Diện tích

Tổng diện tích khoảng 4.883 km², chiếm 2,70% tổng diện tích Campuchia (181.035 km²), tronmg đó có 445,18 km² hay 9,12% có người ở, 3.100 km² hay 63,49% là đất nông nghiệp, 194,61 km² hay 3,99% là đất rừng, 1.082,86 km² hay 22,18% là đất công, cơ sở hạ tầng và nước, còn lại 60,35 km² hay 1,24 % là đất không sử dụng.


[sửa] Dân số

Tổng dân số là 1.025.331 người, chiếm 7,64% tổng dân số 13.413.892 của Campuchia (2001). with growth rate 2.40%, which consisting of 483,759 person or 47.18% are male and 541,572 person or 52.82% of female. In the above number are also consisting of 825,818 person or 80.54% are farmers, 140,685 person or 13.72% are fishermen, 44,561 person or 4,35% are traders, 14,267 person or 1.39% are government’s officers.

The average density 209.98 person per km².

[sửa] Các huyện

Tỉnh này có 12 huyện:

  • 1401 Ba Phnum (​បាភ្នំ)
  • 1402 Kamchay Mear (​កំចាយមារ)
  • 1403 Kampong Trabaek (​កំពង់ត្របែក)
  • 1404 Kanhchriech (​កញ្ច្រៀច)
  • 1405 Me Sang (​មេសាង)
  • 1406 Peam Chor (​ពាមជរ)
  • 1407 Peam Ro (​ពាម​រ)
  • 1408 Pea Reang (​ពារាំង)
  • 1409 Preah Sdach (​ព្រះស្ដេច)
  • 1410 Prey Veaeng (​ព្រៃវែង)
  • 1411 Kampong Leav (​កំពង់លាវ)
  • 1412 Sithor Kandal (​ស៊ីធរកណ្ដាល)

[sửa] Source

Cambodian Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries

Tiêu bản:CambodiaTiêu bản:Cambodia-geo-stub