Cổ Long

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cổ Long (tiếng Hoa: 古龍; 1937–1985) là một nhà văn viết tiểu thuyết kiếm hiệp nổi tiếng, quê quán tại Giang Tây (Jiangxi) ở Trung Quốc. Ông sinh năm 1937 tại Hồng Kông. Năm 13 tuổi, ông định cư tại thành phố Đài Bắc (lúc bấy giờ là quận) thuộc Đài Loan.

Mục lục

[sửa] Tiểu sử

[sửa] Tác phẩm

Cổ Long đã viết cả thảy 69 truyện, trong đó một số là viết chung với các tác giả khác.

  • Nguyệt dị tinh tà, 月異星邪 Yue Yi Xing Xie (Strange Moon, Evil Star)
  • Đại nhân vật, 大人物 Da Ren Wu (Great Hero) - 32 hồi
  • Thương khung thần kiếm 蒼穹神劍 Cang Qiong Shen Jian - 10 hồi
  • Thái hoàn khúc 彩環曲 Cai Huan Qu - 12 hồi
  • Du hiệp lục 遊俠錄 You Xia Lu (Wandering Hero) - 8 hồi
  • Võ lâm ngoại sử hay Võ lâm tuyệt địa 武林外史 Wu Lin Wai Shi (The Legend of Wulin) - 44 hồi
  • Sở Lưu Hương hệ liệt 楚留香系列 Chu Liu Xiang Xi Lie (The Adventures of Chu Liu Xiang) - viết trong thời gian 1968 - 1979
    • Huyết hải phiêu hương, 血海飄香 Xie Hai Piao Xiang (Fragrance in the Sea of Blood), 1968 - 27 hồi
    • Đại sa mạc, 大沙漠 Da Sha Mo (Vast Desert), 1969 - 36 hồi
    • Họa mi điểu, 畫眉鳥 Hua Mei Niao (The Thrush), 1970 - 36 hồi
    • Quỷ luyến hiệp tình, 鬼戀傳奇 Gui Lian Chuan Ji (The Legend of the Ghost Lover), 1970 - 12 hồi
    • Biên bức hiệp 蝙蝠俠 Bian Fu Xia (Bat Hero), 1971 - 23 hồi
    • Đào hoa truyền kỳ, 桃花传奇 Tao Hua Chuan Ji (Legend of the Peach Blossom), 1972 - 15 hồi
    • Tân Nguyệt truyền kỳ, 新月傳奇 Xin Yue Chuan Ji (Legend of the New Moon), 1978 - 12 hồi
    • Ngọ dạ lan hoa, 午夜蘭花 Wu Ye Lan Hua (Midnight-Blooming Orchid), 1979 - 14 hồi
  • Đại kì anh hùng truyện 大旗英雄傳 Da Qi Ying Xiong Chuan (The Legend of the Hero's Banner) - 44 hồi
  • Đa tình kiếm khách vô tình kiếm, 多情剑客无情剑 Duo Qing Jian Ke Wu Qing Jian (Sentimental Swordsman, Ruthless Sword) - 1970; 89 hồi
  • Đổ cục hệ liệt 賭局系列 Du Ju Xi Lie (Gambling House Series) - 34 hồi
  • Lưu tinh, hồ điệp, kiếm, 流星.蝴蝶.劍 Liu Xing. Hu Die. Jian (Meteor. Butterfly. Sword) - 29 hồi
  • Danh kiếm phong lưu, 名劍風流 Ming Jian Feng Liu (The Sword and the Exquisiteness) - 40 hồi
  • Phi đao hựu kiến phi đao, 飛刀,又見飛刀 Fei Dao, You Jian Fei Dao (Flying Dagger, Again Meet Flying Dagger) - 12 hồi
  • Na nhất kiếm đích phong tình, 那一劍的風情 Na Yi Jian De Feng Qing (Swordplay) - 31 hồi
  • Phong linh trung đích đao thanh, 風鈴中的刀聲 Feng Ling Zhong De Dao Sheng (Wind Chimes and the Sound of Saber) - 25 hồi
  • Đại địa phi ưng, 大地飛鷹 Da Di Fei Ying (Flight of the Great Eagle)
  • Cô tinh truyện, 孤星传 Gu Xing Chuan (Lone Star Story)
  • Anh hùng vô lệ, 英雄無淚 Ying Xiong Wu Lei (Hero without Tears)
  • Hoán hoa tiển (tẩy) kiếm lục 浣花洗劍錄 Hua Xi Jian Lu (Sword Bathed in Flowers)
  • Hộ hoa linh, 護花鈴 Hu Hua Ling
