Thalidomide
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
2-(2,6-dioxo-3-piperidinyl)-1H-isoindole-1,3(2H)-dione | |
Công thức hóa học | C13H10N2O4 |
Trọng lượng phân tử | 258.2 |
Thời gian bán thải | 5 - 7 tiếng (sau 1 liều 50 - 400 mg) |
Tác hại đến thai | Tạo bất thường cho thai Loại X |
Thalidomide là một chất màu ngà, không tan trong nước, tan trong ethanol, hệ số phân tán (partition coeficient) octanol/nước là 5 ở nhiệt độ trong phòng.
[sửa] Công dụng
Thalidomide có thể dùng trong điều trị đau tủy (multiple myeloma) và ban đỏ nốt do cùi (erythema nodosum leprosum).
[sửa] Tác hại đến thai
Sử dụng Thalidomide trong khi mang thai có thể làm hư hại cơ thể thai nhi, nhất là làm cụt hai tay, hai chân.