Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
[sửa] Các thần (bất tử)
[sửa] Các thần nguyên thủy
-
Tên |
Tiếng Hy Lạp |
Lĩnh vực |
Aether |
Αιθήρ (Aithēr) |
Thần của vùng không gian cao |
Chaos |
Χάος (Khaos) |
Thần của sự hỗn độn nguyên thủy |
Chronos |
Χρόνος (Khronos) |
Thần của thời gian vô tận |
Erebus |
Έρεβος (Erebos) |
Thần của bóng tối |
Eros |
Έρος (Eros) |
Thần của tình yêu và tình dục |
Gaia |
Γαία (Gaia) |
Nữ thần của Trái Đất |
Hemera |
Ημέρα (Hmera) |
Nữ thần của ánh sáng ban ngày |
Nyx |
Νύξ (Nyx) |
Nữ thần của ban đêm |
Pontus |
Πόντος (Póntos) |
Thần biển |
Tartarus |
Τάρταρος (Tartaros) |
Thần cai quản một vùng âm phủ còn thấp hơn Hades |
Uranus |
Ουρανός (Ouranos) |
Thần của bầu trời |
[sửa] Các Titan
-
Tên |
Tiếng Hy Lạp |
Lĩnh vực |
Thế hệ đầu tiên |
Coeus |
Κοιος (Koios) |
Thần của trí tuệ |
Crius |
Κρεῖος (Kreios) |
|
Cronus |
Κρόνος (Krónos) |
Thần của gặt hái |
Hyperion |
Ὑπερίων (Hyperíon) |
Thần của sự quan sát |
Iapetus |
Ἰαπετός (Iapetos) |
|
Mnemosyne |
Mνημοσύνη (Mnemosyne) |
Thần của trí nhớ |
Oceanus |
Ωκεανός (Okeanos) |
Thần của toàn thể thế giới biển và đại dương |
Phoebe |
Φοίβη (Phibe) |
Nữ thần của Mặt Trăng |
Rhea |
Ῥέα (Réa) |
Nữ thần của sự sinh sản, mầu mỡ |
Tethys |
Τηθύς (Tethys) |
Nữ thần của sông và biển |
Theia |
Θεία (Theía) |
Nữ thần |
Themis |
Θέμις (Thémis) |
Nữ thần của luật lệ thiên nhiên |
Thế hệ thứ hai |
Asteria |
Ἀστερία (Asteria) |
Con gái của hai Coeus và Phoebe |
Astraeus |
Αστραιος (Astraios) |
Thần của chiêm tinh, con trai của Crius |
Atlas |
Άτλας (Atlas) |
Thần chống đỡ vũ trụ, con của Iapetus |
Eos |
Ἠώς (Eos) |
Nữ thần của bình minh, con của Hyperion và Theia |
Epimetheus |
Επιμηθέύς (Epimethéus) |
Thần của sự suy nghĩ sau hay suy nghĩ thêm, con của Iapetus |
Leto |
Λητώ (Leto) |
Con gái của hai Coeus và Phoebe |
Menoetius |
Μενοίτιος (Menoitios) |
Con của Iapetus |
Prometheus |
Προμηθεύς (Prometheus) |
Thần của sự suy tính trước, con của Iapetus, anh em gần như sinh đôi của Epimetheus |
[sửa] Các thần trên đỉnh Olympus
-
Tên |
Tiếng Hy Lạp |
Lĩnh vực |
Các thần thường trực tại Olympus |
Aphrodite |
Aφροδίτη (Aphroditē) |
Nữ thần của sắc đẹp và tình yêu |
Apollo |
Απόλλων (Apollōn) |
Thần của ánh sáng, thơ, nhạc, chữa bệnh và tiên tri |
Ares |
Ἀρης (Arēs) |
Thần của chiến tranh và các sự đổ máu |
Artemis |
Άρτεμις (Artemis) |
Nữ thần của sự săn bắn và của Mặt Trăng |
Athena |
Ἀθηνά (Athēna) |
Nữ thần của sự thông minh, chiến lược và chiến tranh |
Hephaestus |
Ἡφαιστος (Hēphaistos) |
Thần của lửa và của nghề rèn |
Hera |
Ἡρα (Hēra) |
Nữ thần của hôn nhân, gia đình, của các người mẹ và của sinh đẻ |
Hermes |
Ἡρμής (Hērmēs) |
Thần của du lịch, kẻ trộm và thương mại |
Poseidon |
Ποσειδων (Poseidōn) |
Thần của biển |
Zeus |
Ζεύς (Zeus) |
Vua của các vị thần, thần của sấm và chớp |
