Ô
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bảng chữ cái:
A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
Không | Huyền | Sắc | Hỏi | Ngã | Nặng |
---|---|---|---|---|---|
A a | À à | Á á | Ả ả | Ã ã | Ạ ạ |
Ă ă | Ằ ằ | Ắ ắ | Ẳ ẳ | Ẵ ẵ | Ặ ặ |
 â | Ầ ầ | Ấ ấ | Ẩ ẩ | Ẫ ẫ | Ậ ậ |
E e | È è | É é | Ẻ ẻ | Ẽ ẽ | Ẹ ẹ |
Ê ê | Ề ề | Ế ế | Ể ể | Ễ ễ | Ệ ệ |
I i | Ì ì | Í í | Ỉ ỉ | Ĩ ĩ | Ị ị |
O o | Ò ò | Ó ó | Ỏ ỏ | Õ õ | Ọ ọ |
Ô ô | Ồ ồ | Ố ố | Ổ ổ | Ỗ ỗ | Ộ ộ |
Ơ ơ | Ờ ờ | Ớ ớ | Ở ở | Ỡ ỡ | Ợ ợ |
U u | Ù ù | Ú ú | Ủ ủ | Ũ ũ | Ụ ụ |
Ư ư | Ừ ừ | Ứ ứ | Ử ử | Ữ ữ | Ự ự |
Y y | Ỳ ỳ | Ý ý | Ỷ ỷ | Ỹ ỹ | Ỵ ỵ |
Ô, ô là kí tự thứ 18 trong bảng chữ cái tiếng Việt.
- Trong tiếng Việt, ô là từ cảm thán thể hiện sự ngạc nhiên, ví dụ: "Ô! sao bạn chưa đi?"
- Ô (dù) cũng là một dụng cụ che mưa, nắng cá nhân giống hình cây nấm có thể gấp lại vào hay xoè ra.
- Đơn vị đo diện tích cổ của Việt Nam ô.
- Từ cổ, có nghĩa là con quạ, như trong cầu Ô Thước
- Trong từ "ngựa ô", ô có nghĩa là màu đen.