Số (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trong tiếng Việt từ số thường được hiểu theo các nghĩa sau:

  • Số là một khái niệm trong toán học sơ cấp, đã trở thành một khái niệm phổ cập. Khởi đầu trong lịch sử toán học của loài người, số là cách thức con người ghi lại số lượng các đối tượng như công cụ sản xuất, súc vật chăn nuôi... Các dân tộc khác nhau có cách kí hiệu số khác nhau , mỗi kí hiệu thường được gọi là một chữ số, hay một con số, ngày nay thường được gọi là một ký số. Người ta ghép các chữ số khác nhau vào theo những quy ước nhất định để tạo thành các số. Ngày nay còn lại phổ biến là cách ghi số của người Arập (0,1,2...,9), La-mã (I,V,X, L, C,..), Trung Quốc(....)'.
  • Số còn là viết tắt của từ số phận, dùng để ám chỉ những yếu tố tiền định trong cuộc sống của mỗi người theo tín ngưỡng của người phương đông.