Họ Ngựa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Họ Ngựa

Ngựa vằn đồng bằng
Phân loại khoa học
Giới (Kingdom): Animalia
Ngành (Phylum): Chordata
Lớp (Class): Mammalia
Bộ (Ordo): Perissodactyla
Họ (Familia): Equidae
Gray, 1821
Chi (Genus): Equus
Linnaeus, 1758
Species

E. asinus - Lừa
E. africanus - Lừa hoang châu Phi
E. caballus - Ngựa nhà
E. ferus - Ngựa hoang Á-Âu (tuyệt chủng)
E. grevyi - Ngựa vằn Grevy
E. hemionus - Lừa rừng Trung Á
E. kiang - Lừa hoang Tây Tạng
E. przewalskii - Ngựa Przewalski
E. quagga - Ngựa vằn đồng bằng
E. zebra - Ngựa vằn núi

Họ Ngựa hay Equidae là một họ các động vật tương tự như ngựa, thuộc bộ Perissodactyla. Ngoài ngựa ra, các động vật khác trong họ này hiện còn có lừa, ba loài ngựa vằn và lừa rừng Trung Á. Tất cả các loài này đều thuộc chi Equus.

  • Bộ Perissodactyla
    • Họ Equidae-Họ Ngựa
      • Ngựa Przewalski, Equus przewalskii
      • Ngựa hoang Á-Âu, Equus ferus (tuyệt chủng)
      • Ngựa nhà, Equus caballus
      • Lừa, Equus asinus
      • Lừa hoang châu Phi, Equus africanus
      • Lừa rừng Trung Á, Equus hemionus
      • Lừa hoang Tây Tạng, Equus kiang
      • Ngựa vằn đồng bằng, Equus quagga
      • Ngựa vằn núi, Equus zebra
      • Ngựa vằn Grevy, Equus grevyi
    • Họ Tapiridae: Heo vòi, 4 loài trong 1 chi
    • Họ Rhinocerotidae: Tê giác, 5 loài trong 4 chi

[sửa] Xem thêm

  • Sự tiến hóa của ngựa