Đối tượng
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đối tượng có thể có một trong các nghĩa sau:
- Physical entity, something that is tangible and within the grasp of the senses
- Đối tượng (triết học), một vật, thực thể hay khái niệm
- Đối tượng (tác vụ), một mục đích hoặc mục tiêu.
- Đối tượng (khoa học máy tính), một cơ chế ngôn ngữ lập trình để gắn kết dữ liệu với các phương thức thao tác trên dữ liệu đó
- Mã đối tượng (Object code), kết quả của một trình biên dịch
- Tệp đối tượng (Object file), một tệp máy tính chứa các lệnh mã máy