Anh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bài này nói về một quốc gia trên thế giới, các nghĩa khác xem bài Anh (định hướng)
England
Quốc kỳ của Anh Quốc huy của Anh
(Quốc kỳ) (Quốc huy)
Khẩu hiệu quốc gia: Dieu et mon droit
(Tiếng Pháp: "Chúa và quyền của tôi")
Quốc ca: Không có¹
Bản đồ với nước Anh được tô đậm
Thủ đô Luân Đôn (London

51°30′N 0°7′W

Thành phố lớn nhất London
Ngôn ngữ chính thức Không có³
Chính phủ
 • Nữ hoàng
 • Thủ tướng
Quân chủ lập hiến
Elizabeth II
Tony Blair (Đảng Lao Động)
Độc lập
 • Từ Đế quốc La Mã
 • Trận Hastings

410
Ngày 14 tháng 10, 1066
Diện tích
 • Tổng số
 • Nước (%)
 
130.395 km² (hạng 1 trong vương quốc)
Dân số
 • Ước lượng năm 2004
 • Thống kê dân số 2001
 • Mật độ
 
50,1 triệu (hạng 1 trong vương quốc)
49.138.831
377 người/km²
HDI
GDP (2002)
 • Tổng số (PPP)
 • Trên đầu người (PPP)
 

24.503 Euro
Đơn vị tiền tệ Đồng bảng Anh (£, GBP)
Múi giờ
 • Quy ước giờ mùa hè
GMT (UTC+0)
BST (UTC+1)
Tên miền Internet .uk .gb
Mã số điện thoại +44
¹ Không có nhưng "Jeruselem", "I Vow to Thee, My Country", "Land of Hope and Glory" và "Nimrod" được nhiều người nghĩ nó là quốc ca Anh. Xem thêm Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (Anh Quốc).
² Không có thủ đô chính thức nhưng Luân Đôn được coi là thủ đô.
³ Không có nhưng tiếng Anh được dùng trong mọi cơ quan chính phủ.

Anh (tiếng Anh: England; Hán-Việt: Anh Cát Lợi) là nước lớn nhất và đông dân nhất trong Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (Anh Quốc). Trong tiếng Việt, từ "Anh" dùng để chỉ toàn bộ vương quốc hoặc để chỉ riêng lãnh thổ của Anh.

Thủ đô của Anh, và của cả vương quốc, là Luân Đôn (London).

Bản đồ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland với Anh được tô đậm
Phóng lớn
Bản đồ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland với Anh được tô đậm