Từ có bốn chữ cái

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Từ có bốn chữ cái là những từ trong tiếng Việt được tạo thành bởi bốn chữ cái.

[sửa] Các ví dụ

Các ví dụ về từ có bốn chữ cái:

[sửa] Từ viết tắt

Có nhiều từ có bốn tiếng được viết tắt với bốn chữ cái. Ví dụ như:

[sửa] Chú ý

Cần phân biệt với từ có bốn tiếng, ví dụ như: hổn hà hổn hển, quyền tổng giám đốc, vân vân...