Các thần không thường trực |
Demetra |
Δήμητρα (Dēmētra) |
Nữ thần của nông nghiệp |
Dionysus |
Διόνυσος (Dionysos) |
Thần của rượu vang |
Hades |
Ἡαδης (Hades) |
Thần của cõi chết và người cai quản âm phủ, do đó không thường trực tại Olympus |
Hebes |
Ἥβη (Hebe) |
Nữ thần của tuổi trẻ và sức khỏe |
Helios |
Ἥλιος (Hêlios) |
Thần Mặt Trời |
Hestia |
Ἑστία (Hestia) |
Nữ thần của đời sống gia đình |
Persephone |
Περσεφόνη (Persephónē) |
Nữ thần của âm phủ, chỉ ở Olympus 6 tháng mỗi năm |
[sửa] Các Cyclopes
Cyclopes (Κύκλωπες Kyklopes) là các người khổng lồ có một mắt giữa trán, gồm:
Tên |
Tiếng Hy Lạp |
Lĩnh vực |
Brontes |
Βρόντης (Bróntes) |
Con của Uranus và Gaia, làm ra sấm |
Steropes |
Στερόπης (Sterópes) |
Con của Uranus và Gaia, làm ra chớp |
Arges |
Ἄργης (Arges) |
Con của Uranus và Gaia, làm ra tia sáng |
Polyphemus |
Πολύφημος (Polyphemos) |
Con của Poseidon |
[sửa] Các Hecatoncheires
Hecatoncheires (ἑκατόνχείρ Hekatonkheir) là các người khổng lồ với rất nhiều tay và đầu, gồm:
Tên |
Tiếng Hy Lạp |
Lĩnh vực |
Briareus |
Βριάρεως (Briareus) |
Con của Uranus và Gaia |
Cottus |
Κότος (Kotos) |
Con của Uranus và Gaia |
Gyes |
Γύης (Gyes) |
Con của Uranus và Gaia |
[sửa] Các Gigantes
Gigantes (Γίγαντος Gigantos) là các người khổng lồ, gồm:
Tên |
Tiếng Hy Lạp |
Lĩnh vực |
Các con của Gaia (đến từ các giọt máu của Uranus) |
Alcyoneus |
Ἀλκυονεύς (Alkyoneus) |
|
Athos |
Ἄθως (Athos) |
|
Clytias |
Κλυτίος (Klytios) |
|
Echion |
Ἐχίων, (Ekhion) |
|
Enceladus |
Ἐγκέλαδος (Enkelados) |
|
Pallas |
Πάλλας (Pallas) |
|
Anh em nhà Aloadae (Ἀλωάδαι) |
Otus |
Ὥτος (Otos) |
|
Ephialtes |
Ἐφιάλτες (Aphialtes) |
|
Các Gigantes khác |
Antaeus |
Ἀνταῖος (Antaios) |
Con của Gaia và Poseidon |
Tityas |
Τιτυός (Tityos) |
Con của Zeus và Elara. |
[sửa] Các tiên nữ (nymphs)
Tên |
Tiếng Hy Lạp |
Lĩnh vực |
Adrasteia |
Αδράστεια (Adásteia) |
Tiên nữ đã nuôi Zeus |
Clytia |
Κλυτία (Klytía) |
Tiên nữ của hoa hướng dương |
Daphne |
Δάφνη (Dáphne) |
Tiên nữ của cây nguyệt quế (Lauraceae) |
Các Dryad |
Δρυάδες (Dryádes) |
Các tiên nữ của các cây |
Các Hamadryad |
Ἁμαδρυάδες (Hamadryádes) |
Vác tiên nữ bảo vệ các cây |
Metope |
|
|
Các Naiad |
|
Các tiên nữ của các suối, giếng, sông nhỏ... |
Các Nereid |
Νηρείδες (Nereídes) |
Các tiên nữ tóc xanh sống tại biển |
Các Oceanid |
Ωκεανιδες (Okeanides) |
Các tiên nữ cho từng các sông, biển, hồ, kênh... |
Các Oread |
Ὀρειάδες (Oreiádes) |
Các tiên nữ cho từng núi, đồi, thung lũng... |
[sửa] Các thần sông
Tên |
Tiếng Hy Lạp |
Lĩnh vực |
Achelous |
Αχελώος (Akheloos) |
Thần của sông Acheloos |
Acheron |
Αχέρων (Akheron) |
Thần của sông Acheron trong thần thoại |
Alpheus |
Αλφειός (Alpheios) |
Thần của sông Alpheios |
Kladeos |
Κλάδεος (Kladeos) |
Thần của sông Kladeos |
Eurotas |
Ευρώτας (Eurotas) |
Thần của sông Evrotas |
Peneus |
Πηνειός (Peneios) |
|
[sửa] Các thần khác
Tên |
Tiếng Hy Lạp |
Lĩnh vực |
Amphitrite |
Ἀμφιτρίτη (Amphitrite) |
Một nữ thần biển, vợ của Poseidon |
Aristaeus |
Αρίσταιος (Aristaios) |
Thần của gia súc, chăn nuôi và nuôi ong, con của Apollo và Cyrene |
Asclepius |
Ἀσκληπιός (Asklēpiós) |
Thần chữa bệnh, con của Apollo |
Astraeus |
Αστραιος (Astraios) |
Thần của môn chiêm tinh |
Auxo |
Αυξώ (Auxo) |
Thần của mùa hè, mùa cây lá mọc (Hy Lạp cổ đại không có mùa đông), con gái của Zeus và Themis |
Bia |
Βία (Bía) |
Thần của sự hung bạo, con gái của Pallas và Styx |
Boreas |
Βορέας (Boréas) |
Thần gió bắc, con của Astraeus và Eos |
Carpo |
Καρπώ (Karpo) |
Thần của mùa thu (Hy Lạp cổ đại không có mùa đông), con gái của Zeus và Themis |
Ceto |
Κητος (Ketos) |
Thần của các sự nguy hiểm trên biển, con gái của Gaia và Pontus |
Charon |
Χάρων (Kháron) |
Thần chở người qua sông Styx xuống âm phủ, con của Erebus và Nyx |
Dike |
Δίκη (Díke) |
Nữ thần công lý |
Eileithyia |
Ειλειθυια (Eileithyia) |
Nữ thần của sự sinh con, con của Zeus và Hera |
Eirene |
Ειρήνη (Eiréne) |
Nữ thần hòa bình |
Elpis |
ἐλπίς (Elpís) |
Nữ thần của hy vọng, con của Nyx |
Eris |
Ἒρις (Eris) |
Nữ thần của sự xung đột, cãi nhau |
Eunomia |
Ευνομία (Eunomía) |
Nữ thần của sự cai trị |
Eurus |
Εύρος (Eúros) |
Thần gió đông, con của Astraeus và Eos |
Hecate |
Ἑκάτη (Hekátē) |
Thần của pháp thuật phù thủy |
Hesperus |
Ἓσπερος (Hesperos) |
Thần của Sao Hôm, con của Eos |
Hygieia |
Υγιεία (Hygieía) |
Nữ thần của sự sạch sẽ, con gái của Asclepius |
Hypnos |
Ύπνος (Hypnos) |
Thần của giấc ngủ, con của Nyx |
Iris |
Ιρις (Iris) |
Nữ thần của cầu vồng |
Notus |
Νότος (Notos) |
Thần gió nam, con của Astraeus và Eos |
Thallo |
Θαλλώ (Thallo) |
Thần của mùa xuân (Hy Lạp cổ đại không có mùa đông), con gái của Zeus và Themis |
Zephyrus |
Ζέφυρος (Zéphyros) |
Thần gió tây, con của Astraeus và Eos |
[sửa] Các nhân vật (không bất tử)
[sửa] Các anh hùng
- Abderus (Ἄβδηρος Abderos), con của Hermes
- Achilles (Ἀχιλλεύς Akhilleus), con của tiên nữ Thetis
- Actaeon (Άκταίων Aktaion), con của Aristaeus và Autonoe
- Aeneas (Αινείας Aineías), con trai của Aphrodite
- Agamemnon (Ἀγαμέμνων Agamémnon)
- Ajax Lớn (Αἴας Aias)
- Ajax Nhỏ (Αἴας Aias)
- Blleophon (Βελλεροφόντης Bellerophóntes)
- Diomedes (Διομήδης Diomêdês)
- Ganymede (Γανυμήδης Ganumêdês)
- Hector (Ἑκτωρ Ektor)
- Heracles (Ἡρακλῆς Hêraklês)
- Iolaus (Ίόλαος Iolaos)
- Jasson (Ιάσων Iason)
- Laius (Λάϊος Laios)
- Odysseus (Όδυσσεύς Odysseus)
- Perseus (Περσεύς Perseus)
- Philoctetes (Φιλοκτήτης Philoktetes)
- Theseus (Θησεύς Theseus)
[sửa] Các vua, nữ hoàng
[sửa] Các Amazon
- Aella
- Ainia
- Antianara
- Antibrote
- Antiope
- Asteria
- Cleite
- Hippolyta
- Melanippe
- Molpadia
- Otrera
- Penthesilea
- Tecmessa
[sửa] Các nhân vật khác