Cu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cu có thể là:

  • Ký hiệu hóa học của đồng.
  • Một từ chỉ dương vật.
  • Một từ chỉ đứa con trai còn bé, tương đương "thằng cu".
  • Một từ chỉ bố đứa con trai đầu lòng, thường dùng ở nông thôn. Ví dụ: Anh cu đi cấy sớm thế!
  • Tên một loại chim: Chim cu, chim gáy hay chim cu gáy.