Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nhảy ski tại Thế vận hội Mùa đông 2006 được tổ chức từ ngày 11 tháng 2 đến ngày 20 tháng 2 năm 2006. Đây là một trong một số nhỏ các bộ môn chỉ được thi đấu giữa phái nam tại Thế vận hội.
[sửa] Bảng huy chương
|
Quốc gia |
 |
 |
 |
Tổng |
1 |
Áo |
2 |
1 |
0 |
3 |
2 |
Na Uy |
1 |
0 |
3 |
4 |
3 |
Phần Lan |
0 |
2 |
0 |
2 |
|
Tổng cộng |
3 |
3 |
3 |
9 |
[sửa] K90 cá nhân
|
Huy chương |
Vận động viên |
Điểm |
1 |
Vàng |
Lars Bystøl (Na Uy) |
266,5 |
2 |
Bạc |
Matti Hautamäki (Phần Lan) |
265,5 |
3 |
Đồng |
Roar Ljøkelsøy (Na Uy) |
264,5 |
4 |
|
Michael Uhrmann (Đức) |
264,0 |
5 |
|
Andreas Küttel (Thụy Sĩ) |
262,5 |
6 |
|
Janne Ahonen (Phần Lan) |
261,5 |
7 |
|
Adam Małysz (Ba Lan) |
261,0 |
8 |
|
Michael Neumayer (Đức) |
260,5 |
|
[sửa] K120 cá nhân
|
Huy chương |
Vận động viên |
Điểm |
1 |
Vàng |
Thomas Morgenstern (Áo) |
276,9 |
2 |
Bạc |
Andreas Kofler (Áo) |
276,8 |
3 |
Đồng |
Lars Bystøl (Na Uy) |
250,7 |
4 |
|
Roar Ljøkelsøy (Na Uy) |
242,8 |
5 |
|
Matti Hautamäki (Phần Lan) |
242,4 |
6 |
|
Andreas Küttel (Thụy Sĩ) |
239,1 |
7 |
|
Bjørn Einar Romøren (Na Uy) |
238,2 |
8 |
|
Okabe Takanobu (Nhật Bản) |
236,8 |
|
[sửa] K120 đồng đội
|
Huy chương |
Vận động viên |
Điểm |
1 |
Vàng |
Andreas Widhölzl, Andreas Kofler, Martin Koch, Thomas Morgenstern (Áo) |
984,0 |
2 |
Bạc |
Tami Kiuri, Janne Happonen, Janne Ahonen, Matti Hautamäki (Phần Lan) |
976,6 |
3 |
Đồng |
Lars Bystøl, Bjørn Einar Romøren, Tommy Ingebrigtsen, Roar Ljøkelsøy (Na Uy) |
950,1 |
4 |
|
Michael Neumayer, Martin Schmitt, Michael Uhrmann, Georg Späth (Đức) |
922,6 |
5 |
|
Stefan Hula, Camil Stoch, Robert Mateja, Adam Małysz (Ba Lan) |
894,4 |
6 |
|
Ito Daiki, Ichinohe Tsuyoshi, Kasai Noriaki, Okabe Takanobu (Nhật Bản) |
893,1 |
7 |
|
Michael Möllinger, Simon Ammann, Guido Landert, Andreas Küttel (Thụy Sĩ) |
886,9 |
8 |
|
Denis Kornilov, Dmitry Ipatov, Dmirty Vassiliev, Ildar Fatchulin (Nga) |
236,8 |