Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
- Tâm nghĩa là trái tim.
- Lòng dạ, nỗi niềm cảm động. Như: An tâm, loạn tâm, ưu tâm, hỷ tâm.
- Chí, lòng cương quyết. Như: nhứt tâm, chuyên tâm, tâm lực.
- Tâm là ý nghĩ và tư tưởng con người, một khái niệm phức tạp trong các khoa học:
- tâm một đường kinh mạch trong 5 bộ kinh mạch của khoa châm cứu bao gồm tâm, cang, tì, phế, thận.
- tâm là tâm điểm của một hình trong hình học.
- tâm chỉ trọng tâm của một vật thể trong vật lý.
- Tâm nghĩa ít dùng tức là tim đèn đầu.
- Một nghĩa ít dùng khác, là bề trong như: Tâm nhãn.