  • Tuyệt đại song kiêu, 绝代双娇 Jue Dai Shuang Jiao (The Legendary Twins)
  • Kiếm khách hạnh 劍客行 Jian Ke Hang (Swordsman's Honor)
  • Kiếm huyền lục 劍玄錄 Jian Xuan Lu (Legend of the Black Sword)
  • Tuyệt bất đê đầu 絕不低頭 Jue Bu Di Tou (The Proud)
  • Lục Tiểu Phụng hệ liệt, 陆小凤系列 Liu Xiao Feng Xi Lie (The Adventures of Liu Xiao Feng) - viết trong thời gian 1976 - 1981
    • Lục Tiểu Phụng truyền kỳ, 陆小凤传奇 Liu Xiao Feng Chuan Ji (The Legend of Liu Xiao Feng) - 1976
    • Tú hoa đại đạo, 繡花大盜 Xiu Hua Da Dao (Embroidery Bandit) - 1976
    • Tiền chiến hậu chiến, 決戰前後 Jue Zhan Qian Hou (Before and After the Duel) - 1976
    • Ngân câu đổ phường, 银钩赌坊 Yin Gou Du Fang (The Silver Hook Gambling House) - 1977
    • U Linh sơn trang, 幽靈山莊 You Ling Shan Zhuang (Stealth Mountain Village) - 1977
    • Phụng vũ cửu thiên, 鳳舞九天 Feng Wu Jiu Tian (The Phoenix Dances for Nine Days) - 1978
    • Kiếm thần nhất tiếu, 劍神一笑 Jian Shen Yi Xiao (Laughter of the Sword God) - 1981
  • Phiêu hương kiếm vũ 飄香劍雨 Piao Xiang Jian Yu (Fragrant Sword Rain)
  • Phiêu hương kiếm vũ tục 飄香劍雨續 Piao Xiang Jian Yu Xu (Fragrant Sword Rain Continued)
  • Tình nhân tiễn, 情人箭 Qing Ren Jian (Lover's Arrow)
  • Cửu nguyệt ưng phi, 九月鷹飛 Jiu Yue Ying Fei (Nine Moons, Flying Eagle)
  • Thất chủng võ khí, 七种武器之 Qi Zhong Wu Qi Zhi (The Seven Weapon Series)
    • Trường sinh kiếm, 长生剑 Chang Sheng Jian (Immortal Sword)
    • Khổng tước linh, 孔雀翎 Kong Que Ling (Peacock Tail Feathers)
    • Bích ngọc đao, 碧玉刀 Bi Yu Dao (Jasper Saber)
    • Đa tình hoàn, 多情环 Duo Qing Huan Passionate Ties
    • Ly biệt câu, 离别钩 Li Bie Gou (Farewell, Enticement)
    • Bá vương thương, 霸王枪 Ba Wang Qiang (The Overlord's Spear)
    • Quyền đầu, 拳頭 Quan Tou (Knucklehead)
  • Thất sát thủ, 七殺手 Qi Sha Shou (Seven Murderous Hands)
  • Thất tinh long vương, 七星龍王 Qi Xing Long Wang (Seven Star Dragon King)
  • Thất hồn dẫn, 失魂引 Shi Hun Yin (Guide to Lost Souls)
  • Biên thành lãng tử, 边城浪子 Bian Cheng Lang Zi (Bordertown Wanderer)
  • Tam thiếu gia đích kiếm, 三少爺的劍 San Shao Ye De Jian (Third Young Master's Swords)
  • Thiên nhai minh nguyệt đao, 天涯明月刀 Tian Ya Ming Yue Dao (Midnight, Bright Moon, Saber)
  • Tương phi kiếm 湘妃劍 Xiang Fei Jian Madame Xiang's Sword
  • Bạch ngọc lão hổ, 白玉老虎 Bai Yu Lao Hu (House of White Jade and Tigers) - 9 hồi
  • Tiêu thập nhất lang, 萧十一郎 Xiao Shi Yi Lang (The Eleventh Son)
  • Huyết anh vũ, 血鸚鵡 Xie Ying Wu (Blood Parrot)
  • Bích huyết tẩy ngân thương, 碧血洗银枪 Bi Xue Xi Yin Qiang (Silver Spear Cleansed in Blood), 1977 - 39 hồi

[sửa] Xem thêm

  • Kim Dung
  • Ngoạ Long Sinh
  • Dựa Kim Dung
  • Giả Cổ Long
  • Trần Thanh Vân
  • Gia Cát Thanh Vân
  • Nam Cung Thạch
  • Ưu Đàm Hoa
  • Lương Vũ Sinh

[sửa] Liên kết ngoài

Ngôn ngữ khác