Pha (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tra pha trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary

Pha thường là từ để miêu tả trạng thái của một hệ biến đổi một cách tuần hoàn tại một thời điểm hoặc tại một vị trí nào đó. Cụ thể, nó có thể có các nghĩa:

  • Trong vật lý học:
    • Pha chuyển động tròn thể hiện góc trong chuyển động tròn. Ví dụ, pha của sự tự quay quanh trục của Trái Đất được miêu tả bởi giờ (UTC) hay có thể là kinh độ.
    • Pha sóng thể hiện đại lượng góc trong chuyển động tuần hoàn.
    • Pha vật chất thể hiện tập hợp các điều kiện vật lý và hóa học nhất định mà vật chất có tính chất đồng nhất.
      • Chuyển pha, sự thay đổi pha ở vật chất, ví dụ như sự đóng băng, thăng hoa, ...
  • Trong thiên văn học:
    • Pha quỹ đạo của vệ tinh quanh vật thể khác, thể hiện vị trí trên quỹ đạo.
    • Pha Mặt Trăng thể hiện mức độ tròn khuyết của Mặt Trăng.
  • Trong đời sống:
    • Các giai đoạn tiến hành một công việc tuần tự.
    • Hành động trộn lẫn các vật chất.
      • Tàu biển pha sông, loại tàu có thể vận hành cả trên sôngbiển.
    • Đèn pha hay chế độ đèn pha trên ô tô hay xe máy là đèn chiếu sáng ở cự ly xa.