Giải đua ô tô Công thức 1 Pháp
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải đua ô tô Công thức 1 Pháp (Le Grand Prix de France) là một trong nhiều giải thuộc giải đua xe Công thức 1 vô địch thế giới diễn ra hàng năm. Các đội đua sẽ thi đấu trên đường đua Nevers Magny-Cours, nằm giữa hai thị trấn Magny-Cours và Nevers của Pháp.
Giải Công thức 1 Pháp chính thức trở thành một phần của giải vô địch thế giới Công thức 1 từ năm 1950 với chiến thắng của tay đua người Argentina Juan Manuel Fangio tại đường đua Reims-Gueux.
Tính đến giải năm 2006, Michael Schumacher là tay đua đã 8 lần vô địch giải đua ô tô Công thức 1 Pháp. Đây cũng là kỷ lục của Công thức 1.
[sửa] Các thông số kỹ thuật của đường đua Nevers Magny-Cours
- Tham dự giải Công thức 1 từ: 1950
- Số lần tham dự giải Công thức 1: 56 (tính đến năm 2006)
- Chiều dài một vòng đua: 4,41 km
- Số vòng đua: 70
- Tốc độ tối đa:
- Sức chứa tối đa:
- Kỷ lục chạy một vòng nhanh nhất: 1 phút 16,423 giây của Kimi Räikkönen (McLaren)
[sửa] Các cá nhân và đội đua vô địch
Năm | Cá nhân | Đội đua | Đường đua | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
2006 | ![]() |
![]() |
Magny Cours | chi tiết |
2005 | ![]() |
![]() |
Magny Cours | chi tiết |
2004 | ![]() |
![]() |
Magny Cours | chi tiết |
2003 | ![]() |
![]() |
Magny Cours | chi tiết |
2002 | ![]() |
![]() |
Magny Cours | chi tiết |
2001 | ![]() |
![]() |
Magny Cours | chi tiết |
2000 | ![]() |
![]() |
Magny Cours | chi tiết |
1999 | ![]() |
![]() |
Magny Cours | chi tiết |
1998 | ![]() |
![]() |
Magny Cours | chi tiết |
1997 | ![]() |
![]() |
Magny Cours | chi tiết |
1996 | ![]() |
![]() |
Magny Cours | chi tiết |
1995 | ![]() |
![]() |
Magny Cours | chi tiết |
1994 | ![]() |
![]() |
Magny Cours | chi tiết |
1993 | ![]() |
![]() |
Magny Cours | chi tiết |
1992 | ![]() |
![]() |
Magny Cours | chi tiết |
1991 | ![]() |
![]() |
Magny Cours | chi tiết |
1990 | ![]() |
![]() |
Paul Ricard | chi tiết |
1989 | ![]() |
![]() |
Paul Ricard | chi tiết |
1988 | ![]() |
![]() |
Paul Ricard | chi tiết |
1987 | ![]() |
![]() |
Paul Ricard | chi tiết |
1986 | ![]() |
![]() |
Paul Ricard | chi tiết |
1985 | ![]() |
![]() |
Paul Ricard | chi tiết |
1984 | ![]() |
![]() |
Dijon | chi tiết |
1983 | ![]() |
![]() |
Paul Ricard | chi tiết |
1982 | ![]() |
![]() |
Paul Ricard | chi tiết |
1981 | ![]() |
![]() |
Dijon | chi tiết |
1980 | ![]() |
![]() |
Paul Ricard | chi tiết |
1979 | ![]() |
![]() |
Dijon | chi tiết |
1978 | ![]() |
![]() |
Paul Ricard | chi tiết |
1977 | ![]() |
![]() |
Dijon | chi tiết |
1976 | ![]() |
![]() |
Paul Ricard | chi tiết |
1975 | ![]() |
![]() |
Paul Ricard | chi tiết |
1974 | ![]() |
![]() |
Dijon | chi tiết |
1973 | ![]() |
![]() |
Paul Ricard | chi tiết |
1972 | ![]() |
![]() |
Charade | chi tiết |
1971 | ![]() |
![]() |
Paul Ricard | chi tiết |
1970 | ![]() |
![]() |
Charade | chi tiết |
1969 | ![]() |
![]() |
Charade | chi tiết |
1968 | ![]() |
![]() |
Rouen-Les-Essarts | chi tiết |
1967 | ![]() |
![]() |
Le Mans | chi tiết |
1966 | ![]() |
![]() |
Reims-Gueux | chi tiết |
1965 | ![]() |
![]() |
Charade | chi tiết |
1964 | ![]() |
![]() |
Rouen-Les-Essarts | chi tiết |
1963 | ![]() |
![]() |
Reims-Gueux | chi tiết |
1962 | ![]() |
![]() |
Rouen-Les-Essarts | chi tiết |
1961 | ![]() |
![]() |
Reims-Gueux | chi tiết |
1960 | ![]() |
![]() |
Reims-Gueux | chi tiết |
1959 | ![]() |
![]() |
Reims-Gueux | chi tiết |
1958 | ![]() |
![]() |
Reims-Gueux | chi tiết |
1957 | ![]() |
![]() |
Rouen-Les-Essarts | chi tiết |
1956 | ![]() |
![]() |
Reims-Gueux | chi tiết |
1954 | ![]() |
![]() |
Reims-Gueux | chi tiết |
1953 | ![]() |
![]() |
Reims-Gueux | chi tiết |
1952 | ![]() |
![]() |
Rouen-Les-Essarts | chi tiết |
1951 | ![]() |
![]() |
Reims-Gueux | chi tiết |
1950 | ![]() |
![]() |
Reims-Gueux | chi tiết |
[sửa] Liên kết ngoài
Các chặng đua của giải đua xe Công thức 1 vô địch thế giới năm 2006 |
Bahrain - Malaysia - Úc - San Marino - Châu Âu - Tây Ban Nha - Monaco - Anh Canada - Hoa Kỳ - Pháp - Đức - Hungary - Thổ Nhĩ Kỳ - Ý - Trung Quốc - Nhật Bản - Brasil |