Ngu trung
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hiện có người đề nghị di chuyển trang này đến mục từ ngu trung trong Wiktionary.
Đây có thể là một mục từ trong từ điển, chứ không phải là mục từ trong bách khoa toàn thư. Wikipedia không phải là từ điển như Wiktionary. Xin xem trang thảo luận của trang này để biết thêm chi tiết.
Trước khi di chuyển trang này đến chỗ mới, xin kiểm tra rằng trang này theo tiêu chuẩn mục từ. Nếu có thể sửa đổi trang này thành bài viết đầy đủ, hơn mục từ của từ điển, thì xin bạn hãy làm vậy và dời thông báo này.
Ngu: Ngu dại, ngu dốt, tiếng tự khiêm. Trung: lòng trung thành. Ngu trung là trung thành một cách mù quáng. Ngu trung thường để chỉ lòng trung thành của kẻ bề tôi ngu muội đối với một ông vua hôn ám, vô đạo đức. Hôn quân ra lịnh làm điều gian ác mà bề tôi không can gián, cứ nhắm mắt tuân theo là ngu trung. (CAO ÐÀI TỪ ÐIỂN)