Tấn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Xin xem các mục từ khác có cùng tên ở Tấn (định hướng).
Đơn vị đo
khối lượng
Việt Nam xưa

Thập phân/thập lục phân
Tấn
Tạ
... Yến
Cân
... Nén
Lạng
Đồng
Phân
Ly
Hào
Ti
Hốt
Vi

Kim hoàn
... Cây
... Chỉ

Xem thêm
Hệ đo lường cổ Việt Nam

Trong khoa đo lường, tấnđơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam, hiện nay tương đương với 1000 kilôgam, tức là một mêgagam, được sử dụng trong giao dịch thương mạiViệt Nam.

Một tấn cũng bằng 10 tạ, 100 yến và bằng 1000 cân.

Theo [1], trước kia, giá trị của tấn trong hệ đo lường cổ của Việt Nam là 604,5 kg.

Theo [2], khi nói về trọng tải của tàu bè, tấn còn có thể mang ý nghĩa chỉ dung tích, 2,8317 mét khối hoặc 1,1327 mét khối.

[sửa] Xem thêm

[sửa] Tham khảo

  1. United Nations. Department of Economic and Social Affairs. Statistical Office of the United Nations. World Weights and Measures. Handbook for Statisticians. Statistical Papers. Series M no. 21 Revision 1. (ST/STAT/SER.M/21/rev.1), New York: United Nations, 1966.
  2. Vdict.com
Tra tấn trